Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 4 phương hướng trên bản đồ kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 20 trang )

Địa lí 6


Kiểm tra miệng
Câu
Đáp1.án
?Câu
Tỉ lệ
là gì?
mấy dạng
tỉ lệsobản
1:bản
- Làđồ
tỉ số
giữaCó
khoảng
cáchbiểu
trên hiện
bản đồ
vớiđồ?
Bài
tập:
Bài
khoảngtập:
cách tương ứng trên thực tế.
Khoảng
cách
1cm
đồ
cótỉtỉlệlệ1:1:2.000.000
cách


1cm
trên
bản
2.000.000
- CóKhoảng
2 dạng
biểu
hiệntrên
tỉ lệbản
bản đồ
đồ:có
bằng
baokm
nhiêu
trênđịa
thực địa?
Bằng
20.000
hayvà20
trênkm
thực
+ bao
Tỉ
lệnhiêu
số mmét
+ Tỉ lệ thước


Kiểm tra miệng
ĐápCâu

án2.
Bài
Câutập
2.
? Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa gì?
-Dựa
Đánh
dấu
x bản
vào đồ
câutacóbiết
ý đúng.
vào
tỉ
lệ
được
khoảng
cách
Bài tập:
Bản
đồ
nào
dưới
đâycâu
cócónhiêu
tỉ ýlệđúng.
lớn
trên -bản
đồdấu
thu

bao
lần so với kích
Đánh
xnhỏ
vào
X đây
a. 1:70
000
thước
thật
trên
thực
địa.có tỉ lệ lớn
Bản
đồ
nào dưới
b. 1:800
a. 1:70000
000
b. 1:800 000
000
c. 1:1.000
c. 20.000.000
1:1.000 000
d. 1:
d. 1: 20.000.000


Bài :4 - tiết : 4


PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ,
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ.

1. Phương hướng trên bản đồ:
- Dựa vào hướng tự quay của Trái Đất

chọn Đông Tây, hướng vuông góc với
Quan sát hình sau:
Chuyển động của Trái Đất phía trên là
? Em
biết
Bắccho
dưới
là trái
Nam.Đất là quả cầu
tròn, làm thế nào để xác định
phương hướng ?

Bắc

Tây

Đông
Nam


Bài :4 - tiết : 4

PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ,
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ.


1. Phương hướng trên bản đồ:

Kinh tuyến:
?- Muốn
xác định phương
+hướng
Đầu trên
chỉbản
hướng
Bắc
trên
đồ cần
+
Đầu
dưới
dựa
vào
yếuchỉ
tố hướng
nào? Nam
-Dựa
vào các đường kinh
-Vĩ tuyến:
tuyến,
vĩ tuyến
để xácĐông T©y
+ Bên phải
là hướng
hướng

+định
Bênphương
trái hướng
Tây
trên bản đồ.

B¾c

§«ng

Nam


B

B

T

§

N


Nam

Nam

Nam


Nam

B¶n ®å vïng cùc b¾c


? Theo quy ước có bao trên hướng chính
được quy định trên bản đồ. Hãy nêu tên
các hướng ?

8 hướng chính trên bản đồ


§«ng
B¾c

T©y

Nam

Bài tập 1: câu d
SGK trang 17

Quan s¸t b¶n ®å
vµ cho biÕt c¸c
hưíng ®i tõ ®iÓm
O ®Õn c¸c ®iÓm
A,B,C,D ?


1. Phương hướng trên bản đồ:

2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí:

? Muốn xác định vị trí của một điểm
trên
bảnđịnh
đồ hoặc
trên
quả
Địa
Cầu,
- Xác
chỗ cắt
nhau
của
2 đường
người
phảivà
làm
? đi qua điểm đó.
kênhtatuyến
vĩ gì
tuyến


?
Hãy
tìm
điểm
C
trên

- Kinh
độ,vĩ
độ
của
một
- Khoảng cách từ điểm
?đến
Thế
nào
kinh
11.Đó
là là
chỗ
gặptÝnh
điểm

kho¶ng
c¸ch
CH
kinh
tuyến
gốc Kinh
độ
nhau
của
đường
kinh
độ,

độ

của
một
0
b»ng
sè0 T®é, tõ kinh tuyÕn,
là 20
vàqua
vĩ ?tuyến
nào ?
vÜ tuyÕn
®iđiểm
®iÓm
®ã
- tuyến
Khoảng
cách
từ điểm
®Õn
gèc,gốc
vÜ là
C kinh
đến tuyÕn
vĩ tuyến
tuyÕn
1000 Bgèc.
Vĩ độ

H×nh 11. To¹ ®é ®Þa lý cña ®iÓm C



Bài :4 - tiết : 4

1. Phương hướng trên bản đồ:
2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí:
- Kinh độ,vĩ độ của một điểm
là kho¶ng c¸ch tÝnh b»ng sè
®é, tõ kinh tuyÕn, vÜ tuyÕn ®i
qua ®iÓm ®ã ®Õn kinh tuyÕn
gèc, vÜ tuyÕn gèc.
-Toạ độ địa lí của một điểm là
kinh độ, vĩ độ của điểm đó trên
bản đồ.

? Toạ
độ địa
lí của
một
điểm là
gì ?


PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ,
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. Phương hướng trên bản đồ:
2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí:

- Cách viết toạ độ địa lí một điểm:
+ Viết kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới.
Ví dụ:
Toạ độ địa lí của điểm C

200T
C

100 B


Bi :4 - tit : 4
PHNG HNG TRấN BN ,
KINH , V V TO A L.
1. Phng hng trờn bn :
2. Kinh , v v to ia li:
3. Bi tp:
Bài tập1. Dựa vào bản đồ hình 12, cho biết:
Nhóm 1: Hớng bay từ Hà Nội
Nhúm 2:Hng bay t
+ Đến Viêng Chăn
+ Cu-a-la-lm-p n Bng Cc
+ Đến Gia-các-ta
+ Cu-a-la-lm-p n Ma-ni-la
+ Đến Ma-ni-la
+ Ma-ni-la n Bng Cc
Nhóm 3: Tỡm toạ độ địa lí của các điểm A,B,C trên hình 12.
Nhóm 4: Tìm trên bản đồ hình 12 các điểm có toạ độ địa lý:
1400

00

1200

100N



* Nhóm 1:

Hớng bay:
Tây nam
Hà Nội Viêng Chăn
Hà Nội Gia-các-ta : Nam
Đông nam
Hà NộiMa-ni-la:
Nhóm 2:
Hớng bay:
Cu- a- la- Lăm- pơ Băng cốc: Bắc
- Cu- a- la- Lăm- pơMa- ni- la: Đông bắc
Ma- ni- la Băng cốc: Tây
Nhóm 3:
Toạ độ địa lý của các điểm A,B,C :

-

1300 Đ

A

100 B

B

1100 Đ
100 B


C

1300 Đ
00

Nhóm 4:
Các điểm có toạ độ địa lý là:

E

1400 Đ
00



1200 Đ
100 N


Bài :4 - tiết : 5
PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ,
1. Phương
hướng
trên
bản
Tuần dạy:
5
KINH
ĐỘ,

VĨđồ:
ĐỘ VÀ TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ.

2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí:
3. Bài tập:
a. Xác địnhb.các
bay:độ địa lí.
Xáchướng
định toạ
0
0
130Chăn:
Đ Tây110
Đ
1300Đ
- Hà Nội  Viêng
Nam
- Hà Nội  Gia-các-ta
: Nam.
A
B
C
- Hà Nội  Ma-ni-la:
100B Đông Nam.
100B
00
- Cu-a-la-lăm-pơ Băng Cốc: Bắc.
- Cu-a-la-lăm-pơ  Ma-ni-la: Đông- Bắc.
- Ma-ni-la  Băng Cốc: Tây
C .Xác định các điểm.

1400Đ
1200Đ
E
Đ
00
100 N


Bài tp 3
Một con tàu đang gặp
nạn, báo tín hiệu cấp cứu
tại địa điểm có toạ độ địa
lý 1300 đông và 150 bắc.
Hóy xỏc inh vị trí của
con tàu trên bản đồ?


Tổng kết:
Câu 1:
? Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm ?
- Kinh độ,vĩ độ của một điểm là kho¶ng c¸ch
tÝnh b»ng sè ®é, tõ kinh tuyÕn, vÜ tuyÕn ®i qua
®iÓm ®ã ®Õn kinh tuyÕn gèc, vÜ tuyÕn gèc.
Câu 2:
? Thế nào là toạ độ địa lí của một điểm?
-Toạ độ địa lí của một điểm là kinh độ, vĩ độ
của điểm đó trên bản đồ.


Tổng kết:

Câu 3:
? Hãy vẽ sơ đồ các hướng chính được quy
định trên bản đồ ?

8 hướng chính trên bản đồ


Hướng dẫn học tập:
- Học bài.
+ Các qui định về phương hướng trên bản
đồ.
+ Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí.
- Làm bài tập 1, 2 SGK.
- Chuẩn bị bài mới: Kí hiệu bản đồ.
- Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK.



×