Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Hóa học 8 - Tiết 15- Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 34 trang )

Gi¸o ¸n ho¸ häc 8
GV: qu¸ch thÞ nga
Tr­êng thcs xu©n th¾ng


Tiết 15- Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2



Chất được biểu diễn bằng:

Công thức hóa học.
Nguyên tố hóa học.
Nguyên tử khối.
Phân tử khối.


Công thức hóa học dạng chung: A
dùng biÓu diễn các đơn chất :
Kim loại: đồng, sắt, nhôm, kẽm..
( Cu,

Fe,

Al,

Zn )

Một vài phi kim: Cacbon, silíc
lưu huỳnh, phôt pho, ( C,Si, S, P)


Cả hai ý trên đều đúng.
Cả hai ý trên đều sai.
MINH HỌA


CTHH dạng Ax dùng biểu diễn
các đơn chất:
Kim loại: Đồng, Sắt, Kẽm,Nhôm…
NhiÒu phi kim: hi®r«, oxi,..
Cả hai ý trên đều đúng

Cả hai ý trên đều sai


CTHH dạng Ax dùng biểu diễn
các đơn chất:
Kim loại: Đồng, Sắt, Kẽm,Nhôm…
Nhiều phi kim :Hiđro, nitơ,
oxi, clo… H2 , N2 , O2 , Cl2…
Cả hai ý trên đều đúng

Cả hai ý trên đều sai

Minh họa


Công thức hóa học của hợp chất
được biểu diễn dưới dạng :

AxBy.


H2O

AxByCz… CaCO3 , Ca(NO3)2
C¶ hai ý trªn ®Òu ®óng
Cả hai ý trên đều sai.
Minh họa


Công thức hóa học của hợp chất
được biểu diễn dưới dạng :

AxBy.

H2O

AxByCz… CaCO3 , Ca(NO3)2
Cả hai ý trên đều đúng
Cả hai ý trên đều sai.
Minh họa


Con số biểu thị khả năng liên kết của
nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì?

Ho¸ trÞ

Chỉ số.
Hệ số.
Cả ba ý trên đều đúng



Con số biểu thị khả năng liên kết của
nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì?

Hóa trị.
Chỉ số.
Hệ số.
Cả ba ý trên đều đúng


a b

Hợp chất AxBy. Với :A,B có thể là nguyên
tử hay nhóm nguyên tử.a,b là hóa trị của
A,B, theo quy tắc hóa trị luôn có:

x.y = a. b
a.x = b.y

a.y = b.x
Cả ba ý trên đều đúng

Trong công thức hóa học, Tích của chỉ số và hóa trị của nguyên
tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Minh họa


Hs ho¹t ®éng nhãm(4 nhãm)
-gv: ph¸t 4 b¶ng Phô con cho 4nhãm lµm

bµi tËp(thêi gian 3phót)
- Nhãm 1,2 lµm ý1
--Nhãm 3,4 lµm ý 2


a.TÝnh ho¸ trÞ ch­a biÕt
+ TÝnh ho¸ trÞ cña F trong hîp
chÊt AlF3( biÕt Al ho¸ trÞ III).
+ TÝnh ho¸ trÞ cña Fe trong hîp
chÊt Fe2(SO4)3 ( biÕt nhãm SO4
ho¸ trÞ II).


Hs hoạt động cá nhân
-gv:gọi 3HS trình bày bảng, HS khác
làm vào vở dưới lớp.
-- GV: gọi HS nhận xét, chốt đáp án
đúng.


Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
+ Cu(II) và O(II).
+Fe(III) và nhóm (NO3)(I).
+ Al(III) và nhóm (SO4)(II).


a b

Hợp chất AxBy. Với :A,B có thể là nguyên tử
hay nhóm nguyên tử.a,b là hóa trị của A,B,

Ta cã

- Khi a = b th× x=1; y=1
- Khi a # b th× x=b; y=a
(víi a,b lµ nh÷ng sè nguyªn ®¬n gi¶n nhÊt


TIẾT 15- BÀI 11: BÀI LUYỆN TẬP 2


Bài tập
vận dụng


II. Bài tập:
Dạng 1: tính hoá trị chưa biết
(GV cho Hs làm BT1- sgk)
- GV cho HS hoạt động cá nhân, gọi 1
HS trình bày cách làm, HS khác nhận xét,
gv chốt đáp án đúng.


Bài tập 1 trang 41 sgk
Tính hóa trị của đồng
(Cu), Phốtpho (P) ,silic
(Si), sắt (Fe) trong các
công thức hóa học sau:
a) Cu(OH)2
b) PCl5
C) Fe(NO3)3

d) SiO2

NTHH -Nhóm
nguyên tử

Hóa trị

(OH),Cl, (NO3)

I

O

II


Bài 1a- tr 41 sgk.

a

I

Cu (OH)2

2.I
a=
= II
1

Cu có hóa trị : II



Bài 1b- tr 41 sgk.

a

I

P Cl 5

5.I
a=
=V
1

P có hóa trị :V


Bài 1c- tr 41 sgk.

a

I

Fe (NO 3 )3

3.I
a = = III
1


Fe có hóa trị: III


Bài 1d- tr 41 sgk.
a

II

Si O 2

2.II
a=
= IV
1

Si có hóa trị : IV


×