Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

một số bazo quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.56 KB, 17 trang )

MÔN: HÓA HỌC
GV: TRẦN THỊ LÓT


KIEÅM TRA MIEÄNG
Câu hỏi bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của muối. Mỗi tính chất cho VDMH.
2. Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện để phản ứng xảy ra. Cho
VD
Câu hỏi bài mới:
Trong tự nhiên muối NaCl có ở đâu? Cách khai thác như
thế nào? Nêu ứng dụng của chúng.


17
2 16
10 Bài 10 - Tiết 15:

MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)

I. Trạng thái tự nhiên:

Nước biển

Mỏ muối


17
2 16
10 Bài 10 - Tiết 15:



MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)

I. Trạng thái tự nhiên:
Muối NaCl có trong nước biển,
trong lòng đất (mỏ muối).

*Trong tự nhiên
muối NaCl có ở
đâu ?


17
2 16
10 Bài 10 - Tiết 15:

MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)

I. Trạng thái tự nhiên:
II. Cách khai thác:


Cách khai thác muối NaCl

Ruộng muối

Muối kết tinh


Muối mỏ Peru

6


17
2 16
10 Bài 10 - Tiết 15:

MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)

I. Trạng thái tự nhiên:
II. Cách khai thác:
- Nêu cách khai thác từ nước
- Từ nước biển hoặc hồ nước mặn:
Ta cho nước mặn bay hơi từ từ, ta thu biển hoặc hồ nước mặn.
được muối kết tinh.
- Nêu cách khai thác từ mỏ muối.
- Từ mỏ muối: Khai thác bằng cách
đào hầm, giếng sâu qua các lớp đất
đá đến mỏ muối. Muối mỏ sau khi
khai thác được nghiền nhỏ và tinh
chế thành muối sạch.


17
2 16
10 Bài 10 - Tiết 15:


MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)

I. Trạng thái tự nhiên:
II. Cách khai thác:
III. Ứng dụng:


Thảo luận
nhóm(3phút)
*Xây dựng sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của muối NaCl
Gia vị bảo quản thực
(2)
phẩm
NaHCO
(1) 3
Na2CO3

NaCl

+SX thủy tinh
+Chế tạo xà phòng

đpnc

(3) + Chế tạo hợp kim
Na
+Chất trao đổi nhiệt

(4)2

Cl

Đp
dd

+Chất tẩy rửa tổng
hợp
NaClO
(5)

NaOH
(6)

H
(7)
2

Cl2
(8)

9


- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm .
- Dùng để sản xuất : Na; H2; Cl2; NaOH; Na2CO3;
NaHCO3; NaClO.

10



17
2 16
10 Bài 10 - Tiết 15:

MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
MUỐI NATRI CLORUA(NaCl)

I. Trạng thái tự nhiên:
II. Cách khai thác:
III. Ứng dụng:
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm .
- Dùng để sản xuất : Na; H2; Cl2;
NaOH; Na2CO3; NaHCO3; NaClO.


Mẹo vặt về muối:
- Giữ cho gương sáng bóng: nếu cửa kính trong nhà bạn bị hoen
ố, bạn chỉ cần lấy giẻ bọc một nhúm muối, nhúng nước cho
hơi ướt, chà mạnh lên kiếng, rồi dùng khăn sạch lau khô lại,
kiếng sẽ sáng loáng.
- Tẩy vết khó chùi rửa ở xoong chảo: rắc muối lên chỗ dơ, để
một giờ sau đó chùi rửa lại, xoong chảo sẽ sạch.
- Bảo quản đồ thủy tinh: khi mua về, bạn cho vào nồi nước có
pha muối, nấu sôi lên. Sau đó để thật nguội rồi vớt ra và rửa
lại bằng nước lã, đồ thủy tinh sẽ có thể chịu nhiệt tốt.
- Tẩy quần áo dơ: vắt chanh tươi lên quần áo bị gỉ sắt, sau đó lấy
muối bột rắc lên, để một đêm và giặt lại bằng xà phòng và
nước lạnh.
- Làm sạch thảm: rắc đều muối lên chỗ dơ, để trong vài giờ, sau
đó dùng bàn chải mềm chải thật kỹ, thảm sẽ sạch.

12


Bài tập 1 trang 36 SGK :
Có những muối sau : CaCO3 ; CaSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl
Muối nào nói trên :
a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của
nó ?...................
Pb(NO3)2
b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị
mặn của nó ?.....
NaCl
c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ
cao ?.....................
CaCO3
d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ
cao ?.....................
CaSO4

13


Bài tập 2 :
Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được có
NaCl. Hãy viết 2 phương trình hóa học minh họa?

NaOH(dd) + HCl(dd)

NaCl(dd) + H2O(l)


BaCl2(dd) + Na2SO4

2NaCl(dd) + BaSO4(r)

14


Bài tập 3 :
Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn,
sản phẩm thu được là :
A- NaOH ; H2 ; Cl2 .
B- NaCl ; NaClO ; H2 ; Cl2 .
C- NaCl ; NaClO ; Cl2 .
D- NaClO ; H2 ; Cl2 .

15


HƯỚNG DẪN
*Bài này:
- Học thuộc nội dung bài.
- Làm bài tập 4, 5 trang 36 SGK và BT đề cương SGD.
*Bài mới:
- Xem bài 16: “Phân bón hóa học”. Tóm tắt ND bằng sơ đồ.
- Mỗi nhóm chuận bị: (4 loại khác nhau)
* Chú ý: Thế nào là phân bón đơn, kép. Cho VD





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×