MÔN MARKETING CĂN BẢN
CHƯƠNG 1
NHẬP MÔN MARKETING
TRẦN MAI ĐÔNG
Email:
Nội dung đánh giá môn học
Thảo luận và
thuyết trình nhóm
30%
Thi cuối khoá
70%
Multiple choice
questions.
CONTENTS
SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA MARKETING
KHÁI NIỆM CỐT LÕI VỀ MARKETING
QUẢN TRỊ MARKETING
CÁC QUAN NIỆM VỀ QUẢN TRỊ MARKETING
MARKETING HỖN HỢP - (MARKETING MIX)
THÁCH THỨC CỦA MARKETING TRONG MỘT
THẾ GIỚI KẾT NỐI MỚI
5
WHY STUDY
MARKETING?
Plays an important role in society
Vital to business survival, profits
and growth
Offers career opportunities
Affects your life every day
SỰ RA ĐỜI CỦA MARKETING
Quan hệ giữa người bán với người mua
Quan hệ
mâu thuẫn
Quan hệ giữa người bán với người bán
Sự ra đời của marketing
1902, University of Michigan in USA by Edward Jones
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
MARKETING
Marketing cổ điển/ truyền thống
Marketing hiện đại
KHÁI NIỆM CỐT LÕI VỀ MARKETING
Khách
hàng thật
sự
Khách hàng
tiềm năng
Nhu cầu, mong muốn,
và yêu cầu
Hàng hóa
Thị trường
Khách hàng #
người tiêu thụ
Trao đổi
Giá trị,
sự thỏa mãn
KHÁI NIỆM VỀ MARKETING
Theo AMA ( American Marketing Association) “
Marketing là tiến trình kế họach và thực hiện sự sáng tạo,
định giá, xúc tiến và phân phối những ý tưởng, hành hóa
và dịch vụ để tạo ra sự trao đổi và thỏa mản những mục
tiêu cá nhân và tổ chức”
“ làm tiếp thị” – những họat động trên thị trường nhằm tạo
sự trao đổi với mục đích thỏa mãn nhu cầu và mong muốn
của con người/khách hàng - satisfy the needs and wants
of customers
KHÁI NIỆM VỀ MARKETING
Hiểu nhu cầu của khách hàng giúp ta những gì?
– Nhận ra các “khoảng trống” thị trường.
– Cung cấp sản phẩm đúng lúc, đúng chỗ
– Thỏa mãn những mong đợi của khách hàng
– Dẫn dắt khách hàng
– “Tạo cầu”
MARKETING VÀ THỊ TRƯỜNG
Thị trường hàng tiêu dùng
Thị trường hàng công nghiệp
Thị trường toàn cầu
Thị trường phi lợi nhuận và
cơ quan nhà nước.
THẢO LUẬN
Marketing?
Chia nhóm.
Chọn lựa sản phẩm
Giá trị khách hàng?
Sự thỏa mãn khách hàng? Tại sao và tại
sao không?
QUẢN TRỊ MARKETING
Là phân tích, lập kế họach, thực hiện và
kiểm tra việc thi hành những biện pháp
nhằm thiết lập, củng cố và duy trì những
cuộc trao đổi có lợi với những người mua
đã được lựa chọn để đạt những nhiệm vụ
xác định của doanh nghiệp như thu lợi
nhuận, tăng khối lượng hàng tiêu thụ, mở
rộng thị trường..v.v.…
CÁC QUAN NIỆM VỀ QUẢN TRỊ
MARKETING
Quan niệm hoàn thiện
sản xúât
• Khách hàng thích sự tiên ích và những sản
Quan niệm hoàn thiện
hàng hóa
• Khách hàng quan tâm đến chất lượng,
chức năng sản phẩm và tính năng cách tân
Quan niệm tăng cường
nổ lực thương mại
• Khách hàng sẽ mua sản phẩm nếu công ty
xúc tiến hay bán những sản phẩm.
Quan niệm Marketing
• Tập trung vào nhu cầu, mong muốn của
thị trường mục tiêu và thỏa mãn khách hàng
tốt hơn đối thủ cạnh tranh
Quan niệm Marketing xã hội
• Tập trung vào nhu cầu, mong muốn của
thị trường mục tiêu và cung cấp thêm những
giá trị thặng dư và trách nhiệm với xã hội
phẩm giá thành vừa túi tiền
• Tăng cường sản xúât và phân phối.
SELLING # MARKETING
Khởi
điểm
Nhà sản xuất
Tập trung
Hàng hóa
Chiến lược
Mục tiêu
Bán hàng và
xúc tiến
Thu lợi nhuận qua việc gia
tăng khối lượng hàng bán ra
Quan
Quan niệm
niệm Selling
Selling
Thị trường
Những nỗ lực tổng
Nhu cầu
khách hàng hợp của marketing
Quan
Quan niệm
niệm Marketing
Marketing
Thu lợi nhuận qua việc
thoả mãn khách hàng
MARKKETING
CONCEPT
Focuses on customer wants and needs
to distinguish products from
competition
Integrates all organization’s activities to
satisfy customer wants and needs
Achieves organization’s long-term goals
by satisfying customer wants and needs
ORGANIZATION FOR MARKETING
Functional Marketing Structure
Marketing
manager
PR
Advertising
Sales
Marketing
Research
NPD
ORGANIZATION FOR MARKETING
Regional Marketing Structure
Marketing
manager
PR
Advertising
Hue
National
Sales
Hanoi
Marketing
Research
HCMC
NPD
ORGANIZATION FOR MARKETING
Product Marketing Structure
Marketing
manager
PR
Advertising
Product A
Product
Group
Product B
Marketing
Research
Product C
NPD
ORGANIZATION FOR MARKETING
Market Marketing Structure
Marketing
manager
PR
Advertising
Market
Management
Consumer
Market
B2B
Market
Marketing
Research
International
Market
NPD
ORGANIZATION FOR MARKETING
Product/Market Marketing Structure
Marketing
Manager
Market
Management
Advertising
Product A
Hue
Hanoi
HCMC
Product
Group
Product B
Marketing
Research
Product C
NPD
MARKETING HỖN HỢP (MARKETING MIX)
3Cs
7Ps
Customer
Creating value
Corporation
Competition
People
Process
t
c
u
d
o
r
P
Pl
ac
e
Physical
evidence
Exchange
A
B
Delivering
value
Pr
ice
n
it oCommunicating
o
m value
o
Pr
MARKETING HỖN HỢP
(MARKETING MIX)
Product:
– tạo ra sản phẩm đúng theo yêu cầu của thò
trường.
– hấp dẫn, thu hút người mua, đáp ứng mong
muốn của người tiêu dùng
Price:
– linh hoạt tính toán để vừa mang lại lợi nhuận
cho mình, vừa với túi tiền của người mua
– bảo đảm tính cạnh tranh trên thò trường
MARKETING HỖN HỢP
(MARKETING MIX)
Place:
– tổ chức hệ thống tiêu thụ,
– bảo đảm bán được nhanh, nhiều, tiết kiệm chi
phí, thuận tiện cho người mua.
Promotion:
– tổ chức quảng cáo, thông tin, các hoạt động
khuyến mãi
– tạo uy tín cho sản phẩm để lôi kéo, thu hút
được nhiều người mua.
Business Mission
Statement
Marketing
Plan
Process
Objectives
Situation or SWOT
Analysis
Marketing Strategy
Target Market
Strategy
Marketing Mix
Product
Distribution
Promotion
Price
Implementation
Evaluation
Control
THÁCH THỨC CỦA MARKETING
TRONG MỘT THẾ GIỚI KẾT NỐI MỚI
KẾT NỐI CÔNG NGHỆ
KẾT NỐI VỐI KHÁCH HÀNG
Computer
EDI
Internet
Kết nối với đối tác
Marketing
• kết nối với các bộ phận
khác của công ty.
• Kết nối với các nhà cung
ứng và phân phối
• Kết nối với đối tác chiến
lược.
Duy trì mối quan hệ
Kết nội trực tiếp
Thương mại điện tử
Kết nối với thế
giới xung
quanh chúng
ta
• kết nối tòan cầu
• Kết nối với trách
nhiệm xã hội