SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN TOÁN LỚP 9
Thi ngày 08 tháng 12 năm 2016
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
-------------------------------
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1 (4,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức: A =
2) Cho A =
5 +3
2 + 3+ 5
+
3− 5
2 − 3− 5
x2 − x
x2 + x
−
x + x +1 x − x +1
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
b) Đặt B = A + x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B
Bài 2 (4,0 điểm). Giải phương trình
1) Giải phương trình : x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 =
x+3
2
2) Giải phương trình: 2 x 2 + 5 x + 12 + 2 x 2 + 3x + 2 = x + 5 .
Bài 3 (3,0 điểm).
1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập phương
của một số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x 2 − 25 = y ( y + 6)
Bài 4 (7,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên nửa
đường tròn (O) (C khác A, C khác B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên
AB, D là điểm đối xứng với A qua C, I là trung điểm của CH, J là trung điểm của
DH.
·
·
a) Chứng minh CIJ
= CBH
b) Chứng minh D CJH đồng dạng với D HIB
c) Gọi E là giao điểm của HD và BI. Chứng minh HE.HD = HC2
d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn (O) để AH + CH đạt giá trị lớn
nhất.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng
a
b
c
+
+
> 2.
b+c
c+a
a+b
-------------------HẾT-------------------Họ và tên thí sinh:……………..……............…… Họ, tên chữ ký GT1:……………………..
Số báo danh:……………….……..............……… Họ, tên chữ ký GT2:……………………..
GD-Đ
Bài
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
KỲ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi : Toán 9
Câu
Nội dung
5 +3
1. Rút gọn biểu thức: A =
Câu 1
(1,75đ)
5 +3
A=
2 + 3+ 5
2( 5 + 3)
A=
2 + ( 5 + 1) 2
2 + 3+ 5
3− 5
+
2 − 3− 5
+
2(3 − 5)
2 − ( 5 − 1) 2
=
=
Điểm
3− 5
+
2 − 3− 5
2( 5 + 3)
2+ 6+2 5
+
2(3 − 5)
0,75
2− 6−2 5
2( 5 + 3)
2(3 − 5)
+
5 +3
3− 5
0,5
0,5
A= 2 2
x2 − x
x2 + x
−
x + x +1 x − x +1
a) ĐKXĐ: x ≥ 0
2. A =
Bài 1
(4 đ)
(
)
(
0,25
0,5
)
x x3 − 1
x x3 +1
x2 − x
x2 + x
A=
−
=
−
x + x +1 x − x +1
x + x +1
x − x +1
Câu 2
(2,25)
=
x
= x
(
(
)(
) − x(
)(
)
x −1 x + x +1
x +1 x − x +1
x + x +1
x − x +1
)
x −1 − x
(
)
0,5
x + 1 = x − x − x − x = −2 x
b) B = A + x – 1= −2 x + x − 1 = x − 2 x − 1 = ( x − 1) − 2 ≥ −2
0,5
Dấu “=” xảy ra ⇔ x − 1 = 0 ⇔ x = 1 ( TM ĐKXĐ)
Vậy GTNN của biểu thức B=-2 khi x=1
0,25
0,25
2
1) Giải phương trình : x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 =
x+3
2
ĐKXĐ : x ≥ 1
0,25
x + 2 x −1 + x − 2 x −1 =
x+3
⇔ x −1+ 2 x −1 +1 + x −1− 2 x −1 + 1 =
2
2
2
x+3
⇔
x −1 +1 +
x −1 −1 =
2
x+3
⇔ x −1 + 1+ x −1 −1 =
(*)
2
Nếu x ≥ 2 phương trình (*)
x+3
x+3
⇔ x −1 +1 + x −1 −1 =
⇔ 2 x −1 =
⇔ 4 x −1 = x + 3
2
2
(
Câu 1
(2đ)
x+3
2
)
(
)
0,5
0,25
0,25
0,25
⇔ 16( x − 1) = x 2 + 6 x + 9 ⇔ x 2 − 10 x + 25 = 0 ⇔ ( x − 5) 2 = 0 ⇔ x = 5 (TM)
Nếu 1 ≤ x < 2 phương trình (*)
x+3
x+3
⇔ x −1 +1+1− x −1 =
⇔2=
⇔ 4 = x + 3 ⇔ x = 1 ( TM)
2
2
0,25
Vậy phương trình có nghiệm x=1 và x=5
2) Giải phương trình: 2 x 2 + 5 x + 12 + 2 x 2 + 3x + 2 = x + 5 .
Đặt u = 2 x 2 + 5 x + 12, v = 2 x 2 + 3x + 2 ( u > 0, v > 0)
0,25
⇒ u 2 = 2 x 2 + 5 x + 12, v 2 = 2 x 2 + 3 x + 2 ⇒ u 2 − v 2 = 2 x + 10 = 2( x + 5)
0,25
0,25
0,25
Từ (1) ⇒ 2(u + v) = (u 2 − v 2 ) ⇔ (u + v)(u − v − 2) = 0 (2)
Vì u > 0, v > 0 , từ (2) suy ra: u − v − 2 = 0 . Vì vậy
2 x 2 + 5 x + 12 = 2 x 2 + 3x + 2 + 2 (3)
Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình 2
2 x + 3x + 2 = x + 3
x + 3 ≥ 0
x ≥ −3
x ≥ −3
⇔
⇔
⇔
2
2
2
(7 x − 7) + (6 x + 6) = 0
2 2 x + 3 x + 2 = x + 3 7 x + 6 x − 1 = 0
0,25
0,25
2
Câu 2
(2đ)
0,5
x ≥ −3
⇔
( x + 1)(7 x − 1) = 0
x ≥ −3
1
⇔
1 ⇔ x = −1, x = ( tm )
7
x = −1, x = 7
1
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -1, x=
7
Câu 1
(1,5đ)
Bài 3
(3 đ)
Câu 2
(1,5đ)
0,25
1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải
là lập phương của một số nguyên.
Giả sử 2016k + 3 = a3 với k và a là số nguyên.
Suy ra: 2016k = a3 - 3
Ta chứng minh a3 – 3 không chia hết cho 7.
0,5
Thật vậy: Ta biểu diễn a = 7m + r, với r ∈ { 0;1; −1; 2; −2;3; −3} .
0,25
Trong tất cả các trường hợp trên ta đều có a3 – 3 không chia hết
cho 7
Mà 2016k luôn chia hết cho 7, nên a3 – 3 ≠ 2016k. ĐPCM
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
0,5
0,25
x 2 − 25 = y ( y + 6)
Từ x 2 − 25 = y ( y + 6)
Ta có : (y+3+x)(y+3-x) = - 16
0,25
ý trong phng trỡnh ch cha n s x vi s m bng 2 , do
ú ta cú th hn ch gii vi x l s t nhiờn.
Khi ú: y+3+x y+3-x .
Ta cú ( y+3+x)+(y+3-x) = 2(y+3) l s chn
Suy ra 2 s ( y+3+x ) v (y+3-x) cựng tớnh chn l . Ta li cú tớch
ca chỳng l s chn , vy 2 s ( y+3+x ) v (y+3-x) l 2 s chn.
Ta ch cú cỏch phõn tớch - 16 ra tớch ca 2 s chn sau õy:
-16 = 8 (-2) = 4 (-4) = 2 (-8) trong đó thừa số đầu bằng giá trị
(y+3+x).
Khi y+3+x= 8 , y+3-x = -2 ta có x= 5 , y= 0.
Khi y+3+x= 4 , y+3-x = -4 ta có x= 4 , y= -3.
Khi y+3+x= 2 , y+3-x = -8 ta có x= 5 , y= -6.
Vì thế phơng trình đã cho có các nghiệm :
( x,y) { ( 5, 0 ) ; ( 5, 6 ) ; ( 4, 3) .}
0,5
0,25
0,5
D
Bi 4
(7 )
C
E
I
A
Cõu a
(1,5 )
J
H
B
O
+ Vỡ ABC ni tip ng trũn ng kớnh AB nờn AC BC
Suy ra BC CD (1)
0,5
+ Lp lun ch ra IJ // CD (2)
+ T (1) v (2) suy ra IJ ^ BC
ã = CBH
ã
ã
+ Suy ra CIJ
(cựng ph vi HCB
) (3)
0,5
0,5
ã
=
+) Trong vuụng CBH ta cú: tan CBH
Cõu b
(2 )
CH
(4)
BH
+ Lp lun chng minh c CJ // AB
+ M CH AB (gt)
+ Suy ra CJ CH
ã =
+) Trong tam giỏc vuụng CIJ ta cú tan CIJ
+ T (3), (4), (5)
CH CJ
=
HB HI
0,5
0,5
CJ CJ
=
( CI = HI ) (5) 0,5
CI
HI
CH CJ
·
·
=
+ Xét D CJH và D HIB có HCJ
(cmt)
= BHI
= 900 và
HB
+ Nên D CJH đồng dạng với D HIB
Câu c
(1,5 đ)
HI
0,5
·
+ Lập luận để chứng minh được HEI
= 900
+ Chứng minh được ∆HEI đồng dạng với ∆HCJ
HE HI
=
+ Suy ra
HC HJ
0,5
+ Suy ra HE.HJ = HI.HC
1
2
0,5
0,5
1
2
+ Mà HJ = HD; HI = HC
+ Suy ra HE.HD = HC2
C
M
450
A
Câu d
(2 đ)
H
O
K
B
N
·
+ Lấy điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho BOM
= 450
+ Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại M cắt AB tại N. Ta có
M và N cố định.
+ Kẻ MK ⊥ AB tại K
+ Chứng minh được D MON vuông cân tại M và KM = KN
Suy ra ·ANC = 450
Xét C º M
Ta có C º M nên H º K
Do đó AH + CH = AK + KM = AK + KN = AN (không đổi)
0,5
+ Xét C khác M.
Tia NC nằm giữa hai tia NA và NM
Do đó ·ANC < ·ANM = 450
·
+ D HNC có NHC
= 900
·
·
nên HNC
+ HCN
= 900
·
·
Mà HNC
< 450 nên HCN
> 450
·
·
Suy ra HNC
< HCN
Suy ra HC < HN
0,5
0,5
0,5
+ Do đó AH + CH < AH + HN = AN
·
+ Vậy Khi C ở trên nửa đường tròn (O) sao cho BOC
= 450 thì
AH + CH đạt giá trị lớn nhất
Chứng minh rằng
a
b
c
+
+
> 2.
b+c
c+a
a+b
Áp dụng BĐT Cauchy ta có
a + b + c ≥ 2 a ( b + c) ⇔
Bài 5
(2 đ)
0,5
a
2a
≥
b+c a+b+c
Chứng minh tương tự ta được
b
2b
c
2c
≥
;
≥
c+a a +b+c a +b a +b+c
2( a + b + c)
a
b
c
+
+
≥
=2
Suy ra
b+c
c+a
a+b
a +b+c
a = b + c
Dấu bằng xảy ra ⇔ b = c + a ⇔ a = b = c = 0 (Trái với giả thiết)
c = a + b
Vậy dấu = không xảy ra suy ra đpcm.
0,5
0,5
0,5