ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
Khoa kinh tế công nghiệp
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
Xây dựng mô hình hỗ trợ việc làm cho sinh viên ngành Quản lý công nghiệp
Sinh viên: Đặng Thị Hoài
Ngành
: Quản lý công nghiệp
GVHD : Th.s Nguyễn Thị Hồng Nhung
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1
NỘI DUNG CHÍNH
Tính cấp thiết của đề tài
Cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài
Nội dung
Thực trạng việc làm của sinh viên
Mô hình hỗ trợ việc làm cho sinh viên
Kết luận và kiến nghị
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Nâng cao uy tín của ngành, thu hút tuyển sinh, 100% sinh viên sau tốt nghiệp có việc làm tốt phù hợp với
chuyên môn
Xây dựng mô hình thí điểm hỗ trợ việc làm cho sinh viên, trong tương lai sẽ nhân rộng ra toàn trường
Tăng cường mối liên hệ chặt chẽ giữa đào tạo và việc làm
Tỷ lệ sinh viên thất nghiệp tăng cao
Kiến
Thông tin tuyển dụng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4
Kỹ năng
thức
CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
4.Khái niệm, phân loại
1.Tổng quan vấn đề nghiên cứu
2. Khái niệm
về lao động
thất nghiệp
Lý thuyết
tạo việc làm
6.Thực
6.Thựctrạng
trạngchung
chung
3.Các
3.Cáclýlýthuyết
thuyếtvề
vềviệc
việclàm
làm
www.trungtamtinhoc.edu.vn
5.Chính sách
5
CHƯƠNG II. THỰC TRẠNG VIỆC LÀM CỦA SINH VIÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG
NGHIỆP
2.1 Khái quát về ngành QLCN – Khoa KTCN
Lịch sử hình thành: được thành lập ngày 06/12/2002
Cơ cấu tổ chức: Ban chủ nhiệm khoa, 4 Bộ môn trực thuộc, Văn phòng
Đội ngũ giảng viên: 30 người
Các ngành nghề đào tạo: Kế toán DNCN, quản trị DNCN, QLCN
Tầm nhìn
Sứ mệnh
www.trungtamtinhoc.edu.vn
6
Cơ cấu mẫu khảo sát
Số lượng
STT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Tiêu chí
(người)
Tỷ lệ (%)
1
Giới tính
120
100,0
1.1
Nam
26
21,6
1.2
Nữ
94
78,4
2
Khóa
120
100,0
2.1
Khóa 43
12
10
2.2
Khóa 44
15
12,5
2.3
Khóa 45
24
20
2.4
Khóa 46
32
26,7
2.5
Khóa 47
37
7
30,8
2.2 Tình hình việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp
10%
19%
15%
27%
29%
Có việc ngay
Dưới 6 tháng
9% 3%
Từ 6 - 12 tháng
26%
Trên 12 tháng
15%
Chưa có việc làm
Biểu đồ 2.1: Thời gian chờ việc của sinh viên sau khi tốt
Dưới 3 t riệu
Từ 3 đến 6 triệu
Từ 6 đến 8, 5 t riệu
Từ 8,5 đến 10
t riệu
Trên 10 t riệu
46%
nghiệp
Biểu đồ 2.2: Mức thu nhập bình quân hàng tháng của sv sau tốt
www.trungtamtinhoc.edu.vn
8
nghiệp
Loại hình tổ chức mà sinh viên lựa chọn
50%
50.0
16%
40.0
9%
14%
30.0
6.5%
2%
5.5%
20.0
10.0
0.0
Tư nhân
100% vốn nước ngoài Nhà
Liên
Cổ phần
doanh
nước
Tổ chức
phi chính
TNHH
phủ
Biểu đồ 2.3: Khu vực kinh tế mà sinh viên lựa chọn sau tốt nghiệp
Phân bố việc làm theo giới tính và khu vực kinh tế
www.trungtamtinhoc.edu.vn
9
Khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của sinh viên
CTĐT của nhà trường
• Tham gia các khóa đào
• Chỉ đáp ứng yêu cầu về
tạo
Kiến thức
• Môi trường thực tế còn ít
Mức độ đáp ứng
Kỹ năng
Yêu cầu của NTD
•Đòi hỏi sinh viên có trình
độ cao, năng lực làm việc
tốt
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Kinh nghiệm
Khả năng đáp ứng công việc của sinh viên rất thấp
những kiến thức cơ bản
• Ngoại ngữ
• Tin học
• Kỹ năng mềm
• Lớp tập huấn
• Học văn bằng 2
• Học tiếp cao học
10
Vai trò của các khóa đào tạo bên ngoài nhà trường
STT
Khóa đào tạo thêm
Tỷ lệ
Số lượng (người)
(%)
1
Ngoại ngữ
47
39,2
2
Vi tính
28
23,3
3
Kỹ năng mềm
23
19,17
1
0,83
5
4,2
4
Học tiếp cao học theo chuyên môn đã được đào tạo
5
Học một chuyên môn khác với chuyên môn đã được đào tạo
6
Đi du học nước ngoài
2
1,67
7
Lớp tập huấn
14
11,6
Bảng 2.12: Những khóa đào tạo thêm mà sinh viên sau tốt nghiệp tham gia
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đặc thù
Nhu
công việc
cầu
11
Yêu cầu
của DN
Nguồn thông tin mà sinh viên sau tốt nghiệp tiếp cận
STT
Những nguồn thông tin
Số lượng (người)
Tỷ lệ
(%)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1
Từ bố/ mẹ hoặc người thân khác trong gia đình
26
21,7
2
Từ bạn bè/ đồng nghiệp
18
15
3
Từ thông báo/ giới thiệu của trường đại học, thầy/ cô giáo
9
7,5
4
Từ một kênh quảng cáo tuyển dụng (truyền hình, truyền thanh, báo giấy, internet, tờ rơi… )
42
35
5
Đến ứng tuyển trực tiếp (mà không có thông tin nào về công việc trước đó)
13
10,8
6
Qua một đơn vị môi giới việc làm
12
10
12
2.3 Mức độ ổn định và hài lòng với công việc
21.5%
Ổn định
Ít ổn định
18.7%
Không ổn định
17.5%
16.8%
16.5%
9%
Đã từng
Chưa từng thay đổi
thay đổi
Mối quan hệ giữa sự chuyển đổi công việc và mức độ ổn định
Đa số những người đã từng thay đổi công việc thì mức độ tìm thấy sự ổn định ở công việc thấp hơn so với những người
chưa từng thay đổi.
Mối quan hệ giữa thu nhập hàng tháng và mức độ ổn định công việc
www.trungtamtinhoc.edu.vn
13
2.3 Mức độ ổn định và hài lòng với công việc
Mức độ hài lòng
Tổng (%)
Các yếu tố đánh giá
Hài lòng
sự hài lòng
Ít hài lòng
Không hài
STT
Rất hài lòng
lòng
1
4,0
22,5
45,0
28,5
100,0
Sự phù hợp với chuyên môn được đào tạo
2
Mức lương nhận được
5,0
36,0
47,5
11,5
100,0
3
Quan hệ với đồng nghiệp
16,0
71,5
10,5
2,5
100,0
13,5
67,0
16,5
3,0
100,0
8,5
42,0
39,0
10,5
100,0
4
Điều kiện, cơ sở vật chất nơi làm việc
5
Khả năng thăng tiến
Bảng 2.11: Đánh giá mức độ hài lòng với công việc hiện tại
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Mức độ14 hài lòng thấp
2.4 Khó khăn trong vấn đề tìm kiếm việc làm
20.5%
62.5%
64.5%
65.5%
69%
Sức khỏe chưa phù hợp
Trình độ tin học, ngoại ngữ
Khó khăn về tài chính
Thiếu các mối quan hệ xã hội
Thiếu thông tin về việc làm
Thiếu kiến thức, kỹ năng
2.5 Những đóng góp cho công tác đào tạo của nhà trường
www.trungtamtinhoc.edu.vn
15
76%
CHƯƠNG III. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRUNG TÂM TƯ VẤN HỖ TRỢ VIỆC LÀM CHO SINH
VIÊN
Tên gọi : “
Phương châm:
Trung tâm Tư vấn hỗ trợ việc làm cho sinh viên ngành Quản lý công nghiệp”
Nhà trường không độc quyền sự giáo dục
của bạn, bạn có thể tự dạy mình tất cả những gì mình cần
biết để thành công trong cuộc sống
Website
Email
:
ttvl.tnut.edu.vn
:
Điện thoại :
www.trungtamtinhoc.edu.vn
0280 3847 866
16
3.1 Giới thiệu chung
Nâng cao hiệu quả đào tạo
100% sinh viên có việc làm phù hợp
Tạo mối quan hệ chặt chẽ với các doanh nghiệp
Mục tiêu
Chức năng
Nhiệm vụ
Quyền hạn
Thực hiện các hoạt động tư vấn hỗ trợ việc làm
Là cầu nối giữa sinh viên với nhà tuyển dụng
Tổ chức sự kiện, cung cấp thông tin tuyển dụng
Là một bộ phận trực thuộc Khoa kinh tế công
nghiệp, chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Khoa
Đối với sinh viên
Ðối với Ðại học kỹ thuật công nghiệp Thái
Nguyên
www.trungtamtinhoc.edu.vn
17
3.2 Cơ cấu tổ chức
3.2.1 Bộ máy quản lý
GIÁM ĐỐC
QHDN & đào tạo kỹ năng,
tuyển dụng
Văn phòng
3.2.3 Mô hình hoạt động
Nguyên tắc: hoạt động theo sự tổ chức và điều hành của Ban giám hiệu nhà trường nhưng chịu sự quản lý, giám sát
và chỉ đạo trực tiếp của Khoa KTCN
Hoạt động thường xuyên
Hình thức hoạt động
Hoạt động không thường xuyên
www.trungtamtinhoc.edu.vn
18
3.2.4 Định hướng phát triển và tầm nhìn chiến lược
Trung tâm liên kết sinh viên, nhà
Tư vấn hỗ trợ, giải đáp thắc
mắc về việc làm cho sinh viên.
Học tập kết hợp trải nghiệm
trường và doanh nghiệp, đảm bảo
thực tế và nâng cao kỹ năng
100% sv có việc làm sau khi TN
nghề nghiệp.
3.3 Điều lệ
Đối với sinh viên
Đối với cán bộ nhân viên trung tâm
www.trungtamtinhoc.edu.vn
19
3.4 Tài chính
Trung tâm là đơn vị trực thuộc khoa KTCN, chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Ban Giám hiệu
chịu sự quản lý
tài chính của trường và tuân theo các quy định của Pháp luật
Nguồn kinh phí nhà trường
1
2
Nguồn thu hợp pháp khác (nếu có)
Tài chính
4
Nguồn thu lệ phí giới thiệu việc làm, học phí
của các lớp đào tạo ngắn hạn
Các khoản tài trợ, hỗ trợ từ các tổ chức, doanh
3
nghiệp, cá nhân
www.trungtamtinhoc.edu.vn
20
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Khoảng
cách
Text in here
Kỹ
Textnăng
in here
Vấn đề việc
Kiến
Text
in thức
here
làm
Title in
here
Sinh
viên
Titletrường
in here
Nhà
Kinh
nghiệm
Text in here
Phương
pháp
Text in here
Chất
Text inlượng
here
Xây dựng mô hình
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đào tạo
21
Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe!
www.trungtamtinhoc.edu.vn
22