Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai13 a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 14 trang )

1


I. Mối Quan Hệ Giữa Gen Và Tính Trạng
AA

aa

a

A

A

a

Aa
Aa

Aa
Aa

F1 x F1
Aa

A

a

A


a

AA
Aa

Aa
aa

Aa

1AA2Aa 1aa
3A- 1aa

 Gen (ADN) →
Tính →
trạng
mARN
Prôtêincủa

Mendel:
Tính
trạng. Hoa

trình
biểu hiện
đỏQuá
ĐK
nào
của gen qua nhiều
Tính cho

trạng Hoa
trên cơ
cũng
bước nên có thể bị
thể VSyếu
là do
gen quy
đỏ.
nhiều
tố môi
định cóbên
đúng
hoàn
trường
trong
toàn như
không?
cũng
bên ngoài
chi phối.

?

2


II. Sự Tương Tác Giữa Kiểu Gen Và Môi Trường
1. Ví Dụ:
a. Ví Dụ 1: Thỏ Hymalaya
Không T/H Melanin T/H Melanin  Lông đen

 Lông trắng

Tại
sao ?

KG + ?

TNoCM: Cạo Tai,KQ
: Ởchân,
lưng
bàn
lông trắng trên đuôi,
lông
mọc có
mõm
lưng + buộc đá  màu
lông đen
lạnh MT
 KH ≠
3
trong


II. Sự Tương Tác Giữa Kiểu Gen Và Môi Trường
1. Ví Dụ:
a. Ví Dụ 1: Thỏ Hymalaya
b. Ví Dụ 2: Hoa Cẩm Tú Cầu

KG + ?MT
ngoài KH ≠


4


Cùng KG + MT ≠  KH ≠

5


II. Sự Tương Tác Giữa Kiểu Gen Và Môi Trường
1. Ví Dụ:
Từ Những Ví
a. Ví Dụ 1: Thỏ Hymalaya
Dụ Trên Hãy
b. Ví Dụ 2: Hoa Cẩm Tú Cầu.
Luận Về
c. Ví Dụ 3: Gen lặn/NST thườngKết
Bệnh

phenikêtô
niệu Vai Trò Của KG
2. Kết luận
:
Và Ảnh Hưởng
Môi
trường

thể
- Nguyên nhân: Rối loạn chuyển hóa aa
Của

MT
Đến
Sự
ảnh
hưởng đến sự biểu
Pheninalanin.
Hình Thành
hiện
của
KG.
- Hậu quả: Thiểu năng trí tuệ (KH)
Tính Trạng?

- Phát hiện sớm: ăn kiêng  Phát triển BT

6


III. Mức phản ứng của KG
1. Khái niệm

KG1 + MT1  KH1
Tốt: 47 tạ/ha

KG1 + MT2  KH2

...

KG1 + MTn  KHn
…..


7

….. tạ/ha


III.
VD:
III. Mức

Mức
gàphản
phảnứng
ứngcủa
củaKG
KG
VD:
Con
tắcthường:
kè hoa: 2kg, lông vàng
-1.
1.Khái
Nuôi
Khái
bình
niệm:
niệm
niệm
Mức
Trên

láhợp
cây:
datính

hoa
văn
màu
xanh
cây
Giữa
trạng
số
lượng

-2.
2.
Nuôi
Tập
Đặc
Đặc
tốt
Điểm:
Điểm:
: 2.5kg,
các
kiểu
lông
hình
vàng
của

cùng
1của
KGlátương
phản
ứng
Tìm
1
hiện

thể
dễ
dàng
xác
định
Trong
sản xuất chăn
Trên
đá:
màu
hoa
rêu
của
đá
tính
trạng
chất
lượng
thìphản
-3.
Nuôi

Mức
ứng
Phương
rất
phản
vớitôt
các
pháp
ứng
: 3kg,
môi
do
xác
lông
trường
gen
định
vàng
quy
khác
mức
định,
nhau
trong
ứng:
gọi
cùng

được
tượng

thực
tế
mức
phản
ứng
của
một
nuôi
muốn
nâng cao
Trên
thân
cây:
da
màu
hoa
nâu
loạigen
Vậy
nào
mức

mức
phản
ứng
- Nuôi
mức
1
KG
Để

không
phản
mỗi
xác
định
tốt:
ứng
1kg,
mức
của
mức
lông
1phản
KG
phản
vàng
ứng
của
riêng
1KG cần
chia
làm
trong
tự
nhiên
KGcó
hay
không?
năng suất cần phải
phản

ứng

rộng
hơn?
Hãy
chứng
*phải
-→

VD:
Chế
2tạo
Con
loại
độra
dinh
tắc
mức
các
dưỡng
phản

hoa
thể
ứng:
ảnh
SV
hưởng

mức

cùng
phản
lớn1hoạ?
đến
KG.
ứng
trọng
Với
mấy
loại?
để
minh
?kè
Hãy
đề
xuất
1
phương
làm gì?
gì?
-cây
lượng
Trên
rộng
sinh
nhưng

vàcây:
sản
mức

ítda
sinh
ảnh
phản
cóminh?
dưỡng
hưởng
hoa
ứng
văn
hẹp,
đến
cómàu
thể
màu
mức
xác
xanh
lông.
phản
định
của
ứng

Đặc
điểm
pháp
để
xác
định

mức
Tại
mức
cây
càng
rộngứng
sinh
bằng
vật
càng
cách
cắt
thích
đồng
loạt cành
củaphản
từng
phản
ứng
củadễ
một
KG?nghi.
saodõi? đặc
-của
Trên
Di
truyền
cùng
đá: màu
1được

câyhoa
đem
vì rêu
dotrồng
KG
củaquy

đá theo
định.
loại?
-điểm
Trên của
Thay
thân
đổi chúng.
theo
cây:từng
da màu
loạihoa
tínhnâu
trạng.

8


Có thể minh họa thường biến bằng sơ đồ sau:

Độ mềm dẻo phụ thuộc
MÔI
TRƯỜNG 1 = KIỂU HÌNH 1

vào yếu tố
nào?
? Sự mềm
dẻo
về kiểu
MÔI
TRƯỜNG
2 = KIỂU HÌNH 2
hình
của mỗi KG có ý
KIỂU

GEN
nghĩa gì đối
chính
MÔI với
TRƯỜNG
3 = KIỂU HÌNH 3
bản thân sinh vật?

SỰ MỀM
DẺO VỀ
KH
(Thường
Biến)

MÔI TRƯỜNG n = KIỂU HÌNH n

Thế nào là
mềm dẻo về

kiểu hình?
9


Tiêu chí
Khái
niệm
Nguyên
nhân

Mức phản ứng
Tập hợp KH của cùng
1 KG
Tương tác MT

- Rộng, hẹp tùy tính
Đặc điểm trạng.
- Có DT
- Càng rộng SV càng
Ý nghĩa thích nghi  tiến hóa
- SX nông nghiệp

Sự mềm dẻo KH
Thay đổi KH của
cùng 1 KG
Tự điều chỉnh về
sinh lý
- Đồng loạt, định
hướng
- Không DT

Thích nghi với sự t/đ
của MT  gián tiếp
tiến hóa
10


Câu 1: Kiểu hình của một
cơ thể phụ thuộc vào:

CỦNG CỐ

A

Sai
Kiểu gen.

B

Sai
Điều kiện môi trường.

C

Đúng
Kiểu gen và điều kiện
M
Các tác nhân ĐB trong
MT và quy luật di
truyền chi phối các
tính trạng.Sai


D

11


Câu 2: Một tính trạng của
môi trường được hình thành
do:
A Hoàn toàn do kiểu gen
B

C

D

qui định.
Điều kiện môi Sai
trường.

Sai

Sai MT.
Tương tác KG và
Cả 3 khả năng trênĐúng
đều
đúng.
12



Câu 3: Trong những ĐK thích hợp
nhất, lợn Ỉ 9 tháng tuổi = 50 kg,
lợn Đại Bạch ở 9 tháng tuổi đã =
90 kg. KQ này nói lên:
A
B

TT cân nặng ở lợn Đại bạch do nhiều
Sai
gen
chi phối hơn ở lợn Ỉ.
TT cân nặng ở giống lợn Đại bạch có
Đúng so
mức phản ứng rộng hơn
với lợn Ỉ.

C

Vai trò của MT trong việc quyết Sai
định
cân nặng của lợn.

D

Vai trò của KT nuôi dưỡng trong việc
Sai
quyết định cân nặng của lợn.
13



14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×