Tải bản đầy đủ (.ppt) (82 trang)

Bài giảng kinh tế quốc tế giáo viên nguyễn hữu lộc chương 10 hội nhập kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 82 trang )

Chöông 10

Hội nhập Kinh tế : Đồng minh thuế quan và Khu thương mại tự do
Economic Integration: Customs Unions and Free Trade Areas
Mục đích
Hiểu ý nghĩa liên hiệp thuế quan tạo lập thương mại, chuyển
hướng thương mại và các lợi ích động của hội nhập kinh tế.
Mô tả tầm quan trọng và tác động của EU, NAFTA và APEC
- Mô tả các cố gắng hội nhập kinh tế của các nước đang phát triển
Nội dung
- Các cấp độ hội nhập kinh tế
- Tạo lập thương mại quốc tế
- Chuyển hướng thương mại quốc tế
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

1


Hội nhập kinh tế khu vực

12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC



UEH

2


Regional economic integration
A process which involves the combination of separate
economies into larger, free trading regions
Involves agreements among countries in a geographic
region to reduce, and ultimately remove, tariff and nontariff barriers to the free flow of goods, services and
factors of production among each other.
APEC NAFTA
EU
Top 3
ASEAN Economic Community (AEC), Mercosur, Trans
Pacific Partnership (TPP), Central American Common
Market (CACM), CARICOM, Free Trade Area of the
Americas (FTAA)

Examples
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

3



Economic Integration
+ Eliminate
tariffs &
other
restrictions
amongst
member
countries
Free
Trade
Area

NAFTA
AFTA
12/05/16

+ Unification of + Political
monetary and unification,
fiscal policies, formation of a
+ Free
harmonisation single nation
movemen of tax rates
t of
Political
factors
Economic
Union
Common

Union
Market

+ Form a
common
tariff on
imports
against
nonmembers

Customs
Union MERCOSUR

East & West
Germany

AEC

CARICOM
GV

BENELUX
EU
NGUYEN HUU LOC UEH

4


12/05/16


GV

NGUYEN HUU LOC UEH

5


6
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC UEH


Khu vực Thương mại Tự do SNG
 18-10-2011, SNG gồm Armenia, Azerbaijan, Belarus,
Kazakhstan, Kyrgyzstan, Nga, Moldova, Tajikistan,
Turkmenistan, Uzbekistan và Ukraine ký thỏa ước khu
vực thương mại tự do.

“SNG bỏ thuế xuất nhập khẩu đối với nhóm hàng hóa
nhất định. Trường hợp cụ thể sẽ miễn thuế”.
 SNG ký thỏa ước chính sách điều chỉnh tiền tệ, lập hệ
thống thanh toán thống nhất của công dân các nước
khác đến SNG.
 Nga thỏa thuận với các nước thuộc Liên Xô, thành lập
Liên minh Á - Âu mà OECD coi là nỗ lực khôi phục Liên
Xô.(NEWSRU)


12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

7


The Regional Comprehensive
Economic Partnership (RCEP)
• Hội nghị bộ trưởng kinh tế Đông Á, Campuchia , 2012;
thành lập Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực, RCEP.
• Là khối thương mại tự do gồm ASEAN, Ấn Độ, Hàn
Quốc, Nhật, Trung Quốc, New Zealand và Úc.
• Dân số 3,4 tỉ; GDP 23.000 tỉ USD, 1/3 GDP thế giới.
• RCEP cho phép một nước đặt nhà máy sản xuất tại
nước thứ hai và đem bán sản phẩm ở nước thứ ba.
• Nhằm tăng cường sự hội nhập tại khu vực năng động
nhất thế giới. Bất chấp khó khăn kinh tế thế giới, châu
Á vẫn theo đuổi tự do thương mại
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC UEH

8



Objective of RCEP
 is to attain a comprehensive and mutually beneficial economic
partnership agreement that involves deeper engagement than the
existing ASEAN FTAs.
 works on a principle of ‘all for one and one for all’
 covers not only those issues included in a regular FTA, but also
provisions that are crucial for the
next wave of economic integration
 RCEP’s flexibility — for example, allowing for decisions to be
made through any agreed modality and enabling special and
differential treatment of ASEAN members — enables a more
generous consideration of each state’s needs
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

9


Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ
(North America Free Trade Agreement)
 Hiệp định thương mại tự do
Canada, Mỹ và Mexico, ký kết
12/8/1992, hiệu lực 1/01/1994

 Thương mại tự do; Mỹ và
Canada có thể dễ dàng chuyển
giao công nghệ sang Mexico và
Mexico chuyển giao nguồn
nhân lực sang hai nước kia.

12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

10


Thị trường chung Nam Mỹ Mercosur: 6 thành viên
 Mercosur (tiếng Tây Ban
Nha: Mercado Común del
Sur) hiệp định thương mại
tự do từ 1991gồm
Brasil,Argentina,
Uruguay, Paraguay.
 6/2012: Venezuela.
 12/2012: Bolivia,
12/05/16

GV


NGUYEN HUU LOC

UEH

11


Mỹ Latin & Đồng tiền chung
 Liên minh Bolivar cho châu Mỹ (ALBA) Bolivia 2009:
Venezuela, Bolivia, Cuba, Ecuador, Nicaragua, Honduras... xây
dựng một đồng tiền nhằm thúc đẩy thương mại nội khối và giảm
chi phối của USD.
 Đồng tiền chung là SUCRE, lưu hành 2010. SUCRE (Jose
Antonio de Sucre), cùng Simon Bolivar đấu tranh độc lập
Venezuela thoát khỏi cai trị Tây Ban Nha thế kỷ 19.
 Thỏa thuận cho phép các nước Mỹ Latin và vùng Caribe gia
nhập khối sử dụng đồng tiền chung SUCRE
- Thúc đẩy kinh tế khu vực phát triển, giảm ảnh hưởng khủng
hoảng tài chính toàn cầu .
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

12



the Economic Community of West
African States: ENCOWAS

12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

13


South-Africa Development Community

12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

14


BENELUX

12/05/16


GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

15


Lieõn minh Au chaõu - European Union
gom 27 thaứnh vieõn (2008)

12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

16


Lieân minh AÂu chaâu
 1957 với Bỉ, Pháp, Ý,
Luxembourg, Hà Lan và
Tây Đức, mục tiêu chấm
dứt chiến tranh và xung
đột ở châu Âu, EU đã trở

thành một liên minh giàu
có.
 Theo Eurostat, EU là một
thực thể kinh tế - chính
trị lớn nhất thế giới, dân
số 500 triệu,GDP 15
nghìn tỉ USD (2006),
chiếm 1/3 GDP toàn cầu.
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

17


EU & Hiệp ước Schengen
 Người dân EU tự do đi lại, học tập, sinh sống và làm việc
ở bất cứ nước nào thuộc Schengen. Hiệp ước Schengen
2007 miển visa gồm 24 QG, dân số 400 triệu.
Schengen lập luật chung về chính sách biên giới: tỵ
nạn, kho dử liệu về tội phạm, giúp cảnh sát truy bắt
nghi can xuyên QG trong Schengen
 Người Âu hưởng mức sống cao. Thành cơng EU là nhận
quốc gia nghèo và giúp trở nên giàu có. Ireland, gia nhập
EU vào năm 1973, đã trở thành "con hổ vùng Celtic".
Sau 50 năm, EU tạo một thị trường chung, trong đó

nhiều nước cùng sử dụng một đồng tiền euro.
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

18


Thách thức EU
 Có thêm nhiều nước gia nhập vào khối, hòa hợp
nước giàu với nước nghèo. Thành viên giàu không
muốn mở rộng EU vì lo ngại sẽ cản trở phát triển
kinh tế EU, tăng thất nghiệp...
 Mục tiêu EU là khai thông bế tắc trong vấn đề
Hiến pháp EU, giải quyết thay đổi khí hậu toàn
cầu, an ninh và năng lượng.
 Thủ tướng Đức Merkel: EU nên thành lập quân đội
chung EU
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH


19


Nguyên nhân
khủng hoảng nợ EURO ZONE
 Thiếu kỷ luật trong thu chi ngân sách, trong chính sách tài khóa,
thiếu thực lực kinh tế trả nợ, đo được bằng số ngoại tệ thu về. 2011,
Hi Lạp xuất khẩu chỉ hơn 21 tỉ USD vẫn ung dung chi tiêu! Hai “đầu
tàu” kinh tế là Đức và Pháp khác biệt gấp hai lần rưỡi về sức mạnh
xuất khẩu: 1.337 tỉ USD so với 517,3 tỉ USD! Xuất khẩu ít, càng khó
trả nợ.
 Hi Lạp, Ý thất thu thuế. Tham nhũng, người dân bị “làm luật” mà
còn là ngân sách bị bòn rút và thất thu. Ở Hi Lạp, khi một công chức
thuế vụ “ăn” X euro thì ngân sách thất thu Y euro!. Ở Hi Lạp & Ý...
ngoài thắt lưng buộc bụng, giảm chi ngân sách, chính phủ còn phải lo
chống thất thu ngân sách, thất thu thuế, khóa tay tham nhũng trong
các sở thuế.
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

20


NỢ CÔNG CỦA HY LẠP


12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

21


Tham Nhũng

12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

22


ASEAN FREE TRADE AREA - AFTA
 AFTA phát triển từ Hiệp hội các
nước Đông Nam Á thành lập
ngày 8/8/1967.
 Việt nam gia nhập AFTA từ
1995 và là chủ tòch khối liên kết

kinh tế nầy vào năm 2009-2010.
 8/8/2007 ø lảnh đạo AFTA quyết
đònh phát triển thành ASEAN
Community vào 2015 sớm hơn 5
năm so với dự kiến.
12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

23


Six majors in AFTA 2010
AFTA six majors refer to the six largest economies in the area
with economies many times larger than the remaining four
ASEAN countries. The six majors are: GDP nominal 2010
based on IMF data. The figures in parentheses are GDP
PPP.







Indonesia: 695 billions (1,027 billions)

Thailand: 312 billions (584 billions)
Malaysia: 218 billions (412 billions)
Singapore: 217 billions (291 billions)
Philippines: 189 billions (350 billions)
Vietnam: 101 billions (275 billions)

12/05/16

GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

24


AFTA
 4.435.670 km2, 3% diện tích toàn cầu.
 Daân soá 2009 là 590 trieäu, 8,8% thế giới .
 GDP 2010 là 1.800 tỷ USD. AFTA là một khối thống
nhất, lớn thứ 9 thế giới, thứ 3 châu Á.
 Quốc gia AFTA có trình độ phát triển kinh tế không
đều. 2010, khi Singapore có nền kinh tế phát triển
(DCs), thị trường phát triển, Malaysia, Philippines là
nước công nghiệp mới (NICs), Thái lan có nền kinh tế
mới nổi (Emerging Economy), thì Indonesia, Việt
Nam, Lào, Campuchia và Myanmar là các nền kinh tế
đang phát triển (LDCs) (Nguồn: World Development Report, 2010)
12/05/16


GV

NGUYEN HUU LOC

UEH

25


×