Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 5 sự cân bằng lực quán tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.75 KB, 15 trang )

Câu 1

* Tại sao nói lực là một đại lượng véctơ ?
 Lực là đại lượng véctơ vì nó có độ lớn, có phương và chiều.

Câu 2

* Nêu cách biểu diễn lực, hãy biểu diễn trọng lực
của một vật có khối lượng 5kg (tỉ xích 0,5cm ứng
Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu
với 10N).

tác dụng của hai lực cân bằng thì như thế
Lực được
bằng
một ta
mũi
têntìm
có: hiểu
nào?biểu
Vấndiễn
đề này
chúng
cùng
+ Gốc là điểm đặt
củabài
lực.
trong
học mới:
+ Phương, chiều trùng với phương
chiều của lực.


+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo
tỉ xích cho trước.

50 N

10N

P


Q

I/ Lc cõn bng

1N

1- Hai lửùc caõn baống laứ gỡ?

C1: Hóy k tờn v biu din
cỏc lc tỏc dng lờn :
Quyn sỏch, qu cu, qu
búng cú trng lng ln
lt l : 3N; 0,5N; 5N, bng
cỏc vộc t lc. Nhn xột v :
im t, cng , phng
chiu ca hai lc cõn bng

P
T


0,5N

P
Q
5N

P


Q

I/ Lc cõn bng

1N

1- Hai lửùc caõn baống laứ gỡ?

- Cỏc cp lc trờn cú cõn bng khụng ? nhn
xột v im t, phng, chiu, ln ca
cỏc cp lc trong cỏc vớ d trờn ?
Cỏc cp lc trờn l hai lc cõn bng.
+im t: cựng t lờn mt vt.
+Cng : bng nhau.
+Phng: cựng trờn mt ng thng (cựng
phng
+Chiu: ngc chiu.

P
T


0,5N

P
Q
5N

P


Q

I/ Lc cõn bng

1N

1- Hai lửùc caõn baống laứ gỡ?

- Vy th no l hai lc cõn bng ?
P

Kt lun :
- Hai lc cõn bng l 2 lc cựng tỏc
dng lờn mt vt, cú cng bng
nhau, phng nm trờn cựng mt ng
thng (cựng phng) nhng ngc
chiu nhau.

T

0,5N


P
Q
5N

P


Q

I/ Lc cõn bng

1N

1- Hai lửùc caõn baống laứ gỡ?

Kt lun :
- Hai lc cõn bng l 2 lc cựng tỏc dng lờn
mt vt, cú cng bng nhau, phng nm
trờn mt ng thng (cựng phng) nhng
ngc chiu nhau.
- Di tỏc dng ca 2 lc cõn bng thỡ nhng
vt trờn ang ng yờn s nh th no ?

P
T

0,5N

P

Q
5N

- Di tỏc dng ca hai cõn bng, mt vt
ang ng yờn s tip tc ng yờn
P


C¸c cÆp lùc sau ®©y cã ph¶i lµ c¸c cÆp
lùc c©n b»ng kh«ng? v× sao?
F1

O

F2

O

H.a

O

F2

H.b

F1

O


H.c

F1

F2


I/ Lực cân bằng

-Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi nào ?

1- Hai lực cân bằng là gì?
* Kết luận :
- Hai lực cân bằng là 2 lực cùng tác
dụng lên một vật, có cùng cường độ,
cùng phương ( nằm trên 1 đường thẳng )
nhưng ngược chiều.

-Vậy khi 1 vật đang chuyển động,
chịu các lực cân bằng tác dụng vào thì
vật sẽ như thế nào ( Vận tốc của vật
có thay đổi không) ?

- Dưới tác dụng của hai lực cân bằng,
một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng
yên


I/ Lực cân bằng
1- Hai lực cân bằng là gì?

* Kết luận :

2- Tác dụng của hai lực cân
bằng lên một vật đang chuyển
động

-Vậy khi 1 vật đang chuyển động,
chịu các lực cân bằng tác dụng vào thì
vật sẽ như thế nào ( Vận tốc của vật
có thay đổi không) ?

F2=50N
F1=50N


2- Tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
a/ Dự đoán:
Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau thì vận tốc của vật
sẽ không thay đổi nghĩa là vật chuyển động thẳng đểu.
b- Thí nghiệm kiểm tra: ( Máy A-tút )

Ròng rọc cố định
Dây không dãn
Vật nặng A’

Lỗ K
Giá thí nghiệm

K


A

B


2- Tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
a- Dự đoán:
b- Thí nghiệm kiểm tra: ( Máy A-tút )
C2: Tại sao quả cân A ban đầu đứng yên ?
C2: Vì quả cân A chịu tác dụng của 2 lực :
Trọng lực PA và sức căng T của dây , 2 lực này cân bằng
do : T=PB mà PB = PA => T cân bằng PA

C3: Đặt thêm một vật nặng A’ lên quả cân
A. Tại sao quả cân A cùng với A’ sẽ chuyển
động nhanh dần
C3: Vì PA+ PA’ > T , nên vật A,A’ chuyển động nhanh
dần đi xuống

T
K

A

PA’
PA

B
PB



BÀI 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH
I- HAI LỰC CÂN BẰNG
2- Tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
a- Dự đoán:
b- Thí nghiệm kiểm tra: ( Máy A-tút )
C4: Khi
n chuyể
n nđộ
gcqua
Quảquả
câncâ
chòu
tác dụ
gn

lực:
lỗ K
g cA’
i.
trọ
ngthì
lựcvậ
PtA nặ
vànlự
căbò
nggiữ
dâylạT.
Lúc này quả cân A còn chòu tác
dụng của những lực nào?

C5: Hãy đo quãng đường đi được của
quả cân A sau mỗi khoảng thời gian 2
giây, ghi vào bảng 5.1 và tính vận tốc
của A.

T
K

A

PA’
PA

B
PB


BÀI 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH
I- HAI LỰC CÂN BẰNG
2- Tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động

Thời gian t(s)

BảHã
ng y5.1
C5:
đo quãng đường đi được của
quả cân A sau mỗi khoảng thời gian 2
Quã
ng và

đườ
g ng 5.1 vàVậ
n tốvậ
c n tốc
giâ
y, ghi
on
bả
tính
của A.s(cm)
v (cm/s)

t1 = 2 (s)

s1 =

DE =

5

t2 = 2 (s)

s2 =

EF =

t3 = 2 (s)

s3 =


5
5

FG =

v1 = 2,5
v2 = 2,5
v3 = 2,5

Đápkế
Từ
án
t :quả
Quả
trêcâ
n,nnê
Auchuyể
nhậnnxé
đột nvề
g đề
loạui.
chuyểchuyển
n động của quả cân A ?
•Kết luận: Một vật đang
Vò trí của
ban đầ
của quả cân A ) C
động, nếu chịu tác(dụng
cácu lực


cân bằng thì tiếp tục chuyển động
Vò trí của quả cân
thẳng đều.
A sau khi tách khỏi
t nặng A’
•Chuyển động này gọi làvậ
chuyển
động theo qn tính

D
E
F
G

K

A

B


II- QUAÙN TÍNH:

1-NhËn xÐt :

Khi cã lùc t¸c dông, vËt kh«ng thÓ thay ®æi vËn
tèc ®ét ngét ®­îc v× mäi vËt ®Òu cã qu¸n tÝnh.


BÀI 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH

II- QUÁN TÍNH:
2- Vận
dụng:
C6: Búp bê đang đứng yên trên xe. Bất chợt đẩy xe chuyển
động về phía trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào? Tại sao?
C6: - Búp bê ngã về phía sau.
- Khi xe chuyển động, chân
của búp bê gắn với xe nên
chuyển động theo. Thân và
đầu búp bê do quán tính chưa
kòp chuyển động. Vì vậy búp
bê ngã về phía sau.


BÀI 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH
II- QUÁN TÍNH:
2- Vận dụng:
C7: đẩy-cho
p bê
cùntrướ
g chuyể
Búpbú

ngãvà
vềxephía
c. n động rồi bất chợt dừng
xe lại. Hỏ
i búxe
p bêdừsẽngngã
phía


? Tạ
i sao?
lại,về
châ
n củ
a obú
p bê
gắn với xe nên dừng
- Khi

lại theo. Thân và đầu búp bê do quán tính chưa kòp
dừng. Vì vậy búp bê ngã về phía trước.
C8: Hãy dùng khái niệm quán tính để giải thích các hiện tượng sau:
a) Khi xe
ng,tngườ
i và
xenchuyể
ngnthẳ
Khi xe
ôtôđiđộthẳ
t ngộ
rẽ phả
i, hà
h khán
chđộ
trê
xe nbòg.nghiê
ng rẽ
về

phả
nửia. người dưới rẽ phải theo xe, do quán tính nửa người
phíai,trá
trên vẫn đi thẳng. Vì vậy hành khách (ta) bò rẽ sang trái.
b) Khi chạ
nhảm
y từ
đấbậ
t, châ
c cao
n bò
xuố
dừnng,g châ
lại. nDo
taquá
bò gậ
n tính,
p lại. thân người
chưa kòp dừng lại. Vì vậy chân bò gập lại.
c) Cuố
Bút itắquá
c mự
trình
c, tavẩ
vẩyy, bú
mạt ndừ
h,nbú
g lạ
t lạ
i, imự

cócthể
trong
viếtbú
tiế
tp
chưa
đượdừ
c. ng
lại do quán tính. Vì vậy bút có mực ở ngòi, viết tiếp được.
d) Khi
búa lỏ
chạ
m có
đấtthể
, cálà
n bú
dừtnbằ
g lạ
n tính,
a tiế
Khi đuô
cáni bú
ng,
m achặ
nig, do
cácquá
h gõ
mạnhbúđuô
ip
tụ

độn
cácnchuyể
xuốngn đấ
t.g ăn sâu vào cán. Nhờ đó cán búa được tra chắc hơn.
e) Khi
t nhanh
thìygiấ
ng theo
tayy ta.
Đặt ta
mộgiậ
t cố
c nước tờ
lêngiấ
tờygiấ
mỏynchuyể
g. Giậnt độ
nhanh
tờ giấ
ra Do
quá
tính

cốccốchưa
khỏn
i đá
y cố
c thì
c vẫnkòp
đứchuyể

ng yên. động. Nên cốc vẫn đứng yên.



×