Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

đặc điểm phát triển kinh tế xã hội HUY địa lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 30 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù


Kiểm tra bài cũ.

- Tình hình phân bố
dân cư châu Á ?

Bắc Á
Trung Á
Tây Nam Á

Nam Á

Đơng Á

Đơng Nam Á

Lược đồ phân bố dân cư và các thành phố của châu Á

- Dân cư châu Á tập
trung ở những khu
vực nào? Khu vực
nào thưa dân ? Giải
thích vì sao?


Kiểm tra bài cũ

+ Những nơi có
điều kiện sinh sống


tốt , thiên nhiên ưu
đãi, khí hậu thuận
lợi dân cư tập trung
đông .
+ Những nơi thiên
nhiên không thuận
lợi khí hậu khắc
nghiệt dân cư thưa
thơt.

Lược đồ phân bố dân cư và các thành phố của châu Á


KiỂM TRA BÀI CŨ.

2. Các thành phố
lớn của châu Á
thường tập trung tại
khu vực nào, vì sao
lại có sự phân bố
đó?
Các thành phố đơng
dân thường tập trung
ở vùng ven biển và
các đồng bằng châu
thổ.

Lược đồ phân bố dân cư và các thành phố của châu Á

Vì đó là những nơi

thuận lợi cho phát
triển kinh tế, giao lưu
bn bán…


Thứ 4 ngày 12 tháng 10 nm 2016

Môn: địa 8

tiết 7 - bài 7

đặc điểm phát triển
kinh tế xã hội các
nư ớc châu á


1/. c im phỏt trin kinh t- xó hi của các nước và lãnh thổ
chõu hin nay:

- Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến
Xã hội :
Kinh tế:

- Các nước lần lượt giành độc lập.
- Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng, phương tiện sản xuất.
- ời sống nhân dân khổ cực.
THO LuN CP

c im phỏt trin kinh t-xó hi cỏc nc chõu sau

chin tranh th gii ln th hai nh th no?


1.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các nước và lãnh thổ chõu :
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nước châu á nm 2001

Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nhật Bản

Nông
Công
Dịch
nghiệp nghiệp vụ

T l tng
GDP bỡnh
quõn
nm(%)

GDP /người
(USD)

Mức thu nhập

1,5

32,1


66,4

0,4

33.400,0

Cao

-

58,0

41,8

1,7

19.040,0

Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1

3


8.861,0

Trung bỡnh trên

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9

0,4

3.680,0

Trung bỡnh trên

Trung Quốc

15

52,0

33,0

7,3

911,0


Trungbỡnh dưới

23,8

29,7

46,5

3,5

1.081,0

Trung bỡnh dưới

Udơbêkixtan

36

21,4

42,6

4

449,0

Thấp

Lào


53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

23,6

37,8

38,6

6,9

415,0

Thấp

Cô-oet

Xi-ri

Việt Nam.



Thảo luận theo bn (2phút)
Dóy A cõu:1; Dóy B cõu:2
Dựa vào bảng 7.2 hãy cho biết:
1. Nước có binh quân gdp đầu người cao nhất so với nước thấp nhất
chênh nhau khoảng bao nhiêu lần ?
2.Tỉ trng giá trị nông nghiệp, công nghiệp trong cơ cấu gdp của các
nước có thu nhập cao khác với các nước có thu nhập thấp như thế nào?
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nước châu ánm 2001

Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

T l tng
GDP bỡnh
quõn nm(%)

GDP /người
(USD)

Mức thu nhập

Nông
nghiệp

Công
nghiệp

Dịch
vụ


1,5

32,1

66,4

0,4

33.400,0

Cao

-

58,0

41,8

1,7

19.040,0

Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4


54,1

3

8.861,0

Trungbỡnh trên

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9

0,4

3.680,0

Trung bỡnh trên

Trung Quốc

15

52,0

33,0


7,3

911,0

Trung bỡnh dưới

23,8

29,7

46,5

3,5

1.081,0

Trung bỡnh dưới

Udơbêkixtan

36

21,4

42,6

4

449,0


Thấp

Lào

53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

23,6

37,8

38,6

6,9

415,0

Thấp

Nhật Bản

Cô-oet

Xi-ri

Việt Nam.


1. - Cao nhất: Nhật Bản
Chênh nhau 105,36 lần:
Việt nam 80.48 lần
- Thấp nhất: Lào
2. Nhng nước có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu gdp đều có bỡnh quân đầu
người thấp và mức thu nhập chỉ trung bỡnh dưới trở xuống.
- Nhng nước có tỉ trọng công nghiệp cao trong cơ cấu gdp đều có bỡnh quân đầu
người cao và mức thu nhập chỉ trung bỡnh trên trở xuống.
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nước châu á nm 2001

Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

T l tng
GDP bỡnh
quõn nm(%)

GDP /người
(USD)

Mức thu nhập

Nông

nghiệp

Công
nghiệp

Dịch
vụ

1,5

32,1

66,4

0,4

33.400,0

Cao

-

58,0

41,8

1,7

19.040,0


Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1

3

8.861,0

Trung bỡnh trên

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9

0,4

3.680,0

Trung bỡnh trên


Trung Quốc

15

52,0

33,0

7,3

911,0

Trung bỡnh di

23,8

29,7

46,5

3,5

1.081,0

Trung bỡnh di

Udơbêkixtan

36


21,4

42,6

4

449,0

Thấp

Lào

53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

23,6

37,8

38,6


6,9

415,0

Thấp

Nhật Bản
Cô-oet

Xi-ri

Việt Nam.


Tit:9
Bi:7

C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU

1.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các nước và lãnh thổ chõu
hin nay:
Nhóm nước

Phát triển cao

ặc điểm phát triển kinh tế

Nn KT XH phát triển toàn diện

Tên nước và vùng

lãnh thổ.
Nhật Bản


NHAÄT BAÛN


Tit:9
Bi:7

C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU

1.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các nước và lãnh thổ chõu :
Nhóm nước

ặc điểm phát triển kinh tế

Tên nước và vùng
lãnh thổ.

Phát triển cao

Nền KT XH phát triển toàn
diện

Nhật Bản

Công nghiệp mới

Mức độ công nghiệp hoá khá

cao và nhanh

Xingapo, Hàn Quốc, ài
Loan....


SIN-GA PO


Tit:9
Bi:7

C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU

1.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các nước và lãnh thổ chõu :
Nhóm nước
ặc điểm phát triển kinh tế Tên nước và vùng
lãnh thổ.
Phát triển cao

Nn KT XH phát triển toàn
diện

Nhật Bản

Công nghiệp mới

Mức độ công nghiệp hoá khá
cao và nhanh


Xingapo, Hàn Quốc, Đài
Loan....

- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp
có vai trò quan trọng, dịch vụ phát
triển, tốc độ tng trưởng KT khá
-cao
Nn KT chủ yếu dựa vào nông
nghiệp

-Trung Quốc , ấn ộ,
Thái Lan.....

ang phát triển

- Mianma, Lào,
Bnglađet, Nêpan.....


TRUNG QUOÁC


AÁN ÑOÄ
AÁN ÑOÄ


VIEÄT NAM


Tit:9

Bi:7

C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU

1.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các nước và lãnh thổ chõu :
Nhóm nước

ặc điểm phát triển kinh tế

Tên nước và vùng
lãnh thổ.

Nền KT XH phát triển toàn
diện

Nhật Bản

Công nghiệp mới

Mức độ công nghiệp hoá khá
cao và nhanh

Xingapo, Hàn Quốc, ài
Loan....

ang phát triển

- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp
có vai trò quan trọng, dịch vụ phát
triển, tốc độ tng trưởng KT khá

-cao
Nền KT chủ yếu dựa vào nông
nghiệp

-Trung Quốc , ấn ộ,
Thái Lan.....

Phát triển cao

Giàu nhưng tr. độ phát
triển KT- XH chưa cao

- Mianma, Lào,
Bnglađet, Nêpan.....

- Nguồn dầu khí phong phú được nước
Cô-oet, Brunây, ảrậpxêut..
khác đầu t khai thác, chế biến xuất khẩu.


KHAI THÁC DẦU Ở Ả-RẬP-XÊ-ÚT


Tiết:9
Bài:7

ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á

1.Đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội cña c¸c n­íc vµ l·nh thæ châu Á
hiện nay:

- Sau chiến tranh thế giới lần thứ 2, nền kinh tế các nước châu Á có
Nhiều chuyển biến mạnh mẽ, xuất hiện cường quốc kinh tế Nhật Bản và
một số nước công nghiệp mới.v.v.

Ngày nay nền kinh tế-xã hội các nước và lãnh thổ châu Á
phát triển như thế nào?


Hinh 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châo á theo mức thu nhập

??Số
Sốnước
nướccó
cóthu
thunhập
nhậpnhư
nhưthế
thếnào
nàochiếm
chiếmtỉtỉlệlệítlớn
nhất?
nhất?


- Cßn nhiÒu quèc gia cã thu nhËp thÊp, ®êi sèng khã khăn



Nhận xét về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước và vùng
lãnh thổ châu Á?

Các quốc gia có thu nhập thấp chủ yếu phân bố ở khu vực nào?

Nam
¸

®«ng Nam ¸


Tiết:9
Bài:7

ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á

1. Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á
hiện nay
- Sau chiến tranh thế giới lần thứ 2, nền kinh tế các nước châu Á có
nhiều chuyển biến mạnh mẽ, xuất hiện cường quốc kinh tế Nhật Bản và
một số nước công nghiệp mới.v.v.
- Sự phát triển kinh tế-xã hội giữa các nước và vùng lãnh thổ châu Á
không đồng đều. Còn nhiều nước đang phát triển có thu nhập thấp, nhân
dân nghèo khổ


×