Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

ĐỀ ôn tập học kỳ i lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.36 KB, 32 trang )

Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

TÀI LIỆU LUYỆN THI TỐT NGHIỆP
CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC

SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN:
ThS. NGUYỄN XUÂN NGỌC - ĐHKH HUẾ
NGỌC - HÓA - ĐẠI HỌC KHOA HỌC

Nhắn nhủ!

"Thắng không kiêu,
bại không nản"

Người anh, người thầy: Xuân Ngọc!

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY CHẤT LƯNG CAO
LỚP 11 - ÔN THI ĐẠI HỌC
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

1


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 1)
Câu 1: Thể tích (ml) dung dịch Ca(OH)2 0,1M tối thiểu để hấp thụ hết 0,01mol khí
CO2 là
A. 100ml
B. 150ml
C. 200ml.


D. 300ml
Câu 2: Trong dung dịch NH3 có những phần tử là
A. NH4+ , OH- , NH3, H2O
B. NH3, H2O
+
C. NH4 , OH
D. NH4+ , OH- , H2O
Câu 3: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. CuSO4 và NaOH
B. NaCl và AgNO3
C. KOH và Na2SO4
D. NaHCO3 và HCl
Câu 4: Axit HNO3 có thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuO
B. FeO
C. NaOH
D. Fe2O3
Câu 5: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,3M với dung dịch 400 ml KOH 0,0625M thu
được dung dịch X. pH chủa dung dịch X là
A. 1
B. 12
C. 13
DD. 2
Câu 6: Cho 0,5 mol NaOH tác dụng hồn tồn với 0,25 mol axit H 3PO4. Xác định
muối thu được
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4 và NaH2PO4
C. Na2HPO4
D. Na3PO4
Câu 7: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây:

A. dung dịch Ca(OH)2
B. dung dịch Brom
C. Dung dịch NaOH
D. CuO
Câu 8: Cho m gam Al phản ứng với axit HNO3 thu được các sản phẩm khử là: 0,01
mol N2, 0,02 mol N2O. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là:
A. 0,26
B. 0,36
C. 0,06
D. 0,32
Câu 9: Cho 11,0g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu
được 6,72 lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,4 và 5,6.
B. 5,6 và 5,4.
C. 4,4 và 6,6.
D. 4,6 và 6,4.
Câu 10: Cho 19,2g Cu tác dụng hết với axit HNO3, sau phản ứng thu được V lít khí
NO (đo ở đktc). Tính V?
A. 4,48
B. 6,72
C. 2,24
D. 8,96
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Tính giá trị pH của các dung dịch sau:
a/ Dung dịch HCl 0,1M
b/ Dung dịch NaOH 0,2M
Câu 2: Hồn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
NH3  N2  NO  NO2  HNO3  H3PO4
Câu 3: Nhận biết các khí sau: CO2, N2, SO2 bằng phương pháp hố học.
Câu 4: Cho 15,3g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng hết với axit HNO3, phản ứng

hồn tồn thu được sản phẩm khử là N2 có thể tích là 3,36lít (đktc)
a/ Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu?
b/ Tính khối lượng muối nitrat kim loại thu được?
----------------- HẾT ----------------Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

2


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 2)
Câu 1: Nhóm các chất đều là chất điện li
A . C2H5OH , NaCl, NaOH
B . BaSO4, BaCl2, H2SO4
C. NaCl, glucozơ, CaCO3
D . C6H6, Na2CO3, HCl
2Câu 2: Ion CO3 khơng phản ứng với các ion nào sau đây:
A. Na+, NH4+, K+
B. Ca2+, Mg2+
C. H+, Na+, NH4+, K+
D. H+, Ca2+, Mg2+
Câu 3: Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn :NH4Cl, Na2SO4, (NH4)2SO4 ,
KOH. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết thì thuốc thử nào sau đây:
A. dung dịch AgNO3
B . dung dịch BaCl2
C. dung dịch NaOH
D . dung dịch Ba(OH)2
Câu 4: Cho V lit (đktc) CO2 hấp thụ vào 300 ml dung dịch NaOH 2 M thu được 38 g
muối. Giá trị của V là:
A . 6,72 l

B . 8,96 l
C . 2,24 l
D . 5,6 l
Câu 5: Thêm từng giọt dung dịch CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư sự thay
đ i độ sáng bóng đ n ( trong thí nghiệm độ dẫn điện) như thế nào?
A . Bóng đ n mờ dần sau đó sáng dần
B. Độ sáng khơng đ i
C. Lúc đầu sáng sau đó tắt
D. Bóng đ n sáng dần
Câu 6: Dung dịch A chứa 0,4 mol Ba 2+ và 0,4 mol Cl- cùng với x mol NO3- . Cơ cạn
dung dịch A thu khối lượng muối:
A. 81,4 g
B. 93,6 g
C. 93,8 g
D. 143,2 g
-4
Câu 7: pH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5.10 M là:
A. 3,3
B. 10,7
C. 3,0
D. 11,0
Câu 8: Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng
dần về độ pH:
A. CH3COOH, HCl, H2SO4
C. HCl, CH3COOH, H 2SO 4
C. H2SO4 , HCl, CH3COOH
D. H2SO4, CH3COOH, HCl
Câu 9: Đốt cháy hồn tồn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác
dụng với 50g dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là
muối nào sau đây:

A. Na2HPO4
B. Na3PO4
C. NaH2PO4
D. Na2HPO4 , NaH2PO4
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ.
A . Khơng khí
B . NH3 và O2
C . NH4NO2
C . Zn và HNO3
Câu 11: Khi cho hơi NH3 đặc tiếp xúc với hơi HCl đặc, khói trắng bay ra là:
A. NH4Cl
B. HCl
C. N2
D. Cl2
Câu 12: Phản ứng của FeCO3 với HNO3 đặc tạo ra sản phẩm khí gồm:
A. CO2
B. NO
C. CO2 và NO
D. CO2 và NO2
Câu 13: Những kim loại nào sau đây khơng tác dụng được với HNO3 đặc, nguội?
A. Mg, Al
B. Al, Zn
C. Al, Fe
D. Al, Mn
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

3


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11


Câu 14: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng tiêu chí nào sau đây?
A. Khả năng tan trong nước,
B. Hàm lượng % đạm đó trong tạp chất
C. Hàm lượng % nitơ trong phân
D. Hàm lượng % N2O5 trong phân.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây chứng minh NH3 có tính bazơ:
A. 2NH3 + 3CuO →3 Cu + N2 + 3H2O
B. NH3 + HCl  NH4Cl
3
C. 2NH3 + O2  2N 2 + 3H 2O + Q
2
D. 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N 2
Phần 2: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu hồ tan vừa đủ trong 400 ml dung
dịch HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 17,92 lít khí màu nâu đỏ ở đktc.
a) Viết các phương trình hố học.
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3.
Câu 2. (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hố sau (ghi rõ
điều kiện nếu có)
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
NH3 
NO 
NO2 
HNO3 

H3PO4 
Na3PO4
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 3)
Câu 1. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) gồm có những thành phần nào (Bỏ
qua sự điện li của H2O)?
A. CH3COOH, CH3COO-, H+
B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
C. H+, CH3COOD. H+, CH3COO-, H2O
Câu 2. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Fe3+, 0,02 mol Mg2+, 0,02 mol
SO42-, x mol NO3-. Giá trị của x là:
A. 0,030
B. 0,020
C. 0,015
D. 0,010
Câu 3. Phát biểu nào sau đây chưa đúng ?
A. Khi đưa miệng bình đựng khí NH3 và bình đựng dung dịch HCl đặc thì
xuất hiện khói trắng
B. Trong phân tử NH3, ngun tử N còn một cặp electron tự do.
C. Dung dịch muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong mơi trường axit
D. Ở điều kiện thường khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học do nitơ có độ âm
điện lớn nhất trong nhóm VA
Câu 4. Cho 200ml dung dịch hỗn hợp CuCl2 1M và AlCl3 2M tác dụng với dung dịch
NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đ i thu được chất rắn có
khối lượng là:
A. 16 gam.
B. 20,4 gam.
C. 40,8 gam.
D. 30,6 gam.
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88


4


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 5. Phản ứng nào sau đây khơng chứng minh tính khử của NH3?
A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 8NH3 + Cl2 → 6NH4Cl + N2
D. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
Câu 6. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
B. HNO3, MgCO3, HF
C. HI, H2SO4, KNO3
D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
Câu 7. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây chỉ đóng
vai trò là axit?
A. HS−, Fe3+
B. CH3COO−, K+
C. NH4+, Fe3+
D. NH4+, SO32Câu 8. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 50 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch
chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020
B. 0,010
C. 0,015
D. 0,030
Câu 9. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M.
Muối thu được sau phản ứng là:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4

C. NaH2PO4
D. Na3PO4
Câu 10. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3C. Ca2+, NH4+, Cl-, OHD. Ag+, Ba2+, Br-, PO43II. TỰ LUẬN
Câu1 (1đ): Tính pH của dung dịch thu được sau khi Trộn 50 ml dung dịch HCl
0,1M với 50 ml dung dịch KOH 0,12M thu được dung dịch B
Câu 2 (1đ): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau chứa riêng
biệt trong các lọ mất nhãn NH4Cl , NH4NO3 , (NH4)2SO4 , Na2SO4 . Viết phương
trình
Câu 3: (1đ): Sục V lít (đktc) khí CO2 vào 400ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản
ứng hồn tồn thu được 20g kết tủa trắng. Tính V?
Câu 4:(1đ) Cho 19,2 g Cu tác dụng với 600ml axit HNO3 1M thu được V1 lít khí NO
(đktc). Thêm tiếp vào hỗn hỗn hợp sau phản ứng một lượng dư H 2SO4 lỗng thi thấy
bay ra V2 lít khí (đktc) như trên. Tính V1, V2?
Câu 5 (1đ) Đem nung 112,8gam Cu(NO3)2 , sau một thời gian thì dừng lại, để nguội,
đem cân thì thu được 58,8 gam chất rắn. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
bao nhiêu?
Cho : Cu =64; Ca=40; C=12; O=16
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

5


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 4)
Câu 1: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung
dịch :
A. H+ , K+ , NO3- , Cl- .
B. Mg2+, Ca2+ , OH- , Cl-.

C. Fe2+ , Fe3+ , NO3- , CO32- .
D. Na+ , Cu2+, OH-, H+ .
Câu 2: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa
trộn chúng :
A. BaCl2 và K2CO3
B. KNO3 và (NH4)2CO3
C. Na2SO4 và (NH4)2S
D. NaNO3 và MgBr2
Câu 3: Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc, thấy có „khói trắng” bay
ra. “Khói trắng” đó là chất :
A. Cl2.
B. NH4Cl.
C. N2.
D. HCl.
Câu 4: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có
bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ.
Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
A. O2.
B. H2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 5: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH) 2 0,2M, thu được
500ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là :
A. 13,87
B. 11,28
C. 13,48
D. 13,25
Câu 6: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết
tủa A . Nung A được chất rắn B . Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được một
chất rắn là :

A. Al2O3
B. ZnO và Al
C. ZnO và Al2O3 D. Zn và Al2O3
Câu 7: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3B. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
C. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
D. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3Câu 8: Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt các chất sau : H2SO4 , HCl , NaOH , KCl
, BaCl2, ta dùng thêm thuốc :
A. dd BaCl2.
B. dd AgNO3.
C. Q tím.
D. dd MgCl2
Câu 9: B túc phản ứng : Al + HNO3lỗng  N2  + ...
A.  N2  + Al(NO3)3
B.  N2  + Al(NO3)2 + H2O
C.  N2  + Al(NO3)3 + H2O
D.  N2  + Al(NO3)2 + Al(NO3)3 + H2O
Câu 10: Cho 200 ml dd Ba(OH)2 0,2M vào 300 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng BaCl2
thu được là :
( Cho Ba = 137 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
A. 5,2 gam.
B. 3,12 gam.
C. 2,08 gam.
D. 6,24 gam.
Câu 11: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và
KOH 0,04M. pH dung dịch A là :
A. 1.
B. 12.
C. 0,96
D. 2,5.

Câu 12: Khi cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư,
đun nóng, sinh ra 2,688 lít khí duy nhất NO2 (đktc). % khối lượng của Cu và Al trong
hỗn hợp lần lượt là :
A. 38,8 % Cu và 61,2 % Al.
B. 61,2 % Cu và 38,8 % Al.
C. 78,05 % Cu và 21,95 % Al.
D. 21,95 % Cu và 78,05 % Al.
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

6


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 13: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình
ion rút gọn là :
A. CO32- + 2H+  H2O + CO2  B. CO32- + H+  HCO3C. 2Na+ + SO42-  Na2SO4
D. CO32- + 2H+  H2CO3
Câu 14: Để phân biệt 4 dung dịch đựng trong bốn lọ mất nhãn : amoni sunfat, amoni
clorua, natri sunfat, natri hiđroxit. Ta chỉ dùng một thuốc thử là
A. AgNO3.
B. KOH
C. Ba(OH)2.
D. CaCl2
Câu 15: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0 gam tác dụng với lượng dư
dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc).
Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu
suất 100%) :
A. 38%.
B. 42%.

C. 60%.
D. 40%
2+
+
Câu 16: Dung X chứa a mol Zn ; b mol Na , c mol NO3 và d mol SO42-. Biểu thức đúng là :
A. 2a + b = c + 2d
B. a + 2b = c + 2d .
C. a + 2b = c + d .
D. 2a + b = c + d .
Câu 17: Để điều chế được 6,72 lít khí NH3 ( Hpư = 50% ) thì thể tích khí N2 và khí H2
cần lấy lần lượt là : (cho N = 14 ; H = 1 )
A. 20,16 lít và 6,72lít.
B. 6,72 lít và 20,16 lít.
C. 5,04 lít và 1,68 lít
D. 1,68 lít và 5,04 lít.
Câu 18: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ khơng được tạo thành, nếu
oxit đó là :
A. cacbon đioxit.
B. lưu huỳnh đioxit.
C. đinitơ pentaoxit.
D. silic đioxit.
Câu 19: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2
B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3.
C. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3.
D. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2.
Câu 20: Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH4)2SO4 1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích
khí (đktc) thu được là :
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.

C. 26,88 lít
D. 13,44 lít.
Câu 21: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:
A. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO43 B. Al2(SO4)3  Al3+ + 3SO42 –
C. Al2(SO4)3  2Al3+ + 2SO43D. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO42Câu 22: Cho 6,00 gam P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 6,00% (D = 1,03 g/ml).
Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành là :
A. 30,94%.
B. 32,85%.
C. 28,36%.
D. 17,91%
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hóa chất sau :
A. NaNO3 , H2SO4.
B. AgNO3 , HCl
C. N2 , H2.
D. NaNO3 , HCl.
Câu 24: Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho tồn bộ khí thốt ra
(khí A) hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2, thu được kết tủa B và dung dịch C .
Đun nóng dung dịch C thu được kết tủa B. A, B, C lần lượt là các chất :
A. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
B. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3.
C. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3.
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

7


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 25: Cho các muối sau : NaCl (1) , NaH2PO4 (2) , NaHCO3 (3) , (NH4)2SO4 (4) ,

Na2CO3 (5) , NaHSO4 (6) , Na2HPO3 (7). Các muối axit là :
A. (2) , (3) , (6)
B. (3) , (4) , (6).
C. (2) , (3) , (6) , (7).
D. (3) , (4) , (6) , (7).
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
t
HNO
H O
NaOH
HCl
Khí A 
D + H2O
 B 
 dung dịch A 
 C 
 khí A 
(A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là :
A. NH4Cl và N2O.
B. NH3 và NH4NO3.
C. NH4Cl và NH4NO3.
D. NH3 và N2O.
Câu 27: Cơng nghiệp silicat là ngành cơng nghiệp chế biến các hợp chất của silic.
Ngành sản xuất dưới đây khơng thuộc về cơng nghiệp silicat là :
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
D. Sản xuất thủy tinh.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây khơng thể xảy ra :
A. CuSO4 + Na2S  CuS + Na2SO4

B. HCl + KOH  KCl + H2O
C. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4
D. K2CO3 + 2NaCl  Na2CO3 + 2KCl
Câu 29: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cơ cạn dung dịch,
lượng muối clorua khan thu được là :
A. 6,26 gam.
B. 26,6 gam.
C. 2,66 gam.
D. 22,6 gam.
Câu 30: Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd H2SO4 0,25M. pH của dung dịch
thu được là :
A. 13,00.
B. 12,00.
C. 2,00.
D. 1,00.
o

2

3

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 5)
Câu 1: Giá trị pH của dung dịch H2SO4 0,005M là:
A. 13,0
B. 2,0
C. 12,0
D. 5,0
Câu 2: Cho 4 dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NH 4Cl, (NH4)2SO4,
Na2SO4, KNO3. Dùng một hố chất nào sau đây, để nhận biết được 4 dung dịch trên ?

A. dung dịch Ba(OH)2.
B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch HNO3.
D. dung dịch NaOH.
Câu 3: Khi cho 75ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100ml dung dịch H 3PO4
0,5M. Muối tạo ra là:
A. NaH2PO4, Na2HPO4
B. Na3PO4
C. Na3PO4, Na2HPO4
D. Na2HPO4
Câu 4: Cho một số chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Mg, Cu, Al2O3. Số chất tác dụng với
dung dịch HNO3 xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

8


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 5: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trò của
NaNO3 trong phản ứng là:
A. mơi trường.
B. chất khử
C. chất xúc tác
D. chất oxi hóa
Câu 6: Nung 13,4 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3, thu được khí X và 6,8 gam

chất rắn. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, khối
lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 25,2 gam.
B. 15,9 gam.
C. 12,6 gam.
D. 31,8 gam.
Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaAlO2 và KOH
B. NaCl và AgNO3
C. HNO3 và NaHCO3
D. AlCl3 và Na2CO3
Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,3M với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu
được 200 ml dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 12,0.
B. 1,0.
C. 2,0.
D. 13,0.
Câu 9: Phản ứng trao đ i ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. Phản ứng khơng phải là thuận nghịch.
B. Một số ion trong dung dịch kết hợp với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
C. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
D. Các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.
Câu 10: Cho hỗn hợp khí gồm (N2, NH3, H2Ohơi, CO2, CO) đi qua bình đựng H2SO4
đặc (dư). Số chất bị hấp thụ trong bình là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 11: Cho phản ứng sau: Al(OH)3 + 3HCl
AlCl3 + 3H2O, có phương trình

ion rút gọn là:
A. OH– + H+
H2O.
3+
B. Al + 3OH + 3H+ + 3ClAlCl3 + 3H2O.
+
3+
C. Al(OH)3 + 3H
Al + 3H2O.
3+
+
D. Al + 3OH + 3H + 3ClAl3+ + 3Cl- + 3H2O.
Câu 12: Cho dãy các chất: C6H12O6 (glucozơ), Ba(OH)2, CH3COOH, NaHCO3,
NH4Cl, HNO3. Số chất điện li mạnh là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 13: Đối dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước
thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M
B. [H+] > [CH3COO-]
C. [H+] < [CH3COO-]
D. [H+] < 0,10M
Câu 14: Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được
hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3).
Giá trị của m là:
A. 8,10 gam.
B. 13,50 gam.
C. 0,81 gam.

D. 1,35 gam.
Câu 15: Khi nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được các chất sau :
A. CuO và NO2
B. CuO, NO2 và O2
C. Cu(NO2)2 và O2
D. Cu, NO2 và O2
Câu 16: Thuốc n đen là hỗn hợp các chất sau đây :
A. KClO3 và C
B. KNO3 và S
C. KNO3, S và C D. KClO3, C và S
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

9


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 17: Cho phản ứng t ng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k) ∆H = - 92 kJ.
Tác động vào hệ yếu tố nào sau đây, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. Giảm nồng độ H2 và N2.
B. Tăng nồng độ NH3.
C. Tăng nhiệt độ.
D. Tăng áp suất.
Câu 18: Dãy ion nào sau đây, tồn tại đồng thời trong dung dịch ?
A. K+, Ba2+, NO3–, Cl–
B. Ba2+, K+, CO32–, Cl–.
C. K+, Mg2+, NO3–, OH–.
D. Ag+, K+, NO3–, PO43−.
Câu 19: Một loại phân đạm có chứa 80% muối amoni nitrat (NH4NO3), còn lại gồm

các chất khơng chứa nitơ. Độ dinh dưỡng của loại phân đạm này là:
A. 23,8%.
B. 35,0%
C. 28,0%
D. 51,5%.
Câu 20: Khi nhiệt phân các muối sau, sơ đồ phản ứng nào sau đây khơng đúng ?
t0

A. 2AgNO3
B. Na2CO3
C. 2KNO3

t0

2Ag + 2NO2 + O2.
Na2O + CO2.

0

t

2KNO2 + O2.

0

D. NH4NO2 t
N2 + 2H2O.
Câu 21: Phản ứng hố học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử ?
A. NH3 + H2O
NH4+ + OHB. NH3 + HCl → NH4Cl

C. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
D. 2NH3 + 3CuO → N2↑ + 3Cu + 3H2O
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phương trình ion rút gọn khơng cho biết bản chất của phản ứng trong dung
dịch chất điện li.
B. Chất điện li yếu có 0 < α < 1.
C. Sự phân li của chất điện li yếu là q trình thuận nghịch.
D. Mơi trường kiềm là mơi trường trong đó [H+] < 1,0.10-7M.
Câu 23: Một dung dịch chứa 0,10 mol Ca2+, 0,05 mol Mg2+, 0,15 mol Cl– và x mol
NO3–. Giá trị của x là:
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,05.
Câu 24: Cho 8,1 gam một kim loại R có hố trị khơng đ i vào dd CuSO4 dư, để cho
phản ứng xảy ra hồn tồn. Cho tiếp dung dịch HNO3 dư vào hỗn hợp sau phản ứng
trên thấy thốt ra 6,72 lít khí NO (đktc) (Sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là:
A. Fe
B. Zn
C. Al
D. Cu
Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch nào sau đây cho đến dư, thấy xuất
hiện kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt khơng màu
A. MgCl2
B. CuSO4
C. AlCl3
D. Zn(NO3)2
Câu 26: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2
nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032.

B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04.

Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

10


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 27: Hấp thụ hồn tồn V(l) CO2 (đkc) vào dd Ca(OH)2 thu được 7,5g kết tủa .
Loại bỏ kết tủa, rồi đun nóng nước lọc ta thu thêm 2,5g kết tủa nữa . Giá trị của V là
A. 3,36(l)
B. 2,24(l)
C. 2,80(l)
D. 1,68(l)
Câu 28: Nhiệt phân 3,76 g Cu(NO3)2 thu được 2,68 g chất rắn. Hiệu suất của phản
ứng là :
A. 40%
B. 45%
C. 50%
D. 60%
Câu 29: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3 , KCl , CH3COONa , K2HPO4 ,
NaHCO3 , NH4Cl , NaHSO4 , Na2S, (NH4)2SO4, Có bao nhiêu dung dịch có pH >7?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Bài 30: Để m gam phoi bào sắt (A) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành

hỗn hợp (B) có khối lượng 12g gồm sắt và các oxit FeO, Fe 3O4 , Fe2O3. Cho (B) tác
dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất
(đkc). Khối lượng tính theo gam của m là :
A. 11,8
B. 10,08
C. 9,8
D. 8,8
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 6)
Câu 1: Khi nung 54,2 g hỗn hợp muối nitrat của kali và natri thu được 6,72 lit khí
(đktc. Xác định thành phần % khối lượng của hỗn hợp muối?
A. 62,73% NaNO3 và 37,27% KNO3
B. 62,73% KNO3 và 37,27% NaNO3
C. 72,73% NaNO3 và 27,27% KNO3
D. 52,73% NaNO3 và 47,27% KNO3
Câu 2: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? (khơng kể H+ và OH- của nước):
A. H+, PO43B. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43C. H+, HPO42-, PO43D. H+, H2PO4-, PO43Câu 3: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/l. Lọc lấy
chất kết tủa và cho vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị
của x là
A. 0,5.
B. 0,25.
C. 0,75.
D. 1.
Câu 4: Cho các dung dịch Na2CO3,CH3COONa, Al2(SO4)3,NaCl trong đó cặp dung
dịch đều có pH>7 là.
A. Al2(SO4)3,NaCl
B. Na2CO3,NaCl
C. CH3COONa, NaCl
D. Na2CO3,CH3COONa
Câu 5: Trong các chén X, Y, Z, T đựng các chất rắn ngun chất. Đem nung nóng
các chất trong khơng khí đến phản ứng hồn tồn thấy trong chén X khơng còn gì cả,

chén Y còn lại một chất rắn màu trắng tan tốt trong nước cho dd trong suốt khơng
màu. Chén Z còn lại một chất rắn màu nâu đỏ, còn chén T còn lại một chất lỏng. Các
chất nào đã được đựng trong mỗi chén lúc đầu?
A. X: NH4HCO3 ; Y: NaNO3 ; Z: Fe(NO3)2 ; T: Hg(NO3)2
B. X: NH4NO3 ; Y: Zn(NO3)2 ; Z : Mg(NO3)2 ; T: AgNO3
C. X: (NH4)2CO3 ; Y: Ca(NO3)2 ; Z : Al(NO3)3 ; T: Au(NO3)3
D. X: NH4Cl ; Y: Cu(NO3)2 ; Z : Fe(NO3)3 ; T: NH4NO2
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

11


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 6: Để tạo các nét khắc trên thuỷ tinh nguời ta dùng hỗn hợp bột canxi florua trộn
với axit sunfuric đặc . Giải thích tác dụng của hỗn hợp này trên thuỷ tinh?
A. Do axit sunfuric có khả năng hòa tan silic dioxit là thành phần chính của
thuỷ tinh.
B. Do canxi florua tác dụng với axit sunfuric tạo ra axit flohidric có khả năng
hòa tan muối natri cacbonat là thành phần chính của thuỷ tinh.
C. Do canxi florua có khả năng hòa tan silic dioxit là thành phần chính của
thuỷ tinh.
D. Do canxi florua tác dụng với axit sunfuric tạo ra axit flohidric có khả năng
hòa tan silic dioxit là thành phần chính của thuỷ tinh.
Câu 7: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta
dùng
A. phân lân.
B. phân vi lượng. C. phân kali.
D. phân đạm.
Câu 8: Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu

được 5,200g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng HNO3 đặc nóng,
dư thu được 0,15 mol khí NO2. Vậy giá trị của a là:
A. 6,40g
B. 17,760g.
C. 11,480g
D. 24,040g
Câu 9: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp
NO và NO2 có khối lượng 15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6 g.
B. 16,0 g.
C. 19,2 g.
D. 12,8 g.
Câu 10: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.
B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
D. S, ZnO, Mg, Au
Câu 11: Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tn theo điều chú ý nào dưới
đây?
A. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước .
B. Có thể để P trắng ngồi khơng khí .
C. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến .
D. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
Câu 12: Khử hết m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3,Fe3O4 bằng khí CO, được khí X, chất
rắn Y. Hấp thụ X vào dung dịch Ca(OH)2 dư được 20 gam kết tủa. Hòa tan hết Y
bằng HNO3 lỗng được 3,36 lít khí NO (đktc). m là:
A. 7,4 gam.
B. 6 gam.
C. 8,4 gam.
D. 11,6 gam.

Câu 13: Cho các dung dịch (NH4)2SO4; NH4Cl; Al(NO3)3; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2. Để
phân biệt các dung dịch trên, ta chỉ cần một hóa chất làm thuốc thử là chất nào trong
các chất sau ?
A. Ba(OH)2
B. KOH
C. NH4OH
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: CO2 khơng cháy và khơng duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để
dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 khơng dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do magie hoặc nhơm
B. Đám cháy do khí ga
C. Đám cháy do xăng, dầu
D. Đám cháy nhà cửa, quần áo
Câu 15: Hợp chất NH3 có thể phản ứng với các chất nào cho sau?
A. HCl, CO, dd CuCl2, O2
B. P2O5, FeO, dd BaCl2, CaO
C. CO2, CuO, dd FeCl2, Cl2
D. HNO3, Na2O, dd AgNO3, SO2
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

12


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 16: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,05 mol
Ba(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có BaCO3
B. Chỉ có Ba(HCO3)2
C. BaCO3 và Ba(HCO3)2

D. Ba(HCO3)2 và CO2
Câu 17: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau
đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu vàng.
B. khói màu nâu.
C. khói màu trắng.
D. khói màu tím.
Câu 18: Hòa tan hết 12 gam hợp kim sắt và đồng bằng dung dịch axit nitric đặc,
nóng được 11,2 lít NO2 (đktc). Hàm lượng sắt trong hợp kim là:
A. 71.3%
B. 52.6%
C. 28.8%
D. 46.6%
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4.
B. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.
C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.
D. P + 5HNO3  H3PO4 + 5NO2 + H2O.
Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung
dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của
dung dịch X là.
A. 1
B. 2
C. 6
D. 7
Câu 21: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây?
A. điều kiện thường
B. nhiệt độ khoảng 30000C
C. nhiệt độ cao khoảng 1000C
D. nhiệt độ cao khoảng 10000C

Câu 22: Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
B. Thuốc gắn ở đầu que diêm.
C. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
D. Trong diêm an tồn khơng còn sử dụng photpho do nó độc.
Câu 23: Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất) là bao nhiêu (giả sử hiệu suất 100%)?
A. 6 lít
B. 3 lít
C. 4 lít
D. 5 lít
Câu 24: Hiđroxianua (HCN) là một chất lỏng khơng màu, rất dễ bay hơi và cực độc.
Hàm lượng giới hạn cho phép trong khơng khí là 3.10 -4 mg/lít. Những trường hợp bị
say hay chết vì ăn sắn là do trong sắn có một lượng nhỏ HCN. Lượng hiđroxianua
còn tập trung khá nhiều ở phần vỏ sắn. Để khơng bị nhiễm độc xianua do ăn sắn ,
theo em khi luộc sắn cần:
A. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi nước sơi nên mở vung khoảng 5 phút.
B. Tách bỏ vỏ rồi luộc.
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sơi nên mở vung khoảng 5 phút.
D. Cho thêm ít nước vơi trong vào nồi luộc để trung hồ HCN.
Câu 25: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng
màu, một phần hóa nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là:
A. CO và NO2.
B. CO2 và NO2. C. CO và NO
D. CO2 và NO.

Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

13



Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 26: Cơng nghiệp silicat là ngành cơng nghiệp chế biến các hợp chất của silic.
Ngành sản xuất nào dưới đây khơng thuộc về `cơng nghiệp silicat?
A. sản xuất xi măng
B. sản xuất đồ gốm
C. sản xuất thuỷ tinh hữu cơ
D. sản xuất thuỷ tinh
Câu 27: Cho 2,5 lít N2 và 8 lít H2 vào bình phản ứng . H n hợp sau khi phản ứng có
thể tích 6,5lít (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích khí NH 3
thu được là :
A. 5lít
B. 3 lít
C. 4 lít
D. 2 lít
Câu 28: Hồ tan hồn tồn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO 3 thu được 0,28
lít khí N2O (đktc). Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 29: Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. H+, Na+, Al3+, Cl– .
B. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–.
C. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .
D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+
Câu 30: Hấp thụ tồn bộ 2,464 lít CO2 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M . khối
lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 4,84 gam

B. Tăng 2,87 gam
C. Giảm 11,82 gam
D. Giảm 1,97 gam
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 7)
Câu 1: NO2 là khí độc gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí. Trong phòng thí nghiệm,
để loại bỏ khí độc này, ta có thể nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm:
A. Nước.
B. Giấm.
C. Nước vơi .
D. Cồn.
Câu 2: Khí cacbon dioxit phản ứng được với dãy gồm các chất :
A. Na2SiO3, KCl, dung dịch Ba(OH)2. B. CuO, O2, dung dịch KOH.
C. dung dịch Ca(OH)2, H2O, CO.
D. dung dịch NaOH, Mg, C.
Câu 3: Dãy chứa các dung dịch (dung mơi là nước) đều làm q tím hố đỏ là:
A. NaHSO4, NaHCO3, Na2HPO3.
B. KAlO2, NaF, NaHCO3.
C. NaH2PO4, CaCl2, NH4Cl.
D. NaHSO4, MgCl2, Fe(NO3)3.
Câu 4: Hồ tan hồn tồn một lượng Fe vào dung dịch HNO3 dư , sau phản ứng thu
được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,015mol N2O. Khối lượng Fe đã dùng là:
A. 5,6 gam.
B. 2,8 gam.
C. 1,4 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong các bình mất nhãn chứa :
NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, Ba(NO3)2, FeCl3 , thuốc thử duy nhất dùng thêm là:
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.

D. q tím.
Câu 6: Một loại phân phức hợp có tên gọi Amophot , phân này có thành phần hố học là:
A. Ca(H2PO4)2.
B. NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 7: Khi cho dung dịch H3PO4 phản ứng với dung dịch NaOH ta thu được dung
dịch mới chứa 2 chất tan, 2 chất tan đó có thể là:
A. Na2HPO4 và NaOH.
B. Na3PO4 và H3PO4.
C. NaH2PO4 và Na3PO4.
D. Na2HPO4 và Na3PO4.
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

14


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 8: Cho x mol CO2 vào 1,2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, phản ứng xong thu được
m gam kết tủa. Giả sử giá trị của x biến thiên từ 0,1 mol đến 0,2 mol thì giá trị của m
biến thiên
A. từ 10 gam đến 12 gam.
B. từ 4 gam đến 12 gam.
C. từ 4 gam đến 10 gam.
D.từ 10 gam đến 20 gam.
Câu 9: Một dung dịch có [OH-] = 1,0.10-13 . Dung dịch này có mơi trường :
A. Khơng xác định.
B. Bazơ.
C. Trung tính.

D. Axit.
Câu 10: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100ml dung dịch A chứa hỗn hợp
(HNO3 và HCl) có pH = 1,0 thì thu được dung dịch B có pH = 2,0. Giá trị của V là:
A. 0,25
B. 0,45
C. 0,35
D. 0,15
Câu 11: Nước đá khơ là :
A. CO2 rắn.
B. Nước đá ở -100C.
C. CO rắn.
D. SiO2.
Câu 12: Để loại bỏ CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO và CO2 bằng phương pháp vật lí ta
tiến hành :
A. Nén hỗn hợp ở áp suất cao (60 atm), nhiệt độ thường , CO2 hố lỏng.
B. Dẫn hỗn hợp qua nước vơi trong dư.
C. Làm lạnh đột ngột ở -205,20C , CO2 hố rắn.
D. Nén hỗn hợp ở áp suất cao (60 atm) , nhiệt độ cao , CO2 hố lỏng.
Câu 13: Đốt hồn tồn 4,96 gam hỗn hợp X gồm CuS , FeS , FeS 2 và S thì cần vừa
đủ 2,016 lít O2 thu được 1,344 lít SO2. Cũng 4,96 gam X trên cho qua dung dịch
HNO3 đặc, nóng , dư thì sau khi phản ứng hồn tồn ta thu được V lít NO 2 (sản phẩm
khử duy nhất) , các thể tích đo ở đktc , giá trị của V là:
A. 8,064.
B. 5,824.
C. 13,216
D. 10,752.
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. Số mol axit
HNO3 cần để oxi hố hết 2 mol bột nhơm là:
A. 2,0 mol.
B. 3,8 mol.

C. 7,5 mol.
D. 1,5 mol.
Câu 15: Dãy đều gồm các chất điện li mạnh là:
A. NaCl, HI, HgCl2, KOH.
B. AgCl, HClO4, CH3COONa, KOH.
C. HF, NaOH, Na2SO4, H2SO4.
D. HCl, Fe(OH)2, KNO3, (NH4)2SO4.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây khơng thể tạo ra 2 muối :
A. CO2 + dung dịch NaOH dư.
B. dung dịch Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư.
C. Fe3O4 + dung dịch HCl dư.
D. NO2 + dung dịch NaOH dư.
Câu 17: Dung dịch muối X có pH < 7, khi cho X tác dụng với dung dịch BaCl 2 sinh
ra kết tủa khơng tan trong axit, còn khi tác dụng với dung dịch Na 2CO3 đun nóng thì
sinh ra khí và kết tủa keo màu trắng. Chất X là:
A. Fe2(SO4)3
B. KHSO4.
C. Al2(SO4)3.
D. ZnSO4
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

15


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 18: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số
chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.

C. 6.
D. 7.
Câu 19: Hồ tan mẫu hợp kim Na-Ba có tỉ lệ mol 1 : 1 vào nước dư, thu được dung
dịch A và 6,72 lít H2 (đktc). Cho 1,12 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 1/10 dung dịch
A, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 1,97 gam.
B. 3,94 gam.
C. 7,88 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây khơng chính xác:
A. Dung dịch muối nitrat trong mơi trường axit có tính oxi hố mạnh.
B. Trong dung dịch chất điện li, t ng điện tích dương bằng t ng điện tích âm.
C. Theo A-re-ni-ut , bazơ là chất có khả năng nhận proton.
D. Hằng số điện li của chất điện li yếu khơng thay đ i khi thay đ i nồng độ
(nhiệt độ khơng đ i)
Câu 21: Dung dịch có pH < 7 là dung dịch chứa :
A. KHCO3.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. CuCl2.
Câu 22: Th i từ từ đến dư khí Amơniăc vào dung dịch X thì có hiện tượng : ban đầu
xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan hết . Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp :
A. Cu(NO3)2 và AgNO3.
B. AlCl3 và CuCl2.
C. Al(NO3)3 và AgNO3.
D. Al2(SO4)3 và ZnSO4.
Câu 23: Trộn hỗn hợp gồm : đất sét và cát , nhào hỗn hợp đó với nước , sau đó đúc khn
và đem nung đến nhiệt độ 9000C - 10000C , sản phẩm thu được sau khi nung gọi là:
A. Thuỷ tinh.
B. Sứ.

C. Sành.
D. Gạch, ngói.
Câu 24: Phản ứng nhiệt
phân
nào
sau
đây

sai
:
t0
A. NH4NO3
NH3 + HNO3.
0
t
B. NH4NO2
N2 + 2H2O.
0
t
C. NH4Cl
NH3 + HCl.
0
t
D. NH4HCO3
NH3 + CO2 + H2O.
Câu 25: Một hỗn hợp A gồm N2 và H2 được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3.
Thực hiện phản ứng t ng hợp NH3 , sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B mà tỷ khối
hơi của A so với B là 0,9 . Hiệu suất phản ứng t ng hợp NH3 là:
A. 25%.
B. 20%.

C. 15%.
D. 30%.
Câu 26: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều
bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào lượng nước dư , đun nóng, sau khi X tan hết thu được
dung dịch chứa:
A. KCl.
B. KCl, KOH.
C. KCl, KOH, BaCl2 .
D. KCl, KHCO3, BaCl2.
Câu 27: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl 3,0M vào 200 ml dung
dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,0M và KHCO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc
ta thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 2,24 .
C. 6,72 .
D. 3,36.
Câu 28: Dung dịch H2SO4 có pH = 2 . Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 đó là:
A. 0,10 (M).
B. 0,01 (M).
C. 0,005(M).
D. 0,02 (M).
Câu 29: Cho a mol CO2 hấp thụ hết trong dung dịch chứa 2a mol NaOH ta thu được
dung dịch A, dung dịch A tác dụng được với dãy các chất:
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

16


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11


A. Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, CuCl2.
B. BaCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3.
C. Ba(NO3)2, FeCl2, NaHCO3, NaOH.
D. BaCl2, HCl, H2SO4, NaCl.
Câu 30: Trong cơng nghiệp , phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ
sau : Ca3(PO4)2  H3PO4  Ca(H2PO4)2 .Biết hiệu suất chung của q trình là 75%
thì khối lượng dung dịch H2SO4 64% cần để điều chế 351,0 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ
đồ trên là:
A. 392,5 kg.
B. 520,0 kg.
C. 612,5 kg.
D. 700,0 kg.
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 8)
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:
t
t
Cacbon + X 
Y + Fe2O3 
 Y.
 Fe3O4 + X.
t
X + Ca(OH)2 dư 
Z + X + H2O  T.
 Z  + H2O
X, Y , Z , T tương ứng với nhóm chất nào sau đây ?
A. CO, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
B. H2O, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
C. CO2, CO, CaCO3, Ca(HCO3)2.
D. O2, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
Câu 2: Những ion nào sau đây khơng tồn tại trong cùng một dung dịch:

A. Cl-, NO3 -, Al3+, Fe2+
B. SO42-, PO43-, K+, Na+
C. Mg2+, Ba2+,Cl-, NO3D. Fe3+, NH4+, SO42-, OHCâu 3: Một dung dịch chứa 0,05 mol Fe3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol SO42- và x mol Cl-.
Cơ cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 35,13 gam.
B. 40,25 gam.
C. 32,1 gam.
D. 33,15 gam.
Câu 4: Cho các dung dịch X1 NH4Cl ; X2 CH3COOH ; X3 CH3COONa; X4 NaHSO4 ;
X5 NaOH. Các dung dịch có pH lớn hơn 7 là:
A. X3; X5
B. X1; X4; X5
C. X4; X5
D. X3; X4
Câu 5: Phân biệt khí CO2 và SO2 dùng thuốc thử:
A. dung dịch Ba(OH)2
B. nước brom
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch NH3
Câu 6: Cho 2,24 lít CO2 ở đktc lội qua 200ml dung dịch chứa NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,3M thu được lượng kết tủa là:
A. 0 g
B. 3,94 g
C. 9,85 g
D. 7,88 g
Câu 7: Cho 1,38 gam hỗn hợp nhơm và sắt tác dụng với dung dịch hỗn hợp H 2SO4
đặc và HNO3 đặc, đun nóng thu được hỗn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol
SO2. Nếu cho hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl có dư thì thu được
số mol khí sinh ra là bao nhiêu?
A. 0,035 mol

B. 0,045 mol
C. 0,04 mol
D. 0,042 mol
Câu 8: Cho 14,2g P2O5 tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 2M, người ta thu được
t ng khối lượng chất rắn sau khi cơ cạn là:
A. 48,8 gam
B. 22,4 gam
C. 60,8 gam
D. 60,0 gam
0

0

0

Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

17


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 9: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (Điều
kiện coi như có đủ)?
A. H2SO4,PbO, FeO, NaOH
B. HCl, O2, Cl2, CuO, AgNO3
C. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
Câu 10: Cho Zn vào dd HNO3 , Zn tan hết nhưng khơng có khí thốt ra. Tỉ lệ số mol
phản ứng của Zn và axit bị khử là:

A. 1:1
B. 1:2
C. 4:1
D. 4:15
Câu 11: Dung dịch axit HCl 0,010M có pH là
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 1,00.
D. 2,00.
3Câu 12: Để phân biệt PO4 và NO3 có thể dùng:
A. Ag+ hoặc Cu và H+
B. Na+ hoặc NH4+
C. Na+ hoặc Ag+
D. Na+ hoặc Cu
Câu 13: Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng dung dịch HNO 3 đặc dư thì thu
được 4,48 lít khí màu nâu (đkc). Số mol axit phản ứng là:
A. 0,6
B. 0,2
C. 0,8
D. 1,0
Câu 14: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch sau: NH3 (1); FeCl2 (2); Ba(NO3)2 (3); HNO3 (4).
Các cặp chất nào phản ứng với nhau?
A. 1 và 4; 2 và 3; 1 và 2
B. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4
C. 1 và 2; 2 và 3; 3 và 4
D. 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
Câu 15: Dãy các chất và ion nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Mg(OH)2, Zn(OH)2, HCO3-, H2PO4-.
B. Zn(OH)2, Al(OH)3, CO32-, HPO42-.
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, CO32-, H2PO4-.

D. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, HPO42-.
Câu 16: Khi cho x mol Al3+ vào dung dịch chứa y mol OH-. Điều kiện để thu được
kết tủa là:
A. y<4x
B. y=3x
C. y=4x
D. y<3x
Câu 17: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 tác
dụng với dung dịch B chứa đồng thời 0,1 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Tính
khối lượng kết tủa thu được?
A. 59,1g
B. 29,6g
C. 19,7g
D. 41,1g
Câu 18: Cho 4,48 lít khí CO2(đktc) lội qua 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Sản
phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. BaCO3 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2.
C. BaCO3.
D. BaCO3 và Ba(OH)2 .
Câu 19: Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 lỗng.
B. F2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 20: Cho dãy chuyển hố sau
K
Y
Z
T

X
N2 
NH3 
NO 
NO2 
HNO3 
NH4NO3
X, Y, Z, T, K lần lượt là
A. H2, O2, O2, H2O, NH3.
B. H2, O2, N2, H2O,NH4OH.
C. H2, O2, O2, H2O, Cu.
D. H2, O2, O2, H2, Mg.
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

18


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 21: Khi cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây
mơ tả là đúng nhất?
A. Có kết tủa trắng và khơng bị tan
B. Khơng có hiện tượng gì
C. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất
D. Lúc đầu khơng có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng
Câu 22: Thành phần chính của đất sét là cao lanh, có cơng thức xAl 2O3.ySiO2.zH2O,
trong đó tỉ lệ về khối lượng các oxit và nước tương ứng: 0,3953:0,4651:0,1395. Cơng
thức hóa học của cao lanh
A. Al2O3.2SiO2.H2O
B. Al2O3.SiO2.2H2O

C. Al2O3.2SiO2.2H2O
D. Al2O3.2SiO2.3H2O
Câu 23: Dãy các muối cacbonat nào sau đây khơng bị nhiệt phân ?
A. CaCO3, MgCO3, Na2CO3.
B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3.
C. KHCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3.
D. BaCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
Câu 24: X là chất khí khơng màu, rất độc, cháy trong khơng khí tạo ra sản phẩm làm
đục nước vơi trong. Chất X là:
A. Cl2
B. CO2
C. CO
D. H2
Câu 25: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc).
B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc).
C. CO, Al2O3, KClO3, Ca.
D. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.
Câu 26: Trộn 1 lít dung dịch (NH4)2CO3 0,1M với 1 lít dung dịch Ba(OH)20,01M,
khối lượng riêng của 2 dung dịch đều 1g/cm3. Tính khối lượng của dung dịch thu
được (biết khí thốt ra hồn tồn khỏi dung dịch).
A. 1998,83 g
B. 1998,845 g
C. 1998,12 g
D. 1997,69 g
Câu 27: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch sắt
(III) clorua là:
A. sủi bọt khí
B. khơng có hiện tượng gì
C. sủi bọt khí và kết tủa nâu đỏ

D. có kết tủa nâu đỏ
Câu 28: Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí gồm SO2, CO2, CO là bao
nhiêu biết rằng: Tỉ khối của hỗn hợp với hidro là 20,8. Khi cho 10 lít hỗn hợp qua
dung dịch kiềm dư thể tích còn lại 4 lít. Các khí đều đo cùng điều kiện.
A. 20% SO2; 40% CO2; 40% CO
B. 40% SO2; 20% CO2; 40% CO
C. 40% SO2; 30% CO2; 30% CO
D. 30% SO2; 30% CO2; 40% CO
Câu 29: Nếu cho m gam Fe tan trong H2SO4 lỗng thì có thể tích khí thu được bằng
10/3 thể tích khí thốt ra khi cho lượng sắt đó tan trong dung dịch HNO 3. Khí đó là
(các khí đo cùng điều kiện):
A. NO
B. N2O
C. N2
D. NO2
Câu 30. Hòa tan hết 0,02 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 được dung
dịch X. Cơ cạn dung dịch X và nung đến khối lượng khơng đ i thì thu được chất rắn
cân nặng
A. 8,56 gam.
B. 4,84 gam.
C. 5,08 gam.
D. 3,60 gam

Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

19


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11


ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 9)
Câu 1: Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hố học là:
A. NH4H2PO4 và (NH4)3PO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 2: Cho 14,9 g hỗn hợp Si, Zn, Fe tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được
6,72 lít ( đktc) khí. Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với lượng dư dd HCl sinh
ra 4,48 lít khí (đktc). Cho biết khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?
A. 8,4 g Si ; 0,9 g Zn ; 5,6 g Fe
B. 2,8 g Si ; 6,5 g Zn ; 5,6 g Fe
C. 5,6 g Si ; 6,5 g Zn ; 2,8 g Fe
D. 1,4 g Si ; 6,5 g Zn ; 7,0 g Fe
Câu 3: Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây?
A. S, Al, CuO, NaHCO3 , NaOH
B. P, Fe, Al2O3 , K2S, Ba(OH)2
C. C, Ag, Fe3O4 , NaNO3, Cu(OH)2 D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3
Câu 4: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO;
N2O.Hỗn khí này có tỉ khối so với H2 là 16,75.Tính thể tích(đktc) mỗi khí có trong
hỗn hợp là
A. 2,42 lít;0,14 lít
B. 3,4272 lít; 0,14336 lít
C. 3,2 lít;0,1 lít
D. 2,016 lít ;0,672 lít
Câu 5: Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A. K ; Al3+ ; SO42B. Cu2+; HSO3- ; NO3+

C. Na+; Cl-; HSO4D. H+ ; NH4+ ; HCO3Câu 6: Dung dịch X làm q tím hố xanh, dung dịch Y làm q hố đỏ. Trộn lẫn X
và Y thấy xuất hiện kết tủa. X, Y là cặp chất nào trong số các cặp chất sau:
A. BaCl2 và H2SO4.
B. NaOH và K2SO4.

C. KOH và FeCl3.
D. K2CO3 và Ba(NO3)2.
Câu 7: Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo qui trình cơng
nghiệp với hiệu suất 80%?
A. 66,67 mol.
B. 120 mol.
C. 100 mol
D. 80 mol.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. T ng hệ số cân
bằng (là các số ngun tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:
A. 38.
B. 13.
C. 64.
D. 46.
Câu 9: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây khơng đúng?
A. NH4Cl

t0

NH3 + HCl
0

t

B. NH4NO3

t0

NH3 + HNO3
0


t

C. NH4NO2
N2 + 2H2O
D. NH4HCO3
NH3 + H2O + CO2
Câu 10: Cho 1,92g Cu vào 100 ml dd hỗn hợp gồm KNO 3 0,16M và H2SO4 0,4M
thấy thốt ra V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,672 lít
B. 1,792 lít
C. 0,3584 lít
D. 0,1008 lít

Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

20


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 11: Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 , thu được dung dịch A
và khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào
dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng
A. 5,46 gam.
B. 6,24 gam.C. 4,68 gam.
D. 3,90 gam.
Câu 12: Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong
bình có 0,02 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 4%

B. 2%
C. 6%
D. 5%
Câu 13: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn: NH4NO3,
(NH4)2CO3, ZnCl2, BaCl2, FeCl2. Thuốc thử duy nhất có thể dùng là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch CaCl2.
C. q tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 14: Th i từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng: ban đầu
xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp:
A. Al2(SO4)3 và ZnSO4.
B. Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. Al(NO3)3 và AgNO3.
D. CuCl2 và AlCl3.
Câu 15: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp
3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Giá trò m là?
A. 75,6 g
B. 140,4 g
C. 284,4 g
D. 155,8 g
Câu 16: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời
Ba(OH)2 0,08 M và KOH 0,04 M ,PH của dung dịch thu được là:
A. 13.
B. 7.
C. 12.
D. 4.
Câu 17: Cho 19,2 gam một kim loại M tan hồn tồn trong HNO 3 thu được 4,48 lít
khí NO(đktc). M là
A. Zn

B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 18: Nung 24 g Mg với 12 g SiO2 cho đến khi p/ư hoàn toàn. Hỏi thu được chất
gì với số mol bằng bao nhiêu?
A. MgSiO3 : 0,1 mol ; MgO : 0,1mol ; Si : 0,1 mol ; Mg : 0,8 mol
B. Mg2Si :0,2 mol ; MgO : 0,4 mol ; Mg: 0,2 mol
C. MgO : 0,4 mol ; MgSi : 0,2 mol ; Mg : 0,4 mol
D. MgO : 0,4 mol ; Mg : 0,6 mol ; Si : 0,2 mol
Câu 19: Cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH, người ta thu được một dung dịch
gồm 2 chất.Hai chất đó có thể là:
A. NaH2PO4 và NaOH.
B. NaH2PO4 và Na3PO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. Na3PO4 và H3PO4.
Câu 20: Dung dòch HNO3 loãng phản ứng với các chất nào sau đây thì không tạo
ra khí NO?
A. Na2O, Cu(OH)2, FeCl2
B. Fe3O4 , Mg(OH)2 , NaHSO3
C. Fe2O3 , NaOH, CaCO3
D. CuO, Fe(OH)2 , CH3COONa
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

21


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

Câu 21: Có 4 lọ chứa 4 dung dòch riêng biệt sau: 1. NH3 2. FeSO4
HNO3. Các cặp dung dòch nào có thể phản ứng với nhau?

A. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2

3. BaCl2 4.

B. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
D. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2

Câu 22: Trộn 200 ml dung dòch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml
dung dòch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của
dd Y là bao nhiêu ?
A. 12
B. 11,2
C. 5,22
D. 13,2
Câu 23: Đun nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4 gam chất
rắn.Hiệu suất của phản ứng
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 80%
+
-10
Câu 24: Một dung dịch có [H ] = 2,5.10 . Mơi trường của dung dịch là
A. khơng xác định. B. axit.
C. bazơ.
D. trung tính.
Câu 25: Các dung dịch (dung mơi là nước) trong dãy nào sau đây đều có thể làm q
tím hố xanh?
A. NaAlO2, Ca(OH)2, NH4Cl.

B. Na2CO3, AlCl3, NH4Cl.
C. NaF, NaHCO3, KAlO2.
D. Na3PO4, NH3, BaI2.
Câu 26: Cacbon monooxit tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
(điều kiện phản ứng có đủ):
A. K2O, CuO, O2, Fe2O3.
B. Cl2, CuO, O2, Fe2O3.
C. Cl2, CuO, O2, dd HCl.
D. CuO, CO2, O2, dd NaOH.
3+
Câu 27: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe , 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol SO42- và x mol Cl-.
Cơ cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 40,25 gam.
B. 33,15 gam.
C. 35,13 gam.
D. chưa xác định.
Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dòch amoniac?
A. HCl, P2O5 , AlCl3, CuSO4
B. NaCl, N2O5 , H2SO4 , HNO3
C. Ba(NO3)2 , SO3 , ZnSO4 , H3PO4
D. FeSO4 , CuO, KCl, H2S
Câu 29: Phản ứng nào dưới đây khơng thể tạo ra hai muối:
A. NO2 + dd NaOH dư.
B. Fe3O4 + dd HCl dư.
C. CO2 + dd NaOH dư.
D. dd Ca(HCO3)2 + dd NaOH dư.
Câu 30: Dùng CaO có thể làm khơ chất khí nào trong số các chất khí sau:
A. H2S
B. CO2
C. SO2

D. NH3
.................................HẾT.................................

Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

22


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 10)
Câu 1: Giá trị nào sau đây xác định được axit là mạnh hay yếu:
A. Độ tan của axit trong nước.
B. Nồng độ của axit trong nước.
C. Khả năng cho prơton trong nước. D. Độ pH của axit.
Câu 2: Cho 200ml dd NaOH xM vào 200ml dd AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong
thu được 7,8gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của x là:
A. 4,0
B. 1,5
C. 3,5
D. 3,0
Câu 3: Cho 13,5gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0lít dd HNO 3 xM thu được hỗn hợp
khí A gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2. Giá trị của x là:
A. 0,95
B. 0,62
C. 0,86
D. 0,2
Câu 4: Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. pH
của dung dịch thu được là:
A. 13

B. 12
C. 12,5
D. 7
Câu 5: Theo phương trình ion thu gọn OH có thể phản ứng với tất cả các ion nào sau
đây?
A. Cu2+, Fe3+, HSO4-, ClB. Fe2+, Mg2+, NO3-, SO42
C. Zn2+, Ba2+, HCO3-, HSO4D. H+, NH4+, HCO3-, Al3+
Câu 6: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd KOH dư
rồi thêm tiếp dd NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 7: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,1M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M được
dung dịch X có:
A. pH = 1
B.pH = 1,3
C. pH = 2
D. pH = 1,6
Câu 8: Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dd NaOH 2M. Muối
thu được và khối lượng tương ứng là:
A. NaH2PO4 28,4gam và Na3PO4 24gam
B. NaH2PO4 12gam và Na2HPO4 28,4gam
C. Chỉ có Na2HPO4 18gam
D. Na2HPO4 12gam và Na3PO4 14,2gam
Câu 9: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng
giọt và khuấy đều cho đến hết 350ml HCl 1M vào 100 ml dung dịch X sinh ra V lít
khí (đktc). Giá trị của V là?
A. 3,36
B. 1,12

C. 4,48
D. 2,24
C©u 10 : Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A có chứa các ion: Na+ , NH4+,
HCO3-. Hỏi có bao nhiêu phản ứng trao đ i ion xảy ra:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
C©u 11 : Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Na+, Cu2+, Fe2+, Cl-, OH-, NO3-.
B. K+, Al3+, H+, CO32-, OH-, HCO3-.
C. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-, Br-.
D. Fe3+, Mg2+, NH4+, OH-, SO42-,Br-.
C©u 12: Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH thì thu
được dung dịch mới có pH =12. Nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH là:
A. 0,16M
B. 1,2M
C. 0,14M
D. 0,12M
C©u 13: Có thể dùng bình làm bằng kim loại nào sau đây để đựng HNO3 đặc, nguội.
A. Đồng, bạc.
B. Sắt, kẽm.
C. Đồng, nhơm. D. Sắt, nhơm.
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

23


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11


C©u 14: Tính chất hóa học của NH3 là :
A. Tính khử và tính bazơ
B. Tính bazơ
C. Tính khử
D. Tính oxihóa
C©u 15 : Trong phòng thí nghiệm, khi thực hiện phản ứng của kim loại Cu với HNO 3
đặc hoặc HNO3 lỗng đều tạo ra khí NO2 gây ơ nhiễm mơi trường. Biện pháp xử lí tốt
nhất để chống ơ nhiễm mơi trường khơng khí là:
A. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm giấm ăn
B. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm nước
C. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm cồn
D. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm nước vơi
C©u 16: Trong các muối phơtphat sau: Ca3(PO4)2, CaHPO4, Ca(H2PO4)2 nên dùng
loại nào để bón cho đất nhiều ph n (đất có chứa H2SO4 tự do và Al2(SO4)3):
A. CaHPO4
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. cả 3 muối
C©u 17: Cho 3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít: CH3COOH , HCl, H2SO4 .
Hãy sắp xếp 3 dung dịch trên theo độ pH tăng dần ?
A. H2SO4, HCl, CH3COOH
B. H2SO4 , CH3COOH , HCl
C. HCl, CH3COOH , H2SO4
D. CH3COOH , HCl, H2SO4
C©u 18: A là muối nitrat của kim loại M (hóa trị II), nhiệt phân hồn tồn 9,4gam A
thu được 4 gam oxit kim loại. Cơng thức phân tử của A là:
A. Fe(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2

C©u 19 : Chọn mệnh đề đúng:
A. Dung dịch muối trung hòa bao giờ cũng có pH=7
B. Nước cất có pH=7
C. Dung dịch bazơ khi nào cũng làm q hóa xanh
D. Dung dịch muối axit bao giờ cũng có mơi trường axit
C©u 20 : Sản phẩm nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là :
A. Một muối, một oxit và hai chất khí
B. Một muối, một oxit và một chất khí
C. Hai oxit và hai chất khí
D. Một muối, một kim loại và hai chất khí.
C©u 21 : Trong các cặp chất sau :
(a) C và H2O
(b). (NH4)2CO3 và KOH
(c). NaOH và BaCl2
(d). CO2 và Ca(OH)2
(e). K2CO3 và BaCl2
(f). Na2CO3 và Ca(OH)2
(g). HCl và CaCO3
(h). HNO3 và NaHCO3
(i). CO và CuO
Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng tạo ra sản phẩm có chất khí là:
A. a,b,d,h,i
B. b,c,d,g,i
C. a,b,g,h,i
D. c,d,e,f,i
C©u 22 : Chất nào sau đây khi cho vào nước khơng làm thay đ i pH?
A. NH4Cl
B. HCl
C. Na2CO3
D. KCl

C©u 23 : Thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần cho vào 200ml dung dịch Al 2(SO4)3
0,1M để thu được kết tủa lớn nhất là:
A. 0,3 lít
B. 0,03 lít
C. 0,02 lít
D. 0,2 lít
C©u 24: Có 5 dung dịch mất nhãn : BaCl2 , NH4Cl , (NH4)2SO4 , NaOH, Na2CO3 . Chỉ
dùng q tím ta nhận biết được:
A. 3 chất
B. 4 chất
C. 1 chất
D. 5 chất
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

24


Tuyển tập các đề thi học kỳ I - lớp 11

C©u 25 : Để sản xuất axit nitric trong cơng nghiệp cần qua các giai đoạn:
1. Oxi hóa NO
2. Cho NO2 tác dụng với H2O
3. Oxi hóa NH3
4. Chuẩn bị hỗn hợp amoniăc và khơng khí
5. T ng hợp amoniăc
Thứ tự các giai đoạn là:
A. 3,4,5,2,1
B. 5,4,3,1,2
C. 4,5,3,2,1
D. 1,2,3,4,5

C©u 26 : Dãy nào sau đây đều chứa các chất điện li mạnh :
A. H2S, SO2, Cl2, H2SO4
B. H2SO4, Ba(OH)2 , Na2SO4, CuCl2
C. C6H6, NaClO, NaOH, H2SO4
D. CH4, CaHCO3, Ca(OH)2 , HF
C©u 27: Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại,
nitơđioxit và oxi ?
A. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
D. Zn(NO3)2 , KNO3, Pb(NO3)2
C©u 28: Dung dịch NH3 có thể hồ tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
B.Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất với NH3
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
C©u 29: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vơi trong cho đến dư, hiện tượng quan
sát được là:
A. Có kết tủa trắng
B. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan
C. Khơng có kết tủa
D. CO2 khơng tan thốt ra ngồi
C©u 30 : Xét 2 trường hợp:
1. Cho 6,4(g) Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M (lỗng)
2. Cho 6,4(g) Cu tác dụng với 120ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO 3 1M (lỗng)
và H2SO4 0,5M lỗng.
Tỉ lệ số mol khí NO thốt ra trong trường hợp 2 so với 1 là:
A. 1:2
B. 3:1
C. 1:1

D. 2:1
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (LẦN 11)
Câu 1: Có 5 lọ mất nhãn chứa dung dịch 5 chất riêng biệt: NaHSO 4, KHCO3,
Na2SO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Bằng cách đun nóng ta có thể nhận biết được mấy
chất?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
Câu 2: Trong thí nghiệm về sự điện li, trường hợp nào đ n sáng?
A. Nước ngun chất.
B. Dung dịch H2SO4 trong nước
C. Rượu etylic khan
D. Dung dịch đường saccarozơ trong nước
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:
A. Muối của H3PO4 có 3 loại là: photphat trung hòa , hidrophotphat và
dihidrophtphat
B. Axit nitric và axit phốtphoric đều có phản ứng với: KOH, K 2O,NH3,
Na2CO3
C. Dung dịch muối phốtphat kim loại kiềm có mơi trường trung tính
D. Quặng phốtphorit và apatit đều có chứa canxiphotphat
Biên soạn: ThS. Nguyễn Xuân Ngọc - Đại học Khoa học Huế - Mobile: 0982.163.448 - 012.62.67.67.88

25


×