Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 33 điều chế khí hiđro phản ứng thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 18 trang )

MÔN HOÁ HỌC 8
Người thực hiện: Nguyễn Thị Kiều Lệ
Nămhọc:
học:20152015-2016
2016
Năm


Ứng dụng của khí hyđro

Khinh khí cầu
Bong bóng bay


Ứng dụng của khí hyđro

khí hyđro khử oxi của một số oxit kim loại

Hàn cắt kim loại

Sản xuất nhiên liệu (trạm khí hyđro)


BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ
I.

Điều chế khí hiđro

1. Trong phòng thí nghiệm
* Dụng cụ:
- Ống nghiệm


- Kẹp gỗ
- Nút cao su có cắm ống vuốt nhọn
- Đèn cồn
- Giá đỡ ống nghiệm
- Bật lửa
- Que đóm
* Hóa chất: Kẽm viên (Zn), axit clohidric (HCl)


Các nhóm quan sát thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập sau:

Cách tiến hành
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 ml dung dịch axit
clohidric HCl vào ống nghiệm, sau đó cho 2 – 3 viên
kẽm Zn

Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn
khí xuyên qua, sau đó thử độ tinh khiết của khí hidro
(chờ khoảng 1 phút) rồi đưa que đóm còn tàn đỏ vào
đầu ống dẫn khí
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí
Bước 4: Nhỏ 3 - 4 giọt dung dịch trong ống nghiệm vào
ống nghiệm khô rồi cô cạn

Hiện tượng


BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ
Để điều chế khí hidro có thể thay Zn bằng Fe hay Al, thay dung dịch
HCl bằng dung dịch axit sunfuric loãng.


Cách tiến hành
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 viên
kẽm Zn, sau đó giọt 2 - 3 ml dung dịch
axit clohidric HCl vào ống nghiệm.

Hiện tượng
Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt viên
kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, kẽm tan
dần;

Bước 2: Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có
ống dẫn khí xuyên qua, sau đó thử độ tinh khiết Khí thoát ra không làm tàn đóm đỏ bùng
cháy;
của khí hidro (chờ khoảng 1 phút) rồi đưa que
đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí
Bước 3: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống
dẫn khí
Bước 4: Nhỏ 3 - 4 giọt dung dịch trong ống
nghiệm vào ống nghiệm khô rồi cô cạn

Khí thoát ra cháy trong không khí với
ngọn lửa màu xanh nhạt (yếu), đó là
khí hiđro ;
Thu được chất rắn màu trắng, đó là
kẽm clorua ZnCl2.


BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ


I. Điều chế khí Hiđro:
1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe
- Dung dòch: HCl, H2SO4lỗng
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với dung dịch axit.

Điều chế khí hiđro . Khí hiđro
cháy trong khơng khí

Phương
phá
p điề
u chế
Nguyê
n liệ
u để
điề?u
chế khí hiđro trong phòng
thí nghiệm.


BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí Hiđro:

1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe

- Dung dòch: HCl, H2SO4lỗng
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với dd axit.
• * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2↑


BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí Hiđro:

1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe
- Dung dòch: HCl, H2SO4lỗng
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với dd axit.
• * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2↑
* Cách thu:

tt

bb


Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ

HCl
H2


I. Điều chế khí Hiđro:

1. Trong phòng thí nghiệm:
HCl
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H2SO4.
HCl
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.
• * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2↑
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.

Zn

H2
HCl
Zn
Điều chế và thu khí H2

Cáchiđro
h thu đượ
khí chiđro
giố
Khí
thu bằ
nn
g g và

khá
cáochkhi
thu
oxitrong
như thế
cáchc nà
điềkhí
u chế

phò
o?ngVìthí
sao?
nghiệm.


H2

H2

Bình kíp

Bình kíp ñơn giản


Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí Hiđro:

1. Trong phòng thí nghiệm:

* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.
• * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2↑
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.

Bài tập 1:
Viết các PTHH xảy
trường hợp sau:

ra trong các

a) Sắt + dung dòch HCl.
b) Nhôm + dung dòch HCl
ĐÁP ÁN:
a) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 ↑
b) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 ↑


Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí Hiđro:

TRONG CÔNG NGHIỆP


1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.
• * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2↑ Từ khí tự nhiên, Bằng điện Bằng lò
khí dầu mỏ
phân nước khí than
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
Người ta điều chế khí
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
hiđro trong công nghiệp
-Điện phân nước.
bằng cách nào ?
-Dùng than khử hơi nước.
-Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.
đp

Vd: 2H2O  2H2 + O2


Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí Hiđro:

1. Trong phòng thí nghiệm:

* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…
- Dung dòch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.
• * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2↑
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
đp

Vd: 2H2O  2H2 + O2

II. Phản ứng thế là gì?
Đònh nghóa: (SGK trang 116)

Trong các phản ứng sau,
nguyên tử Fe, Zn đã thay thế
nguyên tử nào của axit và
CuSO4? Các phản ứng trên
có điểm gì giống nhau?
a) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 ↑
b) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 ↑
c) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Giống nhau:
-Đơn chất tác dụng hợp chất
-Nguyên tử đơn chất thay thế
nguyê
notửlàcủ

a mộ
Thế nà
phả
n ứtnnguyê
g thế?n tố
trong hợp chất


Baøi taäp 2: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản

ứng cho sau đây và cho biết phản ứng nào dùng để điều chế
hidro trong phòng thí nghiệm và phản ứng nào thuộc loại phản
ứng thế?
a)Zn + H2SO4

ZnSO4 + H2

to

b)KMnO4

K2MnO4 + MnO2 + O2

c) Fe + CuCl2
FeCl2 + Cu.
Ñaùp aùn:
a) Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
t0

b)2KMnO4K2MnO4+MnO2+ O2..


c) Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu.
Phản ứng dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm là
phản ứng a.Phản ứng a và c thuộc loại phản ứng thế.


Bài tập 3: Viết phương trình hóa học điều chế hidro từ
kẽm và dung dịch H2SO4 Loãng .Tính thể tích khí hidro thu
được (ở đktc) khi cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch
H2SO4 Loãng dư. Biết Zn = 65.
Ñaùp aùn:
Phương trình hóa học:
Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 ↑
nZn = m : M = 13: 65 =0,2 (mol)
Theo phương trình:
nhidro = nkẽm =0,2 (mol)
Vậy thể tích của hidro thu được ở (đktc) là:
V

=n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 44,8 (lít)


Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO
PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí Hiđro:

1. Trong phòng thí nghiệm:
* Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe…

- Dung dòch: HCl, H2SO4.
* Phương pháp: Cho kim loại tác
dụng với axit.
• * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2↑
* Cách thu: 2 cách
- Đẩy không khí.
- Đẩy nước.
2. Trong công nghiệp:
-Điện phân nước.
-Dùng than khử hơi nước.
-Điều chế từ khí tự nhiên, khí mỏ dầu.

II. Phản ứng thế là gì?

Đònh nghóa: (SGK trang 116)

Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc bài
- Làm bài tập: 1, 3, 4b, 5
(Trang 117 – SGK.)
- Ôn tập nội dung đã học của
chương V chuẩn bò luyện tập.


TIẾT HỌC KẾT THÚC



×