Giáo viên hướng dẫn :
TS. Nguyễn Ngọc Chiến
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Xuân Hiệp
Hà Nội, 5/2012
KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Phần 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Phần 3
Phần 4
KẾT LUẬN VÀ
ĐỀ XUẤT
THỰC NGHIỆM,
KẾT QUẢ VÀ
BÀN LUẬN
DẦU GAN CÁ
Dùng làm thuốc, thực phẩm chức năng.
Dễ bị phá hủy bởi các tác nhân môi trường.
Bào chế vi nang dầu gan cá bằng phương pháp đông tụ
phức hợp.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Xác
Xác định
định thông
thông số
số
quy
quy trình
trình bào
bào chế
chế
vi
vi nang
nang
Xây
Xây dựng
dựng công
công thức
thức
bào
bào chế
chế vi
vi nang
nang
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ QUY TRÌNH
Yếu tố đầu vào
Yếu tố đầu ra
Phương pháp làm khô VN
Tính chất vi nang
pH đông tụ
Hiệu suất vi nang
Tốc độ khuấy
Hiệu suất vi nang hóa
Thời gian ổn định
Kích thước vi nang
XÂY DỰNG CÔNG THỨC
BÀO CHẾ
Kích thước VN
Lượng PVA
Tỷ lệ gel:gôm
Nồng độ dd
formaldehyd
Tỷ lệ nhân/vỏ
YẾU
TỐ
ĐẦU
VÀO
Hiệu suất VN
YẾU
TỐ
ĐẦU Hiệu suất VN hóa
RA
Tính chất VN
dd
ddgelatin
gelatinvà
và
dd
ddgôm
gômarabic
arabic
Khuấy trộn
Dầu
Dầugan
gancá,
cá,PVA,
PVA,BHT
BHT
Tạo nhũ tương D/N
Khuấy cơ 30 phút, 50oC
dd
ddacid
acidacetic
acetic
Chỉnh pH về 4,50
Khuấy cơ 60 phút,
Tốc độ 250 v/ph, 100C
dd
ddnatri
natrihydroxyd
hydroxyd
Chỉnh pH đến 9,70
dd
ddformaldehyd
formaldehyd
Tạo liên kết chéo gelatin với gôm arabic
Làm khô và
thu sản phẩm
Khuấy cơ 22 giờ
Tốc độ 250 v/ph, t phòng
Ly tâm, rửa, lọc hút chân không
Xác định đặc tính của VN
Tính chất VN
Kích
thước VN
Hiệu suất
Hiệu
VN hóa
suất VN
Định lượng vitamin A
Siêu âm
20 ph, 300C
A1
A
A
Lắc 2 ph
Ly tâm 15 ph,
4000v/ph
C
A
Lắc 2 ph
1ml dịch chiết n-hexan
A2
Lắc 2 ph
B
4ml dịch chiết n-hexan
B
A3
Bay hơi DM đến cắn
Hòa với IPA
CHẠY
SẮC KÝ
Ly tâm 5 ph,
4000 v/ph
B
A
750
mAU
500
250
0
0
2
4
6
Minutes
Sắc ký đồ vitamin A chiết ra từ mẫu chuẩn vitamin A palmitat
mAU
400
200
0
0
2
4
6
Minutes
Sắc ký đồ vitamin A chiết ra từ vi nang dầu gan cá
mAU
400
200
0
0
1
2
3
4
5
Minutes
Sắc ký đồ vitamin A chiết ra từ dầu gan cá nguyên liệu
Sự phụ thuộc của diện tích píc vit A vào nồng độ vit A.
Phương pháp làm khô VN
Thổi khí nóng
Quạt gió
Dùng bình hút
ẩm
Đông khô
Máy tầng sôi Diosna Minilab (Nhiệt độ 35,30C,
Sản phẩm
tốc độqua
gió Đông
90%) khô:
+ BộtTrộn
tơi, với
mịn5% kl/kl Aerosil và 25% kl/kl Avicel
102 Thổi gió ở điều kiện phòng
+ MàuPH
trắng
Trộncòn
với 5%
Aerosil
+ Không
mùikl/kl
tanh
của dầu gan cá
Để trong bình hút ẩm 2 ngày
Nhiệt độ - 500C, áp suất 0,007 mbar
4 giờ tiền đông, 22-23 giờ đông khô
Ảnh hưởng giá trị pH đông tụ
CT
pH
H1
3,02
H2
4,11
H3
4,50
H4
5,06
Ảnh hưởng của tốc độ khuấy trộn
CT v (v/ph)
A
300
B
400
C
500
D
750
E
1000
Ảnh hưởng của thời gian ổn định
T
CT
(giờ)
T8
8
T15
15
T22
22
Ảnh hưởng của tỷ lệ nhân/vỏ
CT
R
(n/v)
C12
1:2
C11
1:1
C21
2:1
Ảnh hưởng của nồng độ fomaldehyd
C
CT formaldehyd
(% kl/tt)
F1
10
F2
20
F3
30
CT
gel:gôm
M
1:2
N
1:1
P
2:1
Ảnh hưởng của khối lượng PVA
CT
m PVA
(g)
P1
0,21
P2
0,50
P3
0,80
Cấu trúc bề mặt vi nang dầu gan cá
Ảnh chụp SEM vi nang
dầu gan cá mẫu E (v = 1000 v/ph)
Kết luận và đề xuất
Công thức
bào chế
VN
Thông số
quá trình
bào chế
VN
Gelatin
………………….…… ..3,75 g
Gôm arabic …………………..…. .3,75 g
Alcol polyvinyl (PVA)……..……....0,50 g
Butylat hydroxytoluen (BHT) …..0,04 g
Dầu gan cá ……………..…...……4,2000g
DD formaldehyd 20% kl/tt ……….20 ml
Nước cất
Giá trị pH đông tụ ………………………. 4,50
Tốc độ khuấy trộn hỗn hợp đông tụ ... 750 v/ph
Thời gian ổn định cấu trúc vi nang …… 22 giờ
Làm khô sản phẩm bằng phương pháp đông khô