HỆ CƠ
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Phân loại cơ theo chức năng.
2. Kể được 3 đặc điểm của nhóm cơ bám da mặt.
3. Kể tên các cơ thuộc nhóm cơ nhai và dây thần kinh vận
động.
4. Kể tên và nói chức năng các cơ vùng cẳng tay trước,
ngoài sau
5. Kể tên và nói chức năng các cơ vùng đùi trước,
trong,sau.
6. Kể tên và nói chức năng các cơ vùng cẳng chân
trước,sau.
7. Kể tên và nói chức năng các cơ thành ngực.
8. Kể tên và nói chức năng các cơ thành bụng trước bên,cơ
hoành
9. Mô tả được ống bẹn và các kiểu thoát vị .
CƠ VÂN
Dựa vào chức năng
có 3 loại cơ:
• Cơ vân : gồm các
cơ bao phủ bên
ngoài xương : cơ
ở đầu, tay, chân,
ngưc, bụng, lưng,
đáy chậu … được
điều khiển bởi
• hệ TK vận động.
CƠ TRƠN
• Cơ trơn: gồm các
cơ của các cơ
quan, như: thực
quản, dạ dày,
ruột, tử cung,
bàng quang, trực
tràng, túi mật, niệu
quản…..được điều
khiển bởi
hệ thần kinh tự chủ
CƠ TIM
• Cơ tim: là loại
cơ có cấu tạo
giống cơ vân,
nhưng được
điều khiển bởi
hệ TK tự chủ
(giống cơ trơn).
CƠ VÂN
•
•
•
•
•
•
Cơ vùng đầu- mặt- cổ.
Cơ chi trên.
Cơ chi dưới.
Cơ vùng ngực-lưng.
Cơ vùng bụng.
Cơ hoành
PHÂN VÙNG ĐMC
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
NHÓM CƠ NHAI:
- Cơ thái dương.
- Cơ cắn
- Cơ chân bướm
trong
- Cơ chân bướm
ngoài.
TK hàm dưới(V3)
vận động
NHÓM CƠ TRÊN
MÓNG:
- Cơ nhị thân.
- Cơ trâm móng.
- Cơ hàm móng.
- Cơ càm móng.
- Cơ móng lưỡi
CƠ DƯỚI
MÓNG
• Cơ ức móng
• Cơ ức giáp
• Cơ giáp móng
• Cơ vai móng
CƠ VÙNG CỔ
BÊN
• Cơ ức đòn chũm
• Cơ bậc thang
trước, giữa và
sau.
• Cơ nâng vai.
• Cơ gối
CÁC TAM
GIÁC CỔ
• TAM GIÁC DƯỚI
HÀM
- ĐM mặt, ĐM lưỡi, TK
XII
• TAM GIÁC CẢNH
- ĐM cảnh chung, TM
cảnh trong,
TK X
• TAM GIÁC CHẨM
- ĐRTK cổ
- TAM GIÁC VAI ĐÒN:
ĐRTK cánh tay
THẦN
KINH
GAI
SỐNG
CẤU
TẠO
ĐÁM
RỐI TK
CỔ
ĐÁM RỐI THẦN KINH CỔ
• Phân khu cơ thể
Vùng cánh tay
CƠ CHI TRÊN