Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BỘ đề và đáp án môn TIẾNG ANH, môn CHUYÊN NGÀNH và TIN học THI CÔNG CHỨC 2015 của UBNN TỈNH TT HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 18 trang )

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC

THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đáp án và biểu điểm môn: Kiến thức chung
Câu 1: (4 điểm)
Yêu cầu:

- Nêu được khái niệm về thủ tục hành chính;
- Vai trò của thủ tục hành chính đối với nhà nước và xã hội;
- Ý nghĩa của thủ tục hành chính;
- Cho ví dụ để minh họa.

Gợi ý những điểm chính:
I. Khái niệm về thủ tục hành chính (01 điểm)
- Thủ tục hành chính là một loại quy phạm pháp luật quy định trình tự về thời
gian, về không gian khi thực hiện một thẩm quyền nhất định của bộ máy nhà nước,
là cách thức giải quyết công việc của các cơ quan nhà nước trong mối quan hệ với
các cơ quan, tổ chức và công dân.
- Thủ tục hành chính là những quy định cụ thể về trình tự, cách thức sử dụng
thẩm quyền của từng cơ quan để giải quyết công việc phù hợp với chức năng, nhiệm
vụ được giao.
(Lưu ý: Thí sinh có thể nêu một trong hai cách hiểu trên)
II. Vai trò của thủ tục hành chính (01 điểm)
1. Vai trò chung (0,4 điểm), mỗi ý nhỏ 0,2 điểm
- Thủ tục hành chính có vai trò quan trọng trong đời sống xã hội, ảnh hưởng
trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp và đời sống nhân dân.
- Thông qua thủ tục hành chính, các cá nhân, tổ chức thực hiện được quyền
lợi, nghĩa vụ của mình; đồng thời, các cơ quan hành chính nhà nước thực hiện được
chức năng quản lý nhà nước.


2. Vai trò cụ thể (0,6 điểm), mỗi ý nhỏ 0,2 điểm
- Thủ tục hành chính đảm bảo cho các quy định trong các quyết định hành
chính được thực hiện một cách thuận lợi, thống nhất, làm cho tính nghiêm minh của
pháp luật được nâng cao.
- Thủ tục hành chính góp phần xây dựng hiệu quả làm việc trong cơ quan, tổ
chức; là cơ sở để xác định trách nhiệm công việc được giao; đảm bảo công việc
được tiến hành trôi chảy, có sự kiểm soát.
1


- Làm giảm sự phiền hà, cửa quyền, tùy tiện; giúp công việc được giải quyết
nhanh hơn, góp phần chống tệ tham nhũng, sách nhiễu.
III. Ý nghĩa của thủ tục hành chính (01 điểm), nêu mỗi ý được 0,25 điểm
- Thực hiện tốt thủ tục hành chính sẽ tạo thuận lợi cho kinh tế phát triển, góp
phần nâng cao năng lực cạnh tranh của nền hành chính nhà nước, đáp ứng được yêu
cầu hội nhập và phát triển; thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
- Là “chiếc cầu nối” quan trọng giữa cơ quan nhà nước với dân, là cơ sở của
mối quan hệ nhà nước – công dân.
- Góp phần hướng dẫn công dân thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của
pháp luật; tăng niềm tin của người dân, doanh nghiệp, tổ chức đối với chính quyền.
- Cải cách thủ tục hành chính là đòi hỏi tất yếu từ thực tiễn phát triển kinh tế xã hội của đất nước ta trong giai đoạn hiện nay.
IV. Cho ví dụ để minh họa (01 điểm)
- Các ví dụ để minh họa có thể tách riêng theo từng nội dung hoặc có thể cho
ví dụ chung về ý nghĩa của cải cách thủ tục hành chính.
- Nếu các ví dụ sát hợp, chứng tỏ thí sinh hiểu nội dung, đạt điểm tối đa.
Câu 2 (3 điểm)
Yêu cầu:
I. Nêu hoặc giải thích được các khái niệm:
- Hoạt động công vụ;
- Công khai trong thi hành công vụ;

- Minh bạch trong thi hành công vụ;
- Thực hiện đúng thẩm quyền trong thi hành công vụ;
- Có sự kiểm tra, giám sát trong thi hành công vụ;
II. Nêu ý nghĩa, tác dụng việc thực hiện nguyên tắc “công khai, minh
bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát” trong thi hành công vụ
của công chức.
III. Liên hệ
Gợi ý những điểm chính:
I. Nêu các khái niệm (01 điểm), mỗi ý nhỏ được 0,2 điểm.
1. Khái niệm chung về hoạt động công vụ
- Hoạt động công vụ là việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công
chức theo quy định của Luật Cán bộ, công chức và các quy định khác có liên quan.
(Điều 2, Luật Cán bộ, công chức năm 2008).

2


- Hoạt động công vụ là hoạt động mang tính quyền lực của nhà nước do cán
bộ, công chức tiến hành theo quy định của pháp luật nhằm thực hiện các chức năng,
nhiệm vụ của nhà nước, phục vụ các lợi ích của Đảng, nhà nước, nhân dân và xã hội
(Thí sinh có thể nêu một trong hai khái niệm trên)
2. Công khai trong thi hành công vụ
- Là việc cán bộ, công chức có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, kịp thời và
chính xác những thông tin chính thức có trong văn bản do các cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành (trừ những thông tin liên quan đến bí mật nhà nước) và
phương thức thực hiện công vụ cho các đối tượng có liên quan đến việc thực hiện
chức năng, nhiệm vụ của mình theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
- Nội dung, hình thức và phương pháp công khai phải thực hiện theo quy định
của pháp luật, theo quy chế của cơ quan và điều kiện cụ thể của từng đối tượng tiếp
nhận thông tin.

3. Minh bạch trong thi hành công vụ
Là sự rõ ràng, rành mạch; là việc cung cấp kịp thời cho công dân, tổ chức
những thông tin phù hợp dưới hình thức dễ hiểu, dễ thực hiện. Làm tốt điều này sẽ
nâng cao trách nhiệm của công chức khi thi hành công vụ; đồng thời giúp người dân
và các tổ chức dự báo được kết quả khi tiếp cận với hoạt động công vụ.
4. Thực hiện đúng thẩm quyền
- Thẩm quyền là nhiệm vụ, quyền hạn của công chức khi thi hành công vụ.
- Việc thực hiện đúng thẩm quyền là một yêu cầu bắt buộc, mang tính nguyên
tắc mà công chức phải tuân thủ; đảm bảo cho hoạt động công vụ được thực hiện
đúng quy định của pháp luật và đạt hiệu quả cao.
5. Kiểm tra, giám sát trong thi hành công vụ
Là hoạt động xem xét, đánh giá của các chủ thể nhằm đảm bảo cho hoạt động
công vụ được thực hiện đúng pháp luật, đạt hiệu quả cao.
II. Nêu ý nghĩa, tác dụng của việc thực hiện nguyên tắc “công khai, minh
bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát” trong thi hành công vụ
của công chức (01 điểm). Mỗi khái niệm nêu ý nghĩa, tác dụng để chứng minh,
được 0,25 điểm; cụ thể:
1. Ý nghĩa, tác dụng của công khai trong thi hành công vụ:
- Đảm bảo tính hợp pháp của hoạt động công vụ, là phương thức thực hiện
quyền làm chủ của người dân trong hoạt động kiểm tra, giám sát.
- Là yếu tố để công chức thực hiện nghiêm túc trách nhiệm, nghĩa vụ của
mình; đồng thời là điều kiện để nhân dân tham gia giám sát, phát hiện và đấu tranh
với những hành vi sai trái của công chức, góp phần nâng cao hiệu quả nền công vụ.

3


2. Ý nghĩa, tác dụng của minh bạch trong thi hành công vụ:
- Giúp xây dựng một nền hành chính trong sạch, có hiệu lực, hiệu quả.
- Đòi hỏi khi công chức tham gia thi hành công vụ phải đảm bảo công bằng,

dân chủ, công khai các hoạt động của mình theo quy định của pháp luật; tránh sự
tùy tiện, vượt quá thẩm quyền.
3. Ý nghĩa, tác dụng của việc thực hiện đúng thầm quyền:
Giúp công chức sử dụng đúng các quyền được giao phù hợp với chức năng,
nhiệm vụ theo quy định; tránh tình trạng chủ quan, dẫn đến vi phạm pháp luật.
4. Ý nghĩa, tác dụng của việc kiểm tra, giám sát trong thi hành công vụ:
- Đảm bảo cho công chức chấp hành nghiêm chỉnh và đầy đủ các quyết định
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, tránh sự lạm dụng quyền lực; làm cho công
chức thực sự là công bộc của dân.
- Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng đối với nền công vụ; là biện pháp phòng
ngừa, phát hiện và xử lý kịp thời những hành vi vi phạm pháp luật trong thực thi
công vụ của công chức.
Lưu ý:
- Các yếu tố trong nguyên tắc trên có quan hệ biện chứng, tương hỗ nhau.
- Khi nêu hoặc giải thích khái niệm, có thể đánh giá ý nghĩa, tác dụng của
từng thành tố trong nguyên tắc hoặc tách riêng nội dung đánh giá ý nghĩa, tác dụng
của cả nguyên tắc trong thi hành công vụ của công chức.
III. Liên hệ thực tế (01 điểm)
- Đánh giá mặt đã làm được trong việc chấp hành nguyên tắc trên của công chức
tại cơ quan hoặc địa phương mà thí sinh đang công tác hoặc cư trú (0,3 điểm).
- Nhận xét những mặt hạn chế trong việc chấp hành nguyên tắc (0,3 điểm).
- Đề xuất một số giải pháp (0,4 điểm).
Lưu ý: Nội dung liên hệ đầy đủ, có chiều sâu, đạt điểm tối đa.
Câu 3 (3 điểm)
- Yêu cầu 1 (0,5 điểm): Việc chấp hành quy định về đạo đức. văn hóa giao
tiếp trong thi hành công vụ được xem là nghĩa vụ của công chức.
- Yêu cầu 2 (1,0 điểm): Giải thích tại sao việc chấp hành quy định về đạo
đức. văn hóa giao tiếp trong thi hành công vụ được xem là nghĩa vụ của công chức:
Vấn đề đạo đức, văn hóa giao tiếp trong thi hành công vụ là nội dung quan
tâm chung của tất cả các nhà nước. Vì, mọi quyền lực của nhà nước được thực thi

phản ảnh qua nền công vụ và hoạt động công vụ nếu không có những tiêu chuẩn
đạo đức, văn hóa giao tiếp của công chức làm chuẩn mực thì uy tín của nhà nước sẽ
không thể có. Chính vì vậy, với bản chất nhà nước của dân, do dân, vì dân, những
4


chuẩn mực đạo đức, văn hóa giao tiếp trong thi hành công vụ đã được nhà nước ta
cụ thể hóa thành những quy phạm pháp luật, bắt buộc mọi công chức phải nghiêm
chỉnh chấp hành. Cụ thể:
+ Điều 15 Luật Cán bộ, công chức năm 2008 quy định: “Cán bộ, công chức
phải thực hiện cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư trong hoạt động công vụ”
(0,25 điểm).
+ Điều 16 Luật Cán bộ, công chức năm 2008 quy định: “Trong giao tiếp ở
công sở, cán bộ công chức phải có thái độ lịch sự, tôn trọng đồng nghiệp; ngôn ngữ
giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc. Cán bộ công chức phải lắng nghe ý
kiến của đồng nghiệp; công bằng, vô tư, khách quan khi nhận xét, đánh giá; thực
hiện dân chủ và đoàn kết nội bộ. Khi thi hành công vụ, cán bộ, công chức phải
mang phù hiệu hoặc thẻ công chức; có tác phong lịch sự; giữ gìn uy tín, danh dự
cho cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp” (0,25 điểm).
+ Điều 17 Luật Cán bộ, công chức năm 2008 quy định: “Cán bộ, công chức
phải gần gũi với nhân dân; có tác phong, thái độ lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn;
ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc… Cán bộ, công chức không
được hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền hà cho nhân dân khi thi hành công
vụ” (0,25 điểm).
+ Hiến pháp năm 2014 cũng đã khẳng định lại “Các cơ quan nhà nước, cán
bộ viên chức phải tôn trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân, liên hệ chặt chẽ
với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân; kiên quyết đấu
tranh chống tham nhũng,lãng phí và mọi biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa
quyền” (0,25 điểm).
- Yêu cầu 3 (1,5 điểm): Liên hệ thực tiễn để có nhận xét về việc chấp

hành các quy định về đạo đức, văn hóa giao tiếp của công chức trong thi hành
công vụ ở cơ quan, đơn vị anh (chị) công tác hoặc địa phương nơi cư trú (có 3
ý, mỗi ý 0,5 điểm).
- Nêu vài nét về đặc điểm tình hình ở cơ quan đơn vị mà anh (chị) công tác
hoặc địa phương nơi cư trú có ảnh hưởng đến việc chấp hành quy định về đạo đức,
văn hóa giao tiếp của công chức trong thi hành công vụ.
- Nhận xét trong việc chấp hành quy định về đạo đức, văn hóa giao tiếp của
công chức trong thi hành công vụ ở cơ quan đơn vị mà anh (chị) công tác hoặc địa
phương nơi cư trú.
- Đánh giá mặt chưa làm được trong việc chấp hành quy định về đạo đức, văn
hóa giao tiếp của công chức trong thi hành công vụ ở cơ quan, đơn vị mà anh (chị)
công tác hoặc địa phương nơi cư trú.
5


UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC

THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đáp án và biểu điểm môn: Tiếng Anh

I. MULTIPLE CHOICES: Choose the best answer and blacken your choice (15 points)
1. * B C D
6. A B * D
11. * B C D

2. A * C D
7. A B * D
12. * B C D


3. A B C *
8. A * C D
13.A B * D

4. * B C D
9. A * C D
14.A * C D

5. A B C *
10. A * C D
15. A * C D

II. READING
1. Read the following passage and choose the best answer (15 points)
1. A

B * D

2. *

B C

D

3. A *

C

D


4. A

B C

*

5. A

B C

*

2.Read the following passage and choose the best answer for the gaps (20 points)
1. A
6. A

B * D
B C *

2. A
7. A

B * D
* C D

3. A * C D
8. A B * D

4. A

9. A

B C
B C

*
*

5. A B * D
10. * B C D

III. USE OF ENGLISH
1.Guided sentence building (20 points)
Make complete sentences from the sets of words given.
1. She decided not to go out because of the bad weather.
2. When I was in primary school, I used to ride a bicycle to school
3. I met one of my old friends when I was walking in the street.
4.I am/ have been looking forward to hearing about the results of my exams.
5. The suitcase was so heavy that I couldn’t carry it.
2. Transformation (20 points)
Complete the second sentence so that it means the same as the first.
Write only the missing words on your answer sheet.
0. far from
3. has been put

1. where Tony was
4. dry enough to

2. mean to insult
5. give him


IV. WRITING (10 points)

1


UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC

THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đáp án và biểu điểm môn: Tin học (đợt 1)
Phần I : Microsoft Word (5.0 điểm). Trong thư mục gốc của đĩa D:\, tạo tập tin văn bản
có tên là tên và số báo danh của chính Anh (Chị), chứa nội dung sau (hình ảnh tùy chọn):
- Tạo và lưu tập tin dữ liệu nguồn: 1.0 điểm
- Tạo và lưu tập tin tài liệu chính: 2.0 điểm, trong đó
o Nội dung Giấy khen: 0.5 điểm
o Chèn và định dạng ảnh viền: 0.5 điểm
o WordArt + ký tự đặc biệt: 0.5 điểm
o Trình bày: 0.5 điểm
- Trộn và lưu kết quả: 2.0 điểm, trong đó
o Trộn đầy đủ các mục: 1.0 điểm
o Đúng các vị trí yêu cầu: 0.5 điểm
o Lưu kết quả đúng tên + vị trí : 0.5 điểm
Phần II. Microsoft Excel (5.0 điểm). Trong thư mục gốc của đĩa D:\, tạo tập tin bảng
tính có tên là tên và số báo danh của chính Anh (Chị), chứa bảng sau:
- Tạo tập tin đúng tên + vị trí : 0.5 điểm
- Nhập dữ liệu : 1.5 điểm, nhập trên cùng 1 bảng tính -0.5 điểm
- Phái: 0.5 điểm
=IF(LEFT(A33,1)="1","Nam","Nữ")

- PCCV: 0.5 điểm
=VLOOKUP(C33,Sheet2!$A$23:$B$26,2,0)
- Thưởng: 0.5 điểm
=$I$31*VLOOKUP(VALUE(RIGHT(A33,2)),Sheet2!$D$23:$E$26,2)
- Phòng ban: 0.5 điểm
=MID(A33,2,2)
- Thực nhận: 0.5 điểm
=E33*$I$31+F33+G33


Bảng kết quả

Mã số
Họ và tên
0HC17 Đào Thị Thanh
Thu
0KD12 Lê Thị Ngọc Thu
1HC23 Đặng Văn Thanh
1HC28 Nguyễn Sáu
1KD27 Võ Văn Thanh
1NS22 Tôn Thất Dũng
0NS19 Đoàn Thị Như
Hoa
1NS20 Nguyễn Văn
Trung
1KD25 Lê Thanh An
1KD27 Nguyễn Văn Bình
0HC22 Lê Thị Thu Hoài
0HC24 Nguyễn Thị Hoài


Chức
vụ


Phái
Nữ

HSL
5.12

TP
NV
NV
NV
TP
NV

Nữ
Nam
Nam
Nam
Nam
Nữ

4.4
4.23
6.17
2.34
3.33
4.56


PGĐ

Nam

6.67

NV
NV
NV
NV

Nam
Nam
Nữ
Nữ

5.12
4.23
3.66
3.99

PCCV
300000
0
500000
0
0
0
500000

0

Thưởng
1380000

LCB
Phòng
ban
HC

1150000
Thực
nhận
10268000

0
1610000
1840000
1840000
1610000
1380000

KD
HC
HC
KD
NS
NS

5560000

6474500
8935500
4531000
5939500
6624000

100000
0
0
0
0
0

1380000

NS

10050500

1610000
1840000
1610000
1610000

KD
KD
HC
HC

7498000

6704500
5819000
6198500

- Tổng thưởng: 0.5 điểm
=SUMIF(Sheet1!$H$33:$H$44,Sheet2!G24,Sheet1!$G$33:$G$44)
Bảng kết quả
Phòng ban
KD
NS

Tổng thưởng
5290000
4370000

HC

8050000

------------------------------------------------


UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC

Họ và tên thí sinh:...................................................
Số báo danh: ..............................................................

ĐỀ CHÍNH THỨC


THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: Tin học
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần I : Microsoft Word (5.0 điểm). Trong thư mục gốc của đĩa D:\, tạo tập tin văn bản có tên
là tên và số báo danh của chính anh (chị) có nội dung là 9 Giấy khen được trộn từ tập tin dữ liệu
nguồn (NGUON.DOC) và tập tin tài liệu chính (CHINH.DOC) sau (hình ảnh tùy chọn):
Tập tin dữ liệu nguồn. Lưu vào thư mục gốc ổ đĩa D:\ với tên NGUON.DOC
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Số
379
380
381
382
383
384
385
386
387


Danh xưng
Ông

Ông
Ông

Ông


Ông

Họ tên
Nguyễn Thanh An Bình
Lê Thị Thu Nhi
Nguyễn Văn Hải
Lê Thanh Hùng
Lê Thị Thu Hằng
Phạm Thanh Hùng
Phạm Thị Ngọc Thu
Đào Thị Thanh Phương
Lê Văn Bình

Chức vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Phó phòng Hành chính
Giảng viên khoa Tự nhiên
Chuyên viên phòng Tổ chức
Giảng viên khoa Ngoại ngữ
Chuyên viên phòng Tổ chức
Giảng viên khoa Tự nhiên

Giảng viên khoa Tự nhiên
Giảng viên khoa Ngoại ngữ

Tập tin tài liệu chính. Lưu vào thư mục gốc ổ đĩa D:\ với tên CHINH.DOC
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CĐSP TT.HUẾ

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN - HUẾ

Tặng

<Danh xưng> <Họ tên>
<Chức vụ>

Đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2013-2014
Huế, ngày 15 tháng 10 năm 2014
Hiệu trưởng
Đã vào sổ khen thưởng:
Số: <Số>/QĐ-CĐSP


Phần II. Microsoft Excel (5.0 điểm). Trong thư mục gốc của đĩa D:\, tạo tập tin bảng tính
có tên là tên và số báo danh của chính anh (chị), chứa các bảng sau:
Câu 1: Tại Sheet 1, lập Bảng tính tiền lương sau:


BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG THÁNG 12/2014
Mã số

Họ và tên

0HC17
0KD12
1HC23
1HC28
1KD27
1NS22
0NS19
1NS20
1KD25
1KD27
0HC22
0HC24

Đào Thị Thanh Thu
Lê Thị Ngọc Thu
Đặng Văn Thanh
Nguyễn Sáu
Võ Văn Thanh
Tôn Thất Dũng
Đoàn Thị Như Hoa
Nguyễn Văn Trung
Lê Thanh An
Nguyễn Văn Bình
Lê Thị Thu Hoài
Nguyễn Thị Hoài


Chức
vụ

TP
NV
NV
NV
TP
NV
PGĐ
NV
NV
NV
NV

Phái

HSL

PCCV

LCB 1150000
Phòng
Thực
Thưởng
ban
nhận

5.12

4.40
4.23
6.17
2.34
3.33
4.56
6.67
5.12
4.23
3.66
3.99

Câu 2: Tại Sheet 2, lập các bảng 1, 2, 3 như sau:
Bảng 1
Chức vụ
PCCV

3000000
PGĐ
1000000
TP
500000
NV
0

Bảng 2
Ngày công Hệ số
0
0
17

1.2
22
1.4
27
1.6

Bảng 3
Phòng ban Tổng thưởng
KD
NS
HC

Câu 3: Lập công thức điền dữ liệu vào các cột trống theo các yêu cầu sau :
Điền cột Phái là Nam nếu ký tự đầu tiên trong Mã số là 1 và Nữ nếu là 0
Điền cột PCCV dựa vào cột Chức vụ và dò tìm trong Bảng 1
Điền cột Phòng ban là hai ký tự thứ 2 và thứ 3 trong Mã số
Điền cột Thưởng = LCB * Hệ số (Biết rằng Hệ số dựa theo 2 ký tự cuối trong Mã số
và dò tìm trong Bảng 2)
e. Điền cột Thực nhận = HSL * LCB + PCCV + Thưởng
f. Điền cột Tổng thưởng (trong Bảng 3) bằng cách sử dụng hàm Sumif để tính tổng cột
Thưởng theo phòng ban.
a.
b.
c.
d.

Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu trong phòng thi;
- Không được mang vào phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính,
các phương tiện thông tin khác;

- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.


UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC

Họ và tên thí sinh: ...................................................
Số báo danh: ..............................................................

ĐỀ CHÍNH THỨC

THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: Tin học
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần I : Microsoft Word (5.0 điểm). Trong thư mục gốc của đĩa D:\, tạo tập tin văn bản có
tên là tên và số báo danh của chính anh (chị), chứa các nội dung sau:
Nội dung 1. Trình bày đoạn văn sau :
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TT.HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM TIN HỌC ABC
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LỚP TIN HỌC VĂN PHÒNG
STT

Giáo viên

Học phần

Số tiết


Lê Xuân Hoàng --------------------- Tin học cơ bản ---------------------------- 30
Trương Thị Lệ Thu ---------------- Soạn thảo văn bản ------------------------ 45
Mai Đình Vũ ------------------------ Bảng tính điện tử ------------------------- 60

1.
2.
3.

Tổng cộng : ------------------------ --------------------------------------------- 135

BẢNG ĐIỂM

Nội dung 2. Trình bày bảng điểm sau :
Họ và tên

TT

Lê Thị Ngọc Anh
Nguyễn Thị Hương Bình
Trần Thị Phương Chi
Lê Thành Đức
Văn Thu Phương

1.
2.
3.
4.
5.


Ngày
sinh
12/08/89
25/04/89
05/04/89
12/08/89
05/12/89

Môn 1
7.0
6.0
5.5
6.5
5.0

Điểm
Môn 2
8.5
8.0
7.5
8.5
4.5

Môn 3
8.0
8.0
6.0
5.0
4.0


Tổng
điểm
23.5
22.0
19.0
20.0
13.5

Nội dung 3. Trình bày đoạn văn sau :

Ta không nên ngã lòng
ước mềm, đá rắn (cứng), thế mà nước chảy mãi, đá cũng phải mòn. Sợi dây
nhỏ, cây gỗ lớn, vậy mà dây cứa mãi gỗ cũng phải đứt. Con kiến nhỏ, cái tổ
to, thế mà kiến tha lâu cũng đầy tổ.

N

Người ta cũng vậy, phàm làm việc gì dẫu thấy khó cũng đừng nên ngã
lòng. Gặp việc khó ta cứ vững lòng mà làm, cứ cố vào, cố nữa, cố luôn mãi, thì việc dẫu
khó đến đâu, cũng có ngày ta làm nên được. Những kẻ hay ngã lòng chẳng bao giờ làm
được việc gì cả.
(Trích Quốc văn giáo khoa thư)


Phần II. Microsoft Excel (5.0 điểm). Trong thư mục gốc của đĩa D:\, tạo tập tin bảng tính
có tên là tên và số báo danh của chính anh (chị), chứa các bảng sau:
Câu 1: Tại Sheet 1, lập bảng tính tiền thừa giờ sau:

BẢNG TÍNH TIỀN THỪA GIỜ
Mã số

NNTH01
TNKT02
QLKH03
TNKT04
NNTH05
NNTH06
QLKH07
TNKT08
TNKT09
NNTH10

Họ và tên
Nguyễn Thanh
Lê Thu Thủy
Phạm Hà
Cao Thủy Tiên
Phan Thanh
Lê An
Phạm Thị Bá
Mai Trung
Lê Thị An
Phan Gia

Đơn
vị

HSL
4.23
2.34
2.67

3.99
6.05
5.18
3.99
6.67
6.45
2.34

Chức
vụ
TK
TT
GV
GV
TT
GV
TP
TK
GV
GV

Tiết
thực
dạy
235
380
328
301
420
440

200
312
378
200

Số tiền
Tiết
Tiết
thừa
chuẩn
giờ

30000
Tiền
thừa
giờ

Câu 2 : Tại Sheet 2, lập Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3 với nội dung sau:
Bảng 1
Chức vụ Tiết chuẩn
TK
196
TP
84
TT
224
GV
280

Bảng 2

HSL Hệ số
2.34
1.0
3.66
1.2
4.40
1.4
5.18
1.5

Đơn vị
TNKT
NNTH
QLKH

Bảng 3
Số lượng

Tổng tiền

Câu 3: Lập công thức điền dữ liệu vào các cột còn trống theo các yêu cầu sau :
a. Dữ liệu cột Đơn vị là 4 ký tự đầu trong Mã số
b. Dữ liệu cột Tiết chuẩn dựa vào Chức vụ và dò tìm trong Bảng 1
c. Dữ liệu cột Tiết thừa giờ = Tiết thực dạy - Tiết chuẩn, nếu Tiết thực dạy > Tiết
chuẩn, ngược lại nếu Tiết thực dạy  Tiết chuẩn thì Tiết thừa giờ = 0.
d. Dữ liệu cột Tiền thừa giờ = Số tiền * Tiết thừa giờ * Hệ số (Biết rằng, Hệ số dựa
vào HSL và dò tìm trong Bảng 2)
e. Dữ liệu cột Số lượng và Tổng tiền (trong Bảng 3): Sử dụng hàm Countif và Sumif
để đếm theo Số lượng CBGV và tính tổng Tiền thừa giờ theo mỗi Đơn vị.


Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu trong phòng thi;
- Không được mang vào phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính,
các phương tiện thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.


UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC

THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đáp án và biểu điểm môn: Tin học (đợt 2)
Phần I : Microsoft Word (5.0 điểm). Trong thư mục gốc của đĩa D:\, tạo tập tin văn
bản có tên là tên và số báo danh của chính Anh (Chị), chứa nội dung sau (hình ảnh
tùy chọn):
- Tạo tập tin đúng tên + vị trí : 0.5 điểm
- Tiêu đề nội dung 1 + chèn ký tự đặc biệt: 0.5 điểm
- Nội dung 1: 0.5 điểm
- Định dạng Tab đúng: 0.5 điểm
- Chèn và định dạng bảng: 0.5 điểm
- Nội dung bảng: 0.5 điểm
- Định dạng nội dung trong bảng: 0.5
- Tiêu đề nội dung 3: 0.5 điểm
- Nội dung đoạn văn: 0.5 điểm
- Dropcap + in đậm in nghiêng: 0.5 điểm
Phần II. Microsoft Excel (5.0 điểm). Trong thư mục gốc của đĩa D:\, tạo tập tin
bảng tính có tên là tên và số báo danh của chính Anh (Chị), chứa bảng sau:
- Tạo tập tin đúng tên + vị trí : 0.5 điểm
- Nhập dữ liệu : 1.5 điểm, nhập trên cùng 1 bảng tính -0.5 điểm

- Đơn vị: 0.5 điểm
=LEFT(A3,4)
- Tiết chuẩn: 0.5 điểm
=VLOOKUP(E3,Sheet2!$A$3:$B$6,2,0)
- Tiết thừa giờ: 0.5 điểm
=IF(F3>G3,F3-G3,0)
- Tiền thừa giờ: 0.5 điểm
=$I$1*H3*VLOOKUP(D3,Sheet2!$D$3:$E$6,2)


Bảng kết quả

Mã số
NNTH01
TNKT02
QLKH03
TNKT04
NNTH05
NNTH06
QLKH07
TNKT08
TNKT09
NNTH10

Họ và tên
Nguyễn Thanh
Lê Thu Thủy
Phạm Hà
Cao Thủy Tiên
Phan Thanh

Lê An
Phạm Thị Bá
Mai Trung
Lê Thị An
Phan Gia

Đơn vị
NNTH
TNKT
QLKH
TNKT
NNTH
NNTH
QLKH
TNKT
TNKT
NNTH

HSL
4.23
2.34
2.67
3.99
6.05
5.18
3.99
6.67
6.45
2.34


Chức
vụ
TK
TT
GV
GV
TT
GV
TP
TK
GV
GV

Tiết
thực
dạy
235
380
328
301
420
440
200
312
378
200

Tiết
chuẩn
196

224
280
280
224
280
84
196
280
280

Số tiền
Tiết
thừa
giờ
39
156
48
21
196
160
116
116
98
0

- Số lượng: 0.5 điểm
=COUNTIF(Sheet1!$C$3:$C$12,Sheet2!G3)
- Tổng tiền: 0.5 điểm
=SUMIF(Sheet1!$C$3:$C$12,Sheet2!G3,Sheet1!$I$3:$I$12)
Bảng kết quả

Đơn vị

Số lượng

Tổng tiền

TNKT
NNTH
QLKH

4
4
2

15066000
17424000
5616000

------------------------------------------------

30000
Tiền
thừa giờ
1404000
4680000
1440000
756000
8820000
7200000
4176000

5220000
4410000
0


UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC

Họ và tên thí sinh: ..................................................
Số báo danh: ..............................................................

ĐỀ CHÍNH THỨC

THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: Kiến thức chung
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1 (4 điểm)
Trong chương trình tổng thể cải cách hành chính giai đoạn 2011 – 2020
(được ban hành tại Nghị quyết số 30c/NQ-CP, ngày 08/11/2011 của Chính phủ),
một trong những nhiệm vụ trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính.
Bằng hiểu biết của mình, anh (chị) hãy nêu vai trò, ý nghĩa của thủ tục hành
chính đối với nhà nước và xã hội. Cho ví dụ để minh họa.
Câu 2 (3 điểm)
Anh (chị) hãy phân tích nguyên tắc “công khai, minh bạch, đúng thẩm
quyền và có sự kiểm tra, giám sát” trong thi hành công vụ của công chức được
quy định tại Khoản 3, Điều 3 của Luật Cán bộ, công chức năm 2008.
Liên hệ thực tế tại cơ quan anh (chị) đang công tác hoặc địa phương nơi cư
trú để đánh giá việc thực hiện nguyên tắc này.

Câu 3 (3 điểm)
Theo anh (chị), việc chấp hành quy định về đạo đức, văn hóa giao tiếp
trong thi hành công vụ có được xem là nghĩa vụ của công chức hay không? Vì
sao? Liên hệ thực tiễn.

Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu trong phòng thi;
- Không được mang vào phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi
tính, các phương tiện thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.


UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC

Họ và tên thí sinh: ..................................................
Số báo danh: ..............................................................

ĐỀ CHÍNH THỨC

THI TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. MULTIPLE CHOICE: Choose the best answer and blacken your choice (15 points)
1. She is one of the famous architects in our country. She often ..................beautiful houses.
A. designs
B. is designing
C. has designed
D. designed

2. Pick out the words whose underlined part is pronounced differently from that of the other
words.
A. decide
B. collect
D. celebrate
D. certain
3. Do you believe that such a problem can...?
A. solve
B. be solving
C. is solved
D. be solved
4. When I arrived home last night, I discovered that Jane...................
A. had gone
B. went
C. has gone
D. goes
5. “Thank you for your help, Mary.” - “..................” .
A. With all my heart B. Never remind me
C. All it is for you
D.It’s my pleasure
6. When I came, an experiment .................. in the lab.
A. was being holding B. has been held
C. was being held
D. has held
7. “Why did you buy this watch?” - “It was .................. I could find.”
A. cheapest
B. cheapest one
C. the cheapest one
D. the most cheapest
8. When my children were little, we .................. hours playing in the garden.

A. used to spending B. used to spend
C. are used to spending D. are used to spend
9. This soup is .................. hot for her to eat.
A. too
B. so
C. very
D. much
10. If I .................. the lottery, I would give most to charity.
A. win
B. won
C. will win
D. had won
11. The teacher told her students to concentrate .................. what she was saying.
A. on
B. at
C. to
D. about
12. I turned on the electric fan .................. the room was hot.
A. because
B. despite
C. although
D. so
13. Mr Black has coughed a lot and he has to .................. smoking.
A. look up
B. wash up
C. give up
D. hold up
14. “Have you got any plans for the weekend?” - “Yes, I .................. my grandparents”
A. visit
B. am going to visit

C. will visit
D. may visit
15. Would you like .................. that for you?
A. me doing
B. me to do
C. be
D. to being
II. READING
1. Read the following passage and choose the best answer for the gaps (15 points)
What is life like for today students? As the university and college terms began, I talked
to a few students about their lives.
Sarah James is a second year biology student. “Money is a big problem” said Sarah. “I
can eat quite cheaply at the university, but I spend quite a lot on transport. I also spend much
on clothes, as I like to wear things that are in fashion.”
1


Colin Peters, who is studying engineering, disagrees. “I don’t spend anything on
clothes, unless you count my climbing boots.” he said. “I’m very keen on climbing, and I do
need special equipment, some of which is very expensive. Luckily, my parents gave me the
money for my birthday in November. Not much of my money goes on transport, because I
have a bicycle.”
Diana Bell is a first year fashion students. “I make all my own clothes. This should
save me money, but in fact, the materials are very expensive. I don’t know how I would
manage if I didn’t sell some of the dresses and hats I made to the other students. Everything is
expensive.” she said. “That includes the rent, food, transport and heating for the flat in
winter.”
Jack is a science student in his final year. “What do I spend my money on? Well, not on
clothes, and not a lot on going out in the evening. My rent is expensive, and I suppose I spend
quite a lot on books.”

1. This reading passage is from ………………..
A. A student’s notebook.
C. A magazine article.
B. A letter to friend.
D. An advertisement.
2. The aim of the writer is to …………………
A. show how students live.
C. explain that students work hard.
B. give advice to students.
D. complain about students’ way of life.
3. The students’ main problem is………………….
A. deciding on what to wear.
C. finding enough time to study.
B. living on the money they receive.
D. cooking their own food.
4. Colin is different from Sarah because……………………
A. He has generous parents who help him.
C. He is not a second year student.
B. He doesn’t need to study very hard.
D. His clothes and transport cost less.
5. Which of the following is TRUE for Diana?
A. “I haven’t bought any clothes this year but I will have to next year when I start
work.”
B. “I’m going to buy a new pair of boots this winter, after my birthday.”
C. “I bought a new jacket and trousers yesterday, so I haven’t any money.”
D. “A friend is going to pay me to make a jacket for her, so I will have enough money
after all.”
2. Read the following passage and choose the best answer (20 points)
Lucky Escape
After having saved for years the Clarke family were finally in a position to see their

dream come true. They (1)................. ready to travel from Scotland to start a new life (2) ....
............ America.
The (3) .................. family were very excited about their (4) .................. by ship across
the Atlantic. However, just days before their departure, one of their sons was bitten by a dog.
Their plans fell through when they were told they (5) ................. not be able to travel because
of the possibility (6) ... ............... boy could have rabies.
The family were devastated and the father went to the docks to watch the ship that he
had hoped would (7) .................. them to their new life depart. As he stood on the harbour
thinking about his son, he watched the ship and wondered (8) .................. the family would
ever get to make the journey.
However, soon (9) ..................... this disappointment the father discovered how
fortunate the family had been. The son did not have rabies and a few days later the news came
(10) ................. the ship the Clarke family should have been on had sunk. The Titanic had
gone down with hundreds of people losing their lives.
1. A. was
B. been
C. were
D. had
2


2. A. on
B. at
C. in
D. to
3. A. total
B. whole
C. all
D. altogether
4. A. trip

B. going
C. travel
D. journey
5. A. could
B. had
C. would
D. should
6. A. some
B. one
C. a
D. the
7. A. move
B. take
C. …
D. drive
8. A. why
B. how
C. if
D. because
9. A. since
B. when
C. until
D. after
10. A. that
B. which
C. when
D. how
III. USE OF ENGLISH
1. Guided Sentence Building: Make complete sentences from the cues given (20 points)
Example:

What time / you / get up?
 What time do you often get up?
1. She / decided / go out / because / bad weather.
2. When / I / in primary school / I / used/ ride / bicycle to school.
3. I / meet / one of my old friends / when / I / walking / street.
4. I / look forward / hear about / results / my exams.
5. The suitcase / so / heavy / I could / carry / it.
2. Transformation (20 points)
Complete the second sentence so that it means the same as the first.
Write only the missing words on your answer sheet.
Example: The bus station is near the new shopping centre.
→The bus station isn't far from the new shopping centre.
1. 'Do you know where Tony is?' I asked my brother.
→ I asked my brother if he knew ....................
2. She had no intention of insulting you.
She didn't .................... you.
3. They've postponed the wedding until the spring.
→ The wedding .................... off until the spring.
4. It is impossible to sit on the grass because it is too wet.
→ The grass isn't .................... sit on.
5. He is often given bottles of wine as presents.
→ People often .................... bottles of wine as presents.
IV. WRITING (10 points) An English friend of yours, Jeff gave a party yesterday, which you
enjoyed. Write an email (35-45 words) to send to Jeff. In your email, you should:




thank him for the party.
say what you liked best.

suggest when you could both meet again.

The end

3



×