Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiết 15: Bài luyện tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.08 KB, 8 trang )


Câu 1
Câu 1
:
:
Viết công thức hóa học của các chất sau và tính phân tử khối của các chất đó
Viết công thức hóa học của các chất sau và tính phân tử khối của các chất đó
a, Kim loại đồng
a, Kim loại đồng
b, Khí oxi
b, Khí oxi
c, Muối ăn, biết 1 phân tử muối ăn có 1Na và 1Cl
c, Muối ăn, biết 1 phân tử muối ăn có 1Na và 1Cl
d, Các bon( Than)
d, Các bon( Than)
Câu 2
Câu 2
:
:
Xác định hóa trị của các nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
Xác định hóa trị của các nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:
a, HNO
a, HNO
3
3
b, CaO c, CO
b, CaO c, CO
2
2



Câu 3
Câu 3
:
:
Viết biểu thức của quy tắc hóa trị với công thức tổng quát là A
Viết biểu thức của quy tắc hóa trị với công thức tổng quát là A
x
x
B
B
y
y


(a,b là hoá trị của A,B)
(a,b là hoá trị của A,B)
Quy tắc hóa trị được ứng dụng để làm những dạng bài tập nào?
Quy tắc hóa trị được ứng dụng để làm những dạng bài tập nào?



2/
2/
Hoá trị:
Hoá trị:
a)
a)
Cách xác định:
Cách xác định:
b) Định nghĩa:

b) Định nghĩa:
c)
c)
Qui tắc hoá trị:
Qui tắc hoá trị:
CTTQ:
CTTQ:
A
A
x
x
B
B
y
y


(a,b là hoá trị của A,B)
(a,b là hoá trị của A,B)
ta có:
ta có:
a.x=b.y
a.x=b.y
d) ứng dụng của
d) ứng dụng của
QTHT
QTHT
II/ Bài tập
Bài tập 1:
Bài tập 1:

Có các cách viết sau đây: N, N
Có các cách viết sau đây: N, N
2
2
, O
, O
2
2
. O,
. O,
(vôi sống)
(vôi sống)
CaO, Cu, H, H
CaO, Cu, H, H
2
2
, C, H
, C, H
2
2
SO
SO
4
4
( axit)
( axit)
a) Cách viết nào biểu thị là
a) Cách viết nào biểu thị là
nguyên tố hoá
nguyên tố hoá

học
học
?
?
b) Cách viết nào biểu thị là
b) Cách viết nào biểu thị là
đơn chất?
đơn chất?
c)
c)


Cách viết nào biểu thị là
Cách viết nào biểu thị là
nguyên tố hoá
nguyên tố hoá
họcvà đơn chất?
họcvà đơn chất?
d)Cách viết nào biểu thị là
d)Cách viết nào biểu thị là
hợp chất
hợp chất
?
?
a, Cách viết biểu thị nguyên tố hóa
học là: N, O, Cu, H, C


b, Cách viết biểu thị
b, Cách viết biểu thị

đơn chất
đơn chất
là: N
là: N
2
2
,
,
O
O
2
2
, H
, H
2
2
,
,
C,
C, Cu


c, Cách viết vừa biểu thị
c, Cách viết vừa biểu thị
nguyên tố hóa
nguyên tố hóa
học
học
, vừa biểu thị
, vừa biểu thị

đơn chất
đơn chất
là: Cu, C
là: Cu, C
d)Cách viết biểu thị
d)Cách viết biểu thị
hợp chất là: CaO, H
hợp chất là: CaO, H
2
2
SO
SO
4
4
Đáp án
1.
1.
Chất được biểu diễn bằng CTHH
Chất được biểu diễn bằng CTHH
a)
a)
Đơn chất:
Đơn chất:
* đơn chất kim loại và 1 số phi kim rắn như
* đơn chất kim loại và 1 số phi kim rắn như
C, P, S có CTHH trùng KHHH
C, P, S có CTHH trùng KHHH
* phần lớn đơn chất phi kim CTHH là A
* phần lớn đơn chất phi kim CTHH là A
2

2
b)
b)
Hợp chất
Hợp chất
: A
: A
x
x
B
B
y
y
, A
, A
x
x
B
B
y
y
C
C
z
z
..
..
c)
c)
ý nghĩa

ý nghĩa
của CTHH: mỗi CTHH chỉ 1 phân
của CTHH: mỗi CTHH chỉ 1 phân
tử của chất và cho biết 3 ý về chất.
tử của chất và cho biết 3 ý về chất.
I/
I/
Kiến thức cần nhớ
Kiến thức cần nhớ
:
:

I/
I/
Kiến thức cần nhớ
Kiến thức cần nhớ
:
:
1. Chất được biểu diễn bằng CTHH
1. Chất được biểu diễn bằng CTHH
a)
a)
Đơn chất:
Đơn chất:
*A( đơn chất kim loại và 1 số phi kim
*A( đơn chất kim loại và 1 số phi kim
rắn như C, P, S)
rắn như C, P, S)
*A
*A

x
x
( phần lớn đơn chất phi kim, thư
( phần lớn đơn chất phi kim, thư
ờng x=2)
ờng x=2)
b)
b)
Hợp chất
Hợp chất
: A
: A
x
x
B
B
y
y
, A
, A
x
x
B
B
y
y
C
C
z
z

..
..
c)
c)
ý nghĩa
ý nghĩa
của CTHH: mỗi CTHH chỉ 1
của CTHH: mỗi CTHH chỉ 1
phân tử của chất
phân tử của chất
và cho biết 3 ý về chất.
và cho biết 3 ý về chất.
2/ Hoá trị:
2/ Hoá trị:
a)
a)
Cách xác định:
Cách xác định:
b) Định nghĩa:
b) Định nghĩa:
c)
c)
Qui tắc hoá trị:
Qui tắc hoá trị:
CTTQ:
CTTQ:
AxBy
AxBy
(a,b là hoá trị của A,B)
(a,b là hoá trị của A,B)

ta có:
ta có:
a.x=b.y
a.x=b.y
II/ Bài tập
1.Lập CTHH
1.Lập CTHH
của(
của(
Canxi hidroxit)
Canxi hidroxit)
biết hợp
biết hợp
chất được tạo bởi
chất được tạo bởi
Ca(II) và OH(I)
Ca(II) và OH(I)
2. Tính hóa trị của
2. Tính hóa trị của
Fe
Fe
trong hợp chất sau:
trong hợp chất sau:


FeSO
FeSO
4
4



Bài tập 1:
Bài tập 1:
Bài tập 2

I/
I/
Kiến thức cần nhớ
Kiến thức cần nhớ
:
:
1. Chất được biểu diễn bằng CTHH
1. Chất được biểu diễn bằng CTHH
a)
a)
Đơn chất:
Đơn chất:
*A( đơn chất kim loại và 1 số phi kim
*A( đơn chất kim loại và 1 số phi kim
rắn như C, P, S)
rắn như C, P, S)
*A
*A
x
x
( phần lớn đơn chất phi kim, thư
( phần lớn đơn chất phi kim, thư
ờng x=2)
ờng x=2)
b)

b)
Hợp chất
Hợp chất
: A
: A
x
x
B
B
y
y
, A
, A
x
x
B
B
y
y
C
C
z
z
..
..
c)
c)
ý nghĩa
ý nghĩa
của CTHH: mỗi CTHH chỉ 1

của CTHH: mỗi CTHH chỉ 1
phân tử của chất
phân tử của chất
và cho biết 3 ý về chất.
và cho biết 3 ý về chất.
2/ Hoá trị:
2/ Hoá trị:
a)
a)
Cách xác định:
Cách xác định:
b) Định nghĩa:
b) Định nghĩa:
c)
c)
Qui tắc hoá trị:
Qui tắc hoá trị:
CTTQ:
CTTQ:
AxBy
AxBy
(a,b là hoá trị của A,B)
(a,b là hoá trị của A,B)
ta có:
ta có:
a.x=b.y
a.x=b.y
*vôi tôi Ca(OH)
2
-

Do 3 nguyên tổ Ca ,O và H tạo thành
-
Nguyên tố Ca gồm 1 Ca , nguyên tố H
gồm 2H và nguyên tố Oxi gồm 2O
-
- PTKCa(OH)
2
= 74
II/ Bài tập


Bài tập 1:
Bài tập 1:
?Từ CTHH của các hợp chất trên em thấy giữa
?Từ CTHH của các hợp chất trên em thấy giữa
hoá trị
hoá trị


chỉ số
chỉ số
trong mỗi chất có
trong mỗi chất có
mối liên
mối liên


quan
quan
như thế nào

như thế nào
Bài tập 2
?Hãy nêu
?Hãy nêu
ý nghĩa
ý nghĩa
của mỗi CTHH trên
của mỗi CTHH trên

I/
I/
Kiến thức cần nhớ
Kiến thức cần nhớ
:
:
1. Chất được biểu diễn bằng CTHH
1. Chất được biểu diễn bằng CTHH
a)
a)
Đơn chất:
Đơn chất:
*A( đơn chất kim loại và 1 số phi kim
*A( đơn chất kim loại và 1 số phi kim
rắn như C, P, S)
rắn như C, P, S)
*A
*A
x
x
( phần lớn đơn chất phi kim, thư

( phần lớn đơn chất phi kim, thư
ờng x=2)
ờng x=2)
b)
b)
Hợp chất
Hợp chất
: A
: A
x
x
B
B
y
y
, A
, A
x
x
B
B
y
y
C
C
z
z
..
..
c)

c)
ý nghĩa
ý nghĩa
của CTHH: mỗi CTHH chỉ 1
của CTHH: mỗi CTHH chỉ 1
phân tử của chất
phân tử của chất
và cho biết 3 ý về chất.
và cho biết 3 ý về chất.
2/ Hoá trị:
2/ Hoá trị:
a)
a)
Cách xác định:
Cách xác định:
b) Định nghĩa:
b) Định nghĩa:
c)
c)
Qui tắc hoá trị:
Qui tắc hoá trị:
CTTQ:
CTTQ:
AxBy
AxBy
(a,b là hoá trị của A,B)
(a,b là hoá trị của A,B)
ta có:
ta có:
a.x=b.y

a.x=b.y
II/ Bài tập


Công thức hóa học sau viết đúng hay sai?
Công thức hóa học sau viết đúng hay sai?
Sửa lại công thức sai thành đúng
Sửa lại công thức sai thành đúng


a, KCO
a, KCO
3
3
b, Na
b, Na
2
2
O
O


Bài tập 1:
Bài tập 1:
Bài tập 2
Bài tập 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×