Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 2 một số oxit quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 21 trang )

Chóc c¸c em häc sinh häc tèt
GV Bùi Xuân Đông


Câu hỏi 1: Nêu tính chất hóa học của bazơ tan và viết
PTHH minh họa.
Đáp án
1/ Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh và đổi màu dung
dịch phenolphtalein từ không màu thành đỏ.
2/- Dung dịch Bazơ + Oxit axit  Muối + Nước.
3/ Dung dịch Bazơ + Axit  Muối + Nước.
4/ Dung dịch Bazơ + Dung dịch Muối 
pt : 2KOH + SO3  K2SO4 + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2

+ 2H2O


A. NATRI HIĐROXIT
CTHH :NaOH ; PTK :40


A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

- Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái
và màu sắc của NaOH.



* KẾT LUẬN



Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều
trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm
bục vải, giấy và ăn mòn da.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC


A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

? Theo em NaOH có những tính
chất hóa học nào?
1.Đổi màu chất chỉ thị :
2.Tác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit:

Để kiểm tra chúng ta tiến hành
một số thí nghiệm như sau:


A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu
quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein
không màu thành màu đỏ


2.Tác dụng với axit
PTHH :NaOH + HCl

Muối và nước
NaCl+ H2O

NaOH + H2SO4
Na2SO4 + H2O
3.Tác dụng với oxit axit: Muối và nước
PTHH: 2NaOH

Hoặc : NaOH

+ SO2
+ SO2

Na2SO3 + H2O
NaHCO3






A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu

quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein
không màu thành màu đỏ

2.Tác dụng với axit
PTHH :NaOH

+ HCl

Muối và nước
NaCl

+ H 2O

NaOH + H2SO4
Na2SO4 + H2O
3.Tác dụng với oxit axit: Muối và nước
PTHH: 2NaOH

Hoặc : NaOH

+ SO2
+ SO2

Na2SO3 + H2O
NaHCO3

4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối
(xem bài 9)



A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1.Đổi màu chất chỉ thị
màu đỏ
2.Tác dụng với axit
Muối và nước
3.Tác dụng với oxit axit: Muối và nước
4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối
(xem bài 9)

III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT


III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT

Sx nhôm

Sx giấy

Sx xà phòng

Chế biến
dầu mỏ

Sx thuốc tẩy

NaOH

Chế biến
chất bán dẫn

Chất hút ẩm

Sx bột giặt

SX tơ nhân tạo


A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
III.ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi
sản xuất).
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công
nghiệp hóa chất khác


A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1.Đổi màu chất chỉ thị
2.Tác dụng với axit
Muối và nước
3.Tác dụng với oxit axit: Muối và nước

4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối
(xem bài 9)

III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT : (SGK)
VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT


Cl2

dd NaCl

H2
Cực dương
dd NaCl
Màng ngăn xốp
dd NaOH

Cực âm

dd NaOH

Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl


Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà
Cl2

-

+


H2

Cực dương
Màng ngăn xốp

Hãy cho
biết tác
dụng
của
màng
ngăn
xốp

dd NaCl

Cực âm

dd NaOH

dd NaOH



-

dd NaOH

* Phương trình điện phân có màng ngăn
®iÖn ph©n


+2H
O ngăn xốp2:NaOH + H +Cl
Tác2 NaCl
dụng của
màng
2 Cã mµng ng¨n
2
2
Không cho khí Hiđro và clo tác
dụng với nhau (không có màng
ngăn xốp không thu được NaOH)
H2 + Cl2 -> 2HCl


 BÀI TẬP:
Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau:
NaOH, Ba(OH)2, NaCl . Hãy trình bày cách nhận biết chất
đựng trong mổi lọ bằng phương pháp hóa học ? Viết PTHH?
giải :
- Lấy mẫu thử : giấy quỳ tím
- nhận biết : - NaOH, Ba(OH)2 quỳ tím biến đổi thành xanh .
NaCl không có hiện tượng .
- Sau đó cho dd Na2CO3 vào NaOH và Ba(OH)2 nhận biết
Ba(OH)2 có kết tủa trắng . còn lại dd NaOH không phản ứng
pt : Ba(OH)2 + Na2CO3 -->


CỦNG CỐ - BÀI TẬP



BÀI TẬP 2 : (Bài 2 TRANG 27 SGK)
Zn Zn(OH)2 NaOH Fe(OH)3

a. 2

….

t0

b. H2SO4 + 2…….
NaOH
c. H2SO4 +

…….

d. NaOH + …….
e. 2……..... + CO2

CuSO4 NaCl HCl

Fe2O3

+ 3 H2O

Na2SO4 +

2H2O

ZnSO4 + 2H2O

NaCl + H2O

Na2CO3 +

H 2O


Sả

uấ
x
n

2NaC
l+2 H
O
2

p
à
tx

-> 2 N

n
ò
h

c
,

g

y

t
t
hấ

aOH+
Cl2 +
H2


,
a

r


 Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.
- Làm các bài tập 2, 4 trang 27 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit


Xin ch©n thµnh c¶m ¬n

Líp 9
xin hÑn gÆp
l¹i quý

thÇy-c«


*Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với SO2:
-Nếu

Số mol NaOH
Số mol SO2

2  sản phẩm của phản ứng là

Na2SO3 và nước. Pthh: 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O
Số mol NaOH
1  sản phẩm của phản ứng là
-Nếu
Số mol SO2
NaHCO3. Pthh : NaOH + SO2  NaHSO3
Số mol NaOH
2  sản phẩm của phản ứng
-Nếu 1
Số mol SO2
NaHCO3, Na2CO3 và nước.
Pthh : NaOH + SO2  NaHSO3
2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O


*GHI NHỚ
1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất
hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với
axit, oxit axit và muối

2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều
ngành công nghiệp .
3. NaOH được điều chế bằng phương pháp
điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl
bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2
và khí Cl2


 BÀI TẬP:
Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để
hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
Na

1

Na2O

2

NaOH

3

NaCl

4

NaOH
5


Na2SO4



×