Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Một số bazơ quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.72 KB, 2 trang )

Ngày soạn : 19/09/08
Ngày dạy : 25/09/08
Tiết 12 : Bài 8 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
I Mục tiêu :
- HS biết tính chất vật lí , tính chất hoá học của NaOH .Viết được các
phương trình phản ứng minh hoạ cho các tính chất của NaOH
- Biết được phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp
- Rèn luyện các kĩ năng làm bàitập định tính và đinh lượng bộ môn
II.Chuẩn bị :
- Dụng cụ : Giá ống nghiệm , ống nghiệm , kẹp gỗ , panh , đế sứ
- Hoá chất : Dung dịch NaOH , quì tím , dd phenolphtalein , dd HCl
III.Phương pháp : Trực quan - Đàm thoại - Giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bàicũ
2 . Bài mới
TG Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nôi dung
5ph
5ph
15ph
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài

Nêu các tính chất hoá học
của bazơ
Hoạt động 2 :
Cho HS lấy viên NaOH và
một ống nghiệm đựng
nước , lắc đều sờ tay vào
thành ống nghiệm và nhận
xét hiện tượng
Gọi 1 HS đọc tiếp SGK để


bổ sung tiếp các tính chất
vật lí của dd NaOH
Hoạy động 3 :
NaOH thuộc loại hợp chất
nào ?
Các em hãy dự đoán các
tính chất hoá học của NaOH
Yêu cầu HS nhắc lại các
Trả lời
Nêu nhận xét :
NaOH là chất rắn không
màu , tan nhiều trong nước
và toả nhiệt
Dd NaOH có tính nhờn ,
làm bục vải , giấy và ăn
mòn da
Khi sử dụng NaOH phải hết
sức cẩn thận
NaOH là bazơ tan  NaOH
có các tính chất hoá học của
bazơ tan
-Làm đổi màu chất chỉ thị
A Natrihđroxit ( NaOH)
I. Tính chất vật lí ( SGK)
II.Tính chất hoá học
1.Đổi màu chất chỉ thị
-Làm giấy quì tím chuyển
sang màu xanh
-Làm dd phenolphtalein
không màu chuyển sang

màu đỏ
2.Tác dụng với axit
NaOH
(dd)
+ HCl
(dd)

5ph
5ph
10ph
tính chất hoá học của bazơ
tan. Ghi vào vở và viết các
phương trình phản ứng
minh hoạ
Hoạt động 4 :
Yêu cầu HS thảo luận nhóm
Gọi đại diện nhóm nêu các
ứng dụng của NaOH
Hoạt động 5 :
NaOH được sản xuất bằng
phương pháp điện phân
dung dịch NaCl bão hoà (có
màng ngăn)
Hướng dẫn HS viết phương
trình phản ứng
Hoạt động 6 :
Hoàn thành phương trình
phản ứng cho sơ đồ sau :
Na  Na2O  NaOH 
NaCl  NaOH  Na2SO4

BTVN : 1,2,3,4 (SGK Tr
27)
Tác dụng với axit
NaOH
(dd)
+ HCl
(dd)

NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)
Tác dụng với Oxit axit
2NaOH
(dd)
+ SO
2(k)

Na
2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(l)
Nêu các ứng dụng của
NaOH

Viết phương trình phản ứng
đpđmn
2NaCl
(dd)
+ 2H
2
O
(l)

2NaOH
(dd)
+ H
2(k)
+Cl
2(k)
Làm bài tập vào vở
1.Na
(r)
+ O
2(k)
 Na
2
O
(r)
2.Na
2
O
(r)
+ H
2

O
(l)

2NaOH
(dd)
3.NaOH
(dd)
+ HCl
(dd)

NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)
4.2NaCl
(dd)
+ 2H
2
O
(l)

2NaOH
(dd)
+ Cl
2(k)
+ H
2(k)
5.2NaOH

(dd)
+ H
2
SO
4(dd)

Na
2
SO
4(dd)
+ 2H
2
O
(l)
NaCl
(dd)
+ H2O
(l)
3 .Tác dụng với Oxit axit
2NaOH
(dd)
+ SO
2(k)

Na
2
SO
3(dd)
+ H
2

O
(l)
4.Tác dụng v ới dd muối
III. Ứng dụng (SGK)
IV.Sản xuất NaOH
2NaCl
(dd)
+ 2H
2
O
(l)

2NaOH
(dd)
+ H
2(k)
+Cl
2(k)
V.Vận dụng :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×