Chóc c¸c em häc sinh häc tèt
GV Bùi Xuân Đông
Câu hỏi 1: Nêu tính chất hóa học của bazơ tan và viết
PTHH minh họa.
Đáp án
1/ Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh và đổi màu dung
dịch phenolphtalein từ không màu thành đỏ.
2/- Dung dịch Bazơ + Oxit axit Muối + Nước.
3/ Dung dịch Bazơ + Axit Muối + Nước.
4/ Dung dịch Bazơ + Dung dịch Muối
pt : 2KOH + SO3 K2SO4 + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2
+ 2H2O
A. NATRI HIĐROXIT
CTHH :NaOH ; PTK :40
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái
và màu sắc của NaOH.
* KẾT LUẬN
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều
trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm
bục vải, giấy và ăn mòn da.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
? Theo em NaOH có những tính
chất hóa học nào?
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:
Để kiểm tra chúng ta tiến hành
một số thí nghiệm như sau:
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu
quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein
không màu thành màu đỏ
2.Tác dụng với axit
PTHH :NaOH + HCl
Muối và nước
NaCl+ H2O
NaOH + H2SO4
Na2SO4 + H2O
3.Tác dụng với oxit axit: Muối và nước
PTHH: 2NaOH
Hoặc : NaOH
+ SO2
+ SO2
Na2SO3 + H2O
NaHCO3
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu
quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein
không màu thành màu đỏ
2.Tác dụng với axit
PTHH :NaOH
+ HCl
Muối và nước
NaCl
+ H 2O
NaOH + H2SO4
Na2SO4 + H2O
3.Tác dụng với oxit axit: Muối và nước
PTHH: 2NaOH
Hoặc : NaOH
+ SO2
+ SO2
Na2SO3 + H2O
NaHCO3
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối
(xem bài 9)
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Đổi màu chất chỉ thị
màu đỏ
2.Tác dụng với axit
Muối và nước
3.Tác dụng với oxit axit: Muối và nước
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối
(xem bài 9)
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
Sx nhôm
Sx giấy
Sx xà phòng
Chế biến
dầu mỏ
Sx thuốc tẩy
NaOH
Chế biến
chất bán dẫn
Chất hút ẩm
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
III.ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi
sản xuất).
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công
nghiệp hóa chất khác
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Đổi màu chất chỉ thị
2.Tác dụng với axit
Muối và nước
3.Tác dụng với oxit axit: Muối và nước
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối
(xem bài 9)
III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT : (SGK)
VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
Cl2
dd NaCl
H2
Cực dương
dd NaCl
Màng ngăn xốp
dd NaOH
Cực âm
dd NaOH
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà
Cl2
-
+
H2
Cực dương
Màng ngăn xốp
Hãy cho
biết tác
dụng
của
màng
ngăn
xốp
dd NaCl
Cực âm
dd NaOH
dd NaOH
-
dd NaOH
* Phương trình điện phân có màng ngăn
®iÖn ph©n
+2H
O ngăn xốp2:NaOH + H +Cl
Tác2 NaCl
dụng của
màng
2 Cã mµng ng¨n
2
2
Không cho khí Hiđro và clo tác
dụng với nhau (không có màng
ngăn xốp không thu được NaOH)
H2 + Cl2 -> 2HCl
BÀI TẬP:
Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau:
NaOH, Ba(OH)2, NaCl . Hãy trình bày cách nhận biết chất
đựng trong mổi lọ bằng phương pháp hóa học ? Viết PTHH?
giải :
- Lấy mẫu thử : giấy quỳ tím
- nhận biết : - NaOH, Ba(OH)2 quỳ tím biến đổi thành xanh .
NaCl không có hiện tượng .
- Sau đó cho dd Na2CO3 vào NaOH và Ba(OH)2 nhận biết
Ba(OH)2 có kết tủa trắng . còn lại dd NaOH không phản ứng
pt : Ba(OH)2 + Na2CO3 -->
CỦNG CỐ - BÀI TẬP
•
BÀI TẬP 2 : (Bài 2 TRANG 27 SGK)
Zn Zn(OH)2 NaOH Fe(OH)3
a. 2
….
t0
b. H2SO4 + 2…….
NaOH
c. H2SO4 +
…….
d. NaOH + …….
e. 2……..... + CO2
CuSO4 NaCl HCl
Fe2O3
+ 3 H2O
Na2SO4 +
2H2O
ZnSO4 + 2H2O
NaCl + H2O
Na2CO3 +
H 2O
Sả
uấ
x
n
2NaC
l+2 H
O
2
p
à
tx
-> 2 N
n
ò
h
c
,
g
y
ẩ
t
t
hấ
aOH+
Cl2 +
H2
…
,
a
ử
r
Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 2, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n
Líp 9
xin hÑn gÆp
l¹i quý
thÇy-c«
*Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với SO2:
-Nếu
Số mol NaOH
Số mol SO2
2 sản phẩm của phản ứng là
Na2SO3 và nước. Pthh: 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
Số mol NaOH
1 sản phẩm của phản ứng là
-Nếu
Số mol SO2
NaHCO3. Pthh : NaOH + SO2 NaHSO3
Số mol NaOH
2 sản phẩm của phản ứng
-Nếu 1
Số mol SO2
NaHCO3, Na2CO3 và nước.
Pthh : NaOH + SO2 NaHSO3
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
*GHI NHỚ
1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất
hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với
axit, oxit axit và muối
2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều
ngành công nghiệp .
3. NaOH được điều chế bằng phương pháp
điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl
bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2
và khí Cl2
BÀI TẬP:
Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để
hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
Na
1
Na2O
2
NaOH
3
NaCl
4
NaOH
5
Na2SO4