Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 18 câu hỏi và bài tập tổng kết chương i cơ học vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 25 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c th
nhiÖtgi¸o,
liÖt Chµo
mõng
c« gi¸o
c¸c thÇykhongkhau...com
gi¸o, c« gi¸o.
GV: Nguyễn Trọng Ly
Trường THCS Bắc Sơn


TiÕt 23: ¤n tËp tæng kÕt
ch­¬ng I: C¬ häc


HÖ thèng kiÕn thøc
Ch­¬ng I: c¬ häc
ChuyÓn
®éng c¬
häc

Lùc

C¬ häc
chÊt láng

C«ng - C¬
n¨ng


chuyển Động cơ học



Câu 1: Điền những từ thích hợp vào chỗ trống:
thay đổi vị trícủa một vật theo
thời gian
a) Sự
..so với
vật khác
...gọi
là chuyển động cơ học.
b) Chuyển động và đứng yên có tính tương đối tuỳ thuộc
vật được chọn làm mốc
vào
Chuyển động đềulà chuyển động mà vận tốc có độ lớn
c)
chuyển động
không thay đổi theo thời gian;
...không
đều
là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời
gian.
mức độ nhanh hay chậm .
d) Độ lớn của vận tốc cho biết
của chuyển động.


c©u 2: Nªu:
- C«ng thøc tÝnh vËn tèc
- C«ng thøc tÝnh vËn tèc trung b×nh cña chuyÓn ®éng kh«ng
®Òu.



-C«ng thøc tÝnh vËn tèc:
v: vËn tèc (m/s)
s: qu·ng ®­êng ®i ®­îc (m)
s

v=

t

t: thêi gian ®Ó ®i hÕt qu·ng ®­
êng ®ã (s)

- C«ng thøc tÝnh vËn tèc trung b×nh cña chuyÓn ®éng
kh«ng ®Òu:
vtb: vËn tèc trung b×nh (m/s)

s
vtb=
t

s: qu·ng ®­êng ®i ®­îc (m)
t: thêi gian ®Ó ®i hÕt qu·ng ®­
êng ®ã (s)


chuyển Động cơ học
- Khái niệm chuyển động

Chuyển động đều

Chuyển động không đều

- Tính tương đối của chuyển động, đứng yên
- Công thức tính vận tốc:

s
v=
t

- Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động
không đều:
s

v tb =

- ý nghĩa của vận tốc

t


Câu 3: Trả lời câu hỏi
Ngồi trong xe ô tô đang chạy, ta thấy hai hàng cây bên
đường chuyển động theo chiều ngược lại. Hãy giải thích
hiện tượng này.
Trả lời: Vì nếu chọn ô tô làm mốc thì cây sẽ chuyển
động tương đối so với ô tô và người.


lực


câu 4: Nêu đặc điểm của lực; cách biểu diễn lực
* Đặc điểm của lực: Lực là một đại lượng vectơ
(Lực có:
- Điểm đặt
g
n

C
- Độ lớn
- Phương, chiều )
* Cách biểu diễn lực:

ng
Phươ

Chiều

Điểm đặt

Lực được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc: là điểm đặt của lực
+ Phương, chiều: trùng với phương, chiều của lực
+ Độ dài: biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước


câu 5: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án
đúng nhất:
Lực có thể làm:
A. Biến dạng vật.
B. Thay đổi vận tốc của vật.

C. Cả hai phương án A, B đều đúng.
D. Cả hai phương án A, B đều sai.

Câu 6: Nêu công thức tính áp suất:
F
p=
S

p: áp suất (N/m2 hay Pa)
F: áp lực (N)
S: diện tích bị ép (m2)


lực

Đặc điểm của lực: là một đại lượng vectơ
- Lực

Tác dụng của lực đối với vận tốc
Cách biểu diễn lực

- Một số loại lực

Lực ma sát

Lực ma sát trượt
Lực ma sát nghỉ
Lực ma sát lăn

áp lực

F
- Công thức tính áp suất: p =
S


c¬ häc chÊt láng

c©u 7: Nªu:

- C«ng thøc tÝnh ¸p suÊt chÊt láng
- C«ng thøc tÝnh lùc ®Èy Acsimet


- Công thức tính áp suất chất lỏng:
p: áp suất ở đáy cột chất lỏng (Pa)

p=d.h

d: trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
h: chiều cao của cột chất lỏng (m)

- Công thức tính lực đẩy Acsimet:
FA: lực đẩy Acsimet (N)

FA= d.V

d: trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
V: thể tích của phần chất lỏng bị vật
chiếm chỗ (m3)



câu 8: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống

ở mỗi câu sau:
a) Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy
S
bình.
b) Nhúng vật vào chất lỏng thì vật chìm xuống khi trọng
lượng P lớn hơn lực đẩy Acsimet FA; vật nổi lên khi
Đ
P
câu 9: Hãy chọn câu đúng khi so sánh áp suất tại
B

các điểm A, B, C, D ở hình sau:

A. pB= pc > pA > pD
B. pA= pB= pA> pC
C. PB= pC < pA < pD

A
D

C


cơ học chất lỏng

- Công thức tính áp suất chất lỏng: p=d.h

- Công thức tính lực đẩy Acsimet:

FA= d.V

chìm xuống: P>FA
- Điều kiện để vật

nổi lên: Plơ lửng: P=FA

( trong chất lỏng)


công - cơ năng

câu 10: Điền những từ thích hợp vào chỗ trống:
lực dụng vào vật và làm
a) Chỉ có công cơ học khi có...tác
chuyển
cho vật
. dời
công
b) Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về
Được lợi bao nhiêu lần về
lực ..thì thiệt bấy nhiêu lần về
đường đi
.và
ngược lại.
động nănglà hai dạng của cơ năng.
Thế năng..và

c)
d) Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể
chuyển hoá lẫn nhaunhưng cơ năng
được bảo toàn



c©u 11: Nªu:

- C«ng thøc tÝnh c«ng c¬ häc
- C«ng thøc tÝnh c«ng suÊt


- Công thức tính công cơ học:
A: công của lực F (J)

A= F.s

F: lực tác dụng vào vật (N)
s: quãng đường vật dịch chuyển (m)

- Công thức tính công suất:
P: Công suất (W)

A
P=
t

A: Công thực hiện (J)
t: thời gian thực hiện công (s)



công - cơ năng
- Công cơ học

Điều kiện để có công cơ học
Công thức tính công: A= F.S

Định luật về công
A
- Công thức tính công suất: P =
t
- Cơ năng:
2 dạng cơ năng Thế năng
Động năng
Sự bảo toàn và chuyển hoá cơ năng


c©u 12 : Tr¶ lêi c©u hái
Em hiÓu thÕ nµo khi nãi c«ng suÊt cña mét chiÕc qu¹t lµ
35W?
Tr¶ lêi: C«ng suÊt cña chiÕc qu¹t lµ 35W nghÜa lµ:
trong 1s qu¹t thùc hiÖn c«ng b»ng 35 J


Hệ thống kiến thức
Chương I: cơ học
Chuyển
động cơ
học

-Chuyển động
cơ học
-Tính tương
đối của chuyển
động, đứng yên
-Vận tốc
-Chuyển động
đều, chuyển
động không
đều

Lực

- Các yếu tố
của lực; Biểu
diễn lực
- Sự cân bằng
lực; Quán tính
- Lực ma sát
- áp lực - áp
suất

Cơ học
chất lỏng

Công - Cơ
năng

suất
-áp

chất lỏng
-Lực
đẩy
Acsimet
- Điều kiện
để vật nổi
lên,
chìm
xuống,

lửng trong
chất lỏng

- Công cơ học
- Định luật về
công
- Công suất
- Thế năng;
Động năng; Cơ
năng
- Sự chuyển hoá
và bảo toàn cơ
năng


bàI tập 1 :

Một người đi xe đạp 125m
đầu hết 25s. Sau đó người
ấy đi tiếp 30m trong 10s rồi

dừng lại. Tính vận tốc trung
bình của người đi xe:
a) trên mỗi đoạn đường
b) trên cả quãng đường
Tóm tắt
s1= 125m
t1= 25s
s2= 30m
t2= 10s
a) vtb1=? vtb2=?
b) vtb=?

Giải:
a) Vận tốc trung bình của người đi xe
trên mỗi đoạn đường là:
s1 125
v tb1 = =
= 5(m/s)
t1 25
s 2 30
v tb2 = =
= 3(m/s)
t 2 10
b) Vận tốc trung bình của người đi xe
trên cả quãng đường là:
s s1 + s 2 125 + 30
v tb = =
=
t t1 + t 2 25 + 10
155

=
4,4(m/s)
35


bàI tập 2 :
Một vật có thể tích 0,08m3
được thả vào một bể nước
thấy một nửa vật bị chìm
trong nước, phần còn lại nổi
lên trên mặt nước. Tính:
a) Lực đẩy Acsimet tác
dụng lên vật.
b) Trọng lượng riêng của
chất làm nên vật.
Biết trọng lượng riêng của
nước là 10 000 N/m3
Tóm tắt
Vvật = 0,08 m3
Vchìm=

1
V
2 vật

dnước= 10000 N/m3
a) FA=?
b) dvật=?

Giải:

a) Thể tích phần vật chìm trong chất
lỏng là:
1
1
Vchìm= Vvật= .0,08=0,04 (m3)
2
2
Độ lớn lực đẩy Acsimet tác dụng lên
vật là:
FA=dnước.Vchìm=10000.0,04 = 400 (N)
b) Vật nằm cân bằng trên mặt chất
lỏng => Pvật= FA
Trọng lượng của vật là: Pvật= 400 (N)
Trọng lượng riêng của chất làm nên
vật là: P
400
d = vật =
= 5000(N/m 3 )
vật V
0,08
vật


bàI tập 3 : Chn ỏp ỏn mà em cho là đúng:
1. Xe ôtô buýt đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách đang
đứng trong xe bị:
A. Ngả người về phía sau.
B. Nghiêng người sang phía trái.
C. Nghiêng người sang phía phải.
D. Xô người về phía trước.

2. Vật nào sau đây không có thế năng?
A. Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất.
B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Tầu hoả đang chạy trên đường ray nằm ngang.
D. Viên bi đang lăn trên máng nghiêng.

3. Một vật có khối lượng 500 g rơi từ độ cao 20 dm xuống đất. Khi đó
trọng lực thực hiện một công bằng bao nhiêu?
A. 10 J.
B. 10 000 J.
C. 1 J.
D. 1 000 J.


Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lí thuyết chương I
- Làm các BT: 2, 3, 4, 5 phần III (SGK-65)


×