Tải bản đầy đủ (.ppt) (91 trang)

Slide giải phẫu sinh lý hệ xương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.27 MB, 91 trang )

HỆ XƯƠNG
CBG:Nguyễn Thị Thanh Phượng

MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Mô tả hình thể ngoài và cấu tạo chung
của các xương .
2. Chỉ đúng các chi tiết giải phẫu trên
xương sọ.
3. Mô tả cấu tạo khớp thái dương hàm.
4. Mô tả các cơ đầu-mặt-cổ.


ĐẠI CƯƠNG
• Bộ xương người gồm có 206
xương, gồm
• Các xương trục : xương
đầu mặt, cột sống, xương
sườn và xương ức.
• Các xương phụ như: xương
chi trên và dưới.


CHỨC NĂNG
4 chức năng chính:
• Nâng đỡ:
1 khung cứng để nâng đỡ cơ thể và là nơi bám của
các cơ
• Bảo vệ: xương đầu mặt bảo vệ não, lồng ngực bảo
vệ tim phổi, khung chậu bảo vệ bàng quang, tử
cung.
• Vận động: các cơ bám vào xương, khi cơ co sẽ làm


xương chuyển động quanh các khớp.
• Tạo máu và trao đổi các chất: tủy xương tạo hồng
cầu, bạch cầu hạt và tiểu cầu, xương cũng là nơi dự
trữ và trao đổi mỡ, calci, phốtpho.


PHÂN LOẠI
Theo hình thể:
- Xương dài: xương cánh tay,
xương đùi.
- Xương ngắn: Xương cổ tay,
cổ chân.
- Xương dẹp: Xương vòm sọ,
xương ức.
- Xương bất định hình: Xương
thái dương, xương hàm
trên.
- Xương vừng: Xương bánh
chè…


CẤU TRÚC
XƯƠNG


Sự cốt hóa
Là quá trình biến đổi mô
liên kết thường thành mô
liên kết rắn đặc, ngấm
đầy muối calci, gọi là mô

xương,
• Cốt hóa trực tiếp(cốt hóa
màng) : chất căn bản của
mô liên kết ngấm calci, và
biến thành xương (các
xương màng).
• Cốt hóa sụn: chất căn
bản của mô liên kết ngấm
cartilagen thành sụn, sau
đó sụn này biến thành
xương.


Sự tăng
trưởng
theo chiều dài , nhờ
sụn đầu xương(nối
giữa đầu xương và
thân xương), làm
xương tiếp tục
tăng trưởng cho
đến 20-25 tuổi thì
ngừng.


Sự tái tạo
xương
khi xương gãy,
giữa 2 đầu xương
thành lập mô LK

mô LK này ngấm
calci và biến
thành xương, làm
lành xương. Khi
các đoạn gãy xa
nhau, xương sẽ
chậm liền, hoặc
tạo thành khớp
giả. Vì vậy cần
nắn chỉnh và bất
động tốt nơi gãy.


XƯƠNG SỌ
MẶT
• 8 XƯƠNG SỌ:
1 X.TRÁN,
1X.CHẨM,
2X. ĐỈNH, 2X.
THÁI DƯƠNG,
1X.SÀN,
1X. BƯỚM.
15 XƯƠNG MẶT.
CHỨC NĂNG:
BẢO VỆ NÃO



Xương trán



Xương trán-x.đỉnh


Xương sàng
Xoang
sàng
Xương xoăn
mũi


Xương sàng


Xương lá mía


Xương xoăn mũi



Xương thái dương




Xương chẩm




Xương bướm


Xương hàm trên


XƯƠNG
HÀM
DƯỚI


×