Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng sinh học 9 thao giảng công nghệ tế bào (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.02 KB, 26 trang )


Kiểm tra bài cũ
Di truyền y học tư vấn là gì ? Có những chức năng nào ?
Tại sao phụ nữ không nên sinh con ở ngoài tuổi 35 ?
Di truyền y học tư vấn là 1 lĩnh vực của di truyền học
kết hợp với phương pháp xét nghiệm, chuẩn đoán hiện
đại về mặt di truyền kết hợp nghiên cứu phả hệ.
Chức năng :
+ Chẩn đoán.
+ Cung cấp thông tin
+ Cho lời khuyên liên quan tới tật bệnh di
truyền.
Phụ nữ không nên sinh con ở ngoài độ tuổi 35 vì: dễ
sinh ra những đứa trẻ tật, bệnh di truyền.


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
-Người
Công nông
nghệ tế
bào
ngành
kỹ thuật
dân
đểlàgiống
khoai
tây từvềvụquy


nàytrình
sang
ứng
dụngphải
phương
pháp
nuôi cấy
tế bàotây.
hoặc

vụ khác
giữ lại
rất nhiều
củ khoai
Nhưng
để
ra nhân
cơ quan
cơthông
thể
chỉnh.
vớitạo
việc
bảnhoặc
vôcứu
tính
chỉ hoàn
với
1SGK
củ khoai có thể

Nghiên
tin
Công nghệ tế bào là gì ?
được
2000
triệu
mầm
đủ
đểnhóm
trồng 40ha. Đó là
trang
89
thảo
luận
-thu
Công
nghệ
tế
bào
gồm
2 công
đoạn:
nhờ
thành
tựu
cùng
quan
trọng
củaổdi
truyền

học.
trảvô
lời
các
câu
hỏi
sau.
Đểtếnhận
được

non,

quan
hoặc
+ Tách
bào
từ

thể
rồi
nuôi
cấy
môi
trường
cơ thể
hoàn
hoàn toàn giống
dinh dưỡng
để tạo
rachỉnh

mô sẹo.
cơ môn
thể gốc,
ta phải
+ Dùngvới
hooc
sinhngười
trưởng
kích thực
thích để mô
công
việccơgìthể
? hoàn chỉnh.
sẹo phân hoáhiện
thànhnhững
cơ quan
hoặc


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào

Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
lại có kiểu gen như dạng gốc?

Kiểu gen giống dạng gốc vì chúng được
tạo thành do nguyên phân liên tiếp của

1 tế bào được tách ra từ dạng gốc.


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.

Em hãy cho biết thành tựu
của công nghệ tế bào trong sản xuất ?

+ Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống )
ở cây trồng.
+ Nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng
+ Nhân bản vô tính ở động vật.


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ông nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây
trồng.

Người ta sử dụng biện pháp nào để nhân
Nêu tóm tắt các bước tiến hành nhân giống

giống trong ống nghiệm ở cây trồng?
trong ống nghiệm ?
Biện pháp nuôi cấy mô.


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây
trồng.
* Quy trình nhân giống vô tính
- Tách mô phân sinh rồi nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng.
- Mô sẹo dược tạo thành.
- Cây con được tạo thành từ mô sẹo
- Cây con hoàn chỉnh


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây
trồng.
* Quy trình nhân giống vô tính
Nêu ưu diểm của nhân giống

- Tách mô phân sinh rồi nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng.
- Mô sẹo dược tạotrong
thành.ống nghiệm?
- Cây con được tạo thành từ mô sẹo
- Cây con hoàn chỉnh
* ưu điểm
- Tăng nhanh số lượng cây giống .
- Rút ngắn thời gian tạo cây con.
- Bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quý hiếm.


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây
trồng.
Nhờ quá trình nguyên
phânđộng
của tếsống
bào. nào
Sự kiện
Nhờ hoạt
củaquan trọng
nhất xẩy ra ở là trung gian giữa 2 lần nguyên phân là sự sao
tế bào mà các cây con được
chép nguyên vẹn của bộ NST của tế bào mẹ sang tế bào con,
tạo thành

1 tế
bàocủa
ban
giúp các con gĩư nguyên
đượctừtính
trạng
cây mẹ.

đầu?


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây
trồng.

Nêu thành tựu của nhân giống vô tính
trong ống nghiệm ?


HOA PHONG LAN


Dứa



Nhân giống hoa đồng tiền bằng nuôi cấy mô


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây
trồng.
* Quy trình nhân giống vô tính
- Tách mô phân sinh rồi nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng.
- Mô sẹo dược tạo thành.
- Cây con được tạo thành từ mô sẹo
- Cây con hoàn chỉnh
* ưu điểm
- Tăng nhanh số lượng cây giống .
- Rút ngắn thời gian tạo cây con.
- Bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quý hiếm.
* Thành tựu


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây

trồng.
2. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chon giống cây trồng.
- Tạo giống cây trồng mới bằng cách chọn tế bào Xôma biến dị
Việc nuôi cấy tế bào và mô được
ứng dụng như thế nào trong
chọn giống cây trồng ?


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây
trồng.
2. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chon giống cây trồng.
- Tạo giống cây trồng mới bằng cách chọn tế bào Xôma biến dị
- ví dụ
+Các
Chọn
dòng
tế bào
chịu
và cây
khôtrồng:
từ các tế bào phôi của
khâu
chính
trong

tạonóng
giống
giống
lúaliệu
CR203
+ Tạotừvật
mới để chon lọc.
++Dùng
pháp
cấy tếmới.
bào để tạo ra giống lúa DR2
Chon phương
lọc, đánh
giá,nuôi
tạo giống


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây
trồng.
2. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chon giống cây trồng.
3. Nhân bản vô tính ở động vật.

- ở Viêt Nam
nhân

bản thành
công
với cá
Nêu
những
thành
tựuđối
nhân
bảnTrạch
- ở Thế Giới: bản vô tính động vật ở việt
+ Đại học Texas ở Mỹ
nhân
nam
và bản
thế thành
giới. công ở Hươu Sao, Lợn..
+ Italya nhân bản thành công ở Ngựa
+ Trung Quốc : tháng 8 2001 Dê nhân bản vô tính đã đẻ sinh đô


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây
trồng.
2. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng.
3. Nhân bản vô tính ở động vật.

Lưu ý : Nhân bản vô tính ở động vật là phương pháp nhân giống
bằng cách chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng vào 1 tế bào
trứng đã lấy mất nhân rồi kích thích phát triển thành 1 phôi
từ đó làm cho phôi phát triẻn thành 1 cơ thể mới.
Cơ thể mới này chỉ có 1 bộ NST 2n của cơ thể mẹ.


Ch­¬ng VI : øng dông di truyÒn häc

TiÕt 33
C«ng nghÖ tÕ bµo
I Kh¸i niÖm c«ng nghÖ tÕ bµo
II. øng dông cña c«ng nghÖ tÕ bµo.
 Công nghệ nhân bản vô tính động vật
Cho nhân TB tuyến vú

Cừu 1

Cho TBC của trứng

Nuôi cây
trong ống
nghiệm

Cừu 2

Cừu con
ra đời
(Dolly)


Chuyển nhân TB tuyến
vú vào TBC của trứng

Cừu 3
Phôi sớm
Cấy phôi vào tử cung


ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Một
bổ
sung
về cừu
Dolly
BÀIsố31thơng tin

NG
NGHỆ
TẾ BÀ
O
I – Khái niệm công nghệ tế bào Dolly là con cừu cái sinh ra từ kĩ thuật
CHƯƠNG VI

từ 1 tế bào trưởng thành
Nó có 3 bà mẹ
- Mẹ cho gen

- Công nghệ tế bào là
ngành kó thuật về quy trình- Mẹ cho nỗn
Cơng nghệ tế bào

là gì?
ứng dụng phương pháp nuô-i Mẹ mang thai
cấy tế bào hoặc mô để tạo
- Dolly ra đời sau nhiều năm nghiên
ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn
cứu, ít nhất là 277 thử nghiệm chuyển
chỉnh.
nhân tế
bào được 29 phơi ( 12 % thành
cơng). Nó giống hệt hình dáng đến tính
cách của cừu mẹ cho gen
- Tháng 3/1998 nặng 45 kg
- Tháng 2/2003 Dolly chết do chững
viêm khớp và sưng phổi nặng


Chương VI : ứng dụng di truyền học

Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
* Giống :
+ Cơ thể con đề được tạo ra từ 1 tế bào sinh dưỡng bằng
các
em hãy cho biết phương pháp
phương Qua
pháphình
nuôivẽ
cấy

mô.
nhân
cây trồng
+ Các bước
tiếngiống
hành vô
cơ tính
bản ởgiống
nhau.và vật nuôI
và khác
nhau
căn
điểm
nào.?cấy
- Tách tếgiống
bào sinh
dưỡng
khỏi
cơbản
thể ởmẹ
rồi nuôi
trên môi trường dinh dưỡng để tạo mô sẹo.
- Kích thích mô sẹo phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh.
* Khác :
+ Mô sẹo của động vật phải được nuôi dưỡng từ trong tử
cung của 1 con vật dùng làm mẹ .


Chương VI : ứng dụng di truyền học


Tiết 33
Công nghệ tế bào
I Khái niệm công nghệ tế bào
II. ứng dụng của công nghệ tế bào.
1. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ( vi nhân giống ) ở cây
trồng.
2. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chon giống cây trồng.
3. Nhân bản vô tính ở động vật.

Nhân bản
vô tính thành công ở động vật có ý nghĩa gì ?
ý nghĩa:

ý
- Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt
chủng.
- Tạo cơ quan nội tạng của động vật đã được chuyển gen người
để chủ động cung cấp cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị
hỏng cơ quan tương ứng.


Cñng Cè – KT§G
1. ë TV lo¹i tÕ bµo nµo ®­îc dïng ®Ó nu«i cÊy m« ?
a. TÕ bµo m« ph©n sinh.
b. TÕ bµo m« dÉn truyÒn.
c. TÕ bµo m« biÓu b×.
d. TÕ bµo m« dÉn


2. Nêu ưu điểm và triển vọng của phương pháp nhân

giống vô tính trong ống nghiệm ?
- Cho ra giống nhanh.
- Năng xuất cao và rẻ tiền.
- Mở ra triển vọng nhân nhanh nguồn gen quý hiểm có nguy cơ bị
tuyệt chủng và khả năng chủ động cung cấp các cơ quan thay thế
cho các bệnh nhân cần thay thế.


DÆn dß
- §äc môc “ Em cã biÕt” trang 91
- Häc bµi tr¶ lêi c©u hái SGK
- T×m hiÓu øng dông c«ng nghÖ gen.


×