I. Tự kiểm tra
II. Vận dụng
III. Trò chơi ô chữ
I.Tự kiểm tra:
1. Phát biểu và viết công thức của định luật Ôm.
+ Định luật: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận
với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với
điện trở của dây.
U
I
=
+ Công thức:
R
⇒
U = I .R
1V
C«ng thøc ®¬n vÞ:1A =
÷ ⇒
U
1Ω
R
=
Đo I bằng am pe kế,
đo U bằng vôn kế,
UV
®o R =
IA
K
+
+
-
R
A
+
V
I
I.Tự kiểm tra:
l
2. Công thức tính điện trở của dây dẫn: R = ρ .
S
R.S
ρ = l
Công thức tính diện tích hình tròn
tiết diện:
l
R.S
R = ρ . ⇒ l =
2
d
2
S
ρ
S = 3,14.R = 3,14 ×
4
ρ .l
S =
R
U2
3.P = UI = I R =
( ®¬n vÞ lµ w )
R
( 1w=1V.1A )
2
I.T kim tra:
4. A = P t
1J = 1w.1s
U2
A = P t = UIt =
t = I 2 Rt ( đơn vị là J )
R
đo công bằng công tơ điện.
6
1kwh=3,6.10 J ;
1
1J =
kwh.
6
3, 6.10
5.Hệ thức định luật Jun - Len xơ
Q = I2 Rt ( J );
Q = 0, 24 I 2 Rt (calo)
I.T kim tra:
6. ng dng:
Q1 R1
a ) +) R 1 nt R 2
=
Q2 R 2
Lựa chọn chất liệu làm dây đốt nóng.
+) R nt R bt
có thể dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện
trong mạch khi thay đổi trị số điện trở của biến trở.
I
R
b) R1//R 2 1 = 2 ( do U1 = U 2 )
I 2 R1
Nối đất cho vỏ kim loại của các dụng cụ điện.
II. Vận dụng:
1. Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp
kim thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là 0,2A.
Hỏi nếu tăng thêm 12V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua
nó có giá trị nào dưới đây?
Sai A. 0,6A.
Sai B. 0,8A.
Đúng C. 1A .
Hoan hô . . . ! Đúng rồi . . . !
Sai D. Một giá trị khác các giá trị trên.
V× : I=
U
U
3
30
⇒ R= =
Ω = Ω = 15Ω; t¨ng thªm 12V n÷ a :
R
I 0, 2
2
U′ ( 3 + 12 )
15
R=
=
Ω = 15Ω ⇒ I′= A = 1A.
I′
I′
15
II. Vận dụng:
2. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẫn khác nhau
và đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó. Câu
phát biểu nào sau đây là đúng khi tính thương số U cho mỗi
I
dây dẫn?
A. Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây
dẫn.
B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây
dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở
lớn.số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn
C. càng
Thương
nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.
D. Thương số này không có giá trị xác định đối với
mỗi dây dẫn.
Tiếc
quá
chọn
Hoanquá
hô......!.!Em
!Em
đúng
rồi
. rồi.
. .rồi.
!
Tiếc
chọn
saisai
II. Vận dụng:
3. Điện trở R1=30Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A và
điện trở R2=10Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A. Có thể
mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây?
Sai A. 80V, vì điện trở tương đương của mạch là 40Ω và chịu
được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A.
Sai B. 70V, vì điện trở R1 chịu được hiệu điện thế lớn nhất 60V, điện trở R2
chịu được 10V.
Sai C. 120V, vì điện trở tương đương của mạch là 40 ΩΩ và chịu được
dòng điện có cường độ tổng cộng là 3A.
ĐúngD. 40V, vì điện trở tương đương của mạch là 40ΩΩ và chịu được
dòng điện có cường độ 1A.
R1 nt R2 ⇒ Rt® = R1 + R2 = 40Ω;
I1 = I 2 = I max1 = 1A
II. Vận dụng:
4. Có thể mắc song song điện trở R1=30Ω chịu được dòng
điện có cường độ lớn nhất là 2A và điện trở R2=10Ω chịu
được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A, vào hiệu điện thế
nào dưới đây?
A. 10V.
Đúng
B. 22,5V.
Sai
C. 60V.
Sai
D. 15V.
Sai
Vì Umax1=30.2V=60V,
Umax2=10.1V=10V.
II. Vận dụng:
Giải
l
a)Tõ R=ρ
S
⇒ ρd©y®«tnãng lín
Tõ
⇒ Q d©y®ètnãng lín
( Q = I .R.t ) .
Qd©ydÉn
Rd©ydÉn
Qd©y ®èt nãng
=
5. a) Tại sao bộ phận chính
của những dụng cụ đốt nóng
bằng điện đều làm bằng dây
dẫn có điện trở suất lớn?
2
R d©y®ètnãng
Rd©ydÉn << R d©y®ètnãng
b) Tính
điện trở của ấm điện có ghi
220V -1000W khi ấm hoạt
động bình thường.
⇒ Qd©ydÉn << Qd©y ®èt nãng .
c) Dây điện trở của ấm điện
−6
ρ nicrom
= 1,1.10
Ωdài
m
trên đây làm
bằng
nicrom
2m và có tiết diện tròn. Tính
đường kính tiết diện của dây
II. Vận dụng:
b)Tãm t¾t:
Êm: 220V-1000w,
Êm ho¹t ®éng b × nh thêng
R=?(Ω)
Giải
b) Êm ho¹t ®éng b × nh thêng :
U tt = U ®m = 220V
⇒ Ptt = P®m = 1000w
U tt
U2
⇒
R
=
P =U.I =
R
Ptt
2
⇒ ®iÖn trë cña Êm khi ho¹t ®éng
b × nh thêng lµ :
2202
R=
Ω = 48, 4Ω.
1000
II. Vận dụng:
Giải
c)Tãm t¾t :
R=48,4Ω; l = 2m;
l
c)Tõ R = ρ ×
S
tiÕt diÖn trßn
ρ .l 1,1.10−6.2 2
⇒S=
=
m
R
48, 4
ρnicrom = 1,1.10−6 Ωm
TÝnh ®êng kÝnh
tiÕt diÖn cña d©y?
d2
S = 0, 045 ×10 m = 3,14 ×
4
−6
2
S
0, 045.10 −6
⇒d =2
m=2
m
3,14
3,14
d = 0, 24 ×10−3 m = 0, 24mm.
®¸p sè : R=48,4Ω; d = 0, 24mm
II. Vận dụng:
Tãm t¾t :
B : 220V − 1000w,U tt = 220V ,
V1 = 2l = 2dm3 = 2.10 −3 m3 ,
D = 103 kg / m3 ,
∆ t = 1000 C − 250 C = 750 C ,
H = 85%, C = 4200 J / kg .K ,
TÝnh a) t=?(s)
b)V2 = 4l = 2V1 , tt = 30ngµy,
1kwh gi¸ 700®.T=? (® )
c) GËp ®«i d©y ®iÖn trë
t ' = ?( s)
6. Một bếp điện loại 220V -1000W được
sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun
sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu 25 0C.
Hiệu suất của quá trình đun là 85%.
a. Tính thời gian đun sôi nước, biết
nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
b. Mỗi ngày đun sôi 4lít nước bằng bếp
điện trên đây với cùng điều kiện đã cho
thì trong 1tháng (30 ngày) phải trả bao
nhiêu tiền điện cho việc đun nước này?
Cho rằng giá điện là 700 đồng mỗi kW.h
c. Nếu gập đôi dây điện trở của bếp này
và vẫn sử dụng hiệu điện thế 220V thì
thời gian đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ
ban đầu và hiệu suất như trên là bao
nhiêu?
II. Vn dng:
Gii:
Tóm tắt :
B : 220V 1000w,U tt = 220V ,
V1 = 2l = 2dm3 = 2.10 3 m3 ,
D = 103 kg / m3 ,
t = 1000 C 250 C = 750 C ,
H = 85%, C = 4200 J / kg .K ,
Tính a) t=?(s)
b)V2 = 4l = 2V1 , tt = 30ngày,
1kwh giá 700đ.T=? (đ )
c) Gập đôi dây điện trở
t ' = ?( s)
a)Tính thời gian đun sôi nước:
m
Từ D=
m = D ìV = 2kg
V
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun
sôi nước là: Q = cm = 630000 J
1
t
Q
Từ H = i Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra:
Q tp
Qi
Qtp =
= 741176,5 J .
H
Từ Q = A = P .t
t=
Q tp
P
= 741s = 12 ph21s.
II. Vn dng:
Tóm tắt :
B : 220V 1000w,U tt = 220V ,
V1 = 2l = 2dm3 = 2.10 3 m3 ,
D = 103 kg / m3 ,
t = 1000 C 250 C = 750 C ,
Gii:
b) Tính tiền điện phải trả :
-Việc đun nước này trong
1 tháng tiêu thụ lượng điện
năng là: A tháng = Qtp ì2 ì30
H = 85%, C = 4200 J / kg .K ,
A tháng = 44470590 J = 12,35kwh.
Tính a) t=?(s)
b)V2 = 4l = 2V1 , tt = 30ngày,
T =12,35kwh.700đ/kwh = 8645đ.
1kwh giá 700đ.T=? (đ )
c) Gập đôi dây điện trở
t ' = ?( s)
Tiền điện phải trả :
II. Vn dng:
Tóm tắt :
B : 220V 1000w,U tt = 220V ,
V1 = 2l = 2dm3 = 2.10 3 m3 ,
D = 103 kg / m3 ,
t = 1000 C 250 C = 750 C ,
H = 85%, C = 4200 J / kg .K ,
Tính a) t=?(s)
b)V2 = 4l = 2V1 , tt = 30ngày,
1kwh giá 700đ.T=? (đ )
c) Gập đôi dây điện trở
t ' = ?( s)
Gii:
c) Gập đôi dây điện trở
Chiều dài giảm 2 lần R giảm 2 lần
Tiết diện tăng 2 lần R giảm 2 lần
điện trở của bếp giảm 4 lần.
U2
Từ P =
, U không đổi
R
P tăng 4 lần.
Q
Từ t=
P
thời gian đun sôi nước giảm 4 lần :
t' =
741s
185s=3ph5s.
4
ỏp s: t=12ph21s;
T=8645
t=3ph5s.
1
1
S Ả N X U Ấ T R A
2
2
3
4
5
3
S Ử D Ụ N G N G A Y
Đ Ó N G C Ắ T
4
B Ả O V Ệ
5 Q U Y T Ắ C A N T O À N
6
B Ộ P H Ậ N H Ẹ N G I Ờ
7
6
8
7
8
9
9
Đ Ị N H MỨ C
T I Ế T K I Ệ M
H I Ệ U Q U Ả
10
N Â N G C Ấ P
8.
Cần
phải
sử
dụng
năng
như
thế
nào?(8
chữ
cái)
1. 10.
Điền
từsử
còn
khuyết
trong
câu
“Điện
mà
chúng
ta
dùng
ởlựa
nhà,
6.
các
đồ
dùng
điện
người
ta
thường
mắc
thiết
bịxuất
gìchữ
chọn
7.
2.
Ý
Điền
nghĩa
từ
còn
của
khuyết
số
oát
ghi
trong
trên
câu
mỗi
sau:
dụng
“Điện
cụ
điện
năng
(từ
sản
gồm
7để
ra
chữ
cần
cái).
3.
Công
tắc
điện,
dao
thuộc
loại
thiết
bị
chữ
cái)
5.
Khi
dụng
điện,
cần
chú
ýsau:
điều
gì?(12
chữ
cái)
Điền
từ
còn
khuyết
trong
câu
sau:
“Thường
xuyên
kiểm
tra,
bảo
4.
Cầu
chì,
Aptomat
thuộc
loại
thiết
bị
gì?(5
chữ
cái)
9. Trên
tiếtcầu
kiệm
điện
năng
cần
chú
ýgì?(7
điều
gì?(7
cái)
10
ởthời
lớp
học,
các nhà
máy
xíchữ
nghiệp…được
…cái)
sử
dụng
điện?(12
được
……đường
vìở không
thể
chứa
điện
năng vàochữ
kho
đểtừdựcác
trữnhà
dễ máy
dàngđiện.
vệgian
và
dây
truyền
tảicái)
điện”.(7
(9
cái).như than, củi, dầu, hoặc khí đốt” (10 chữ cái).
vàchữ
rẻ tiền
1. Ôn lại lý thuyết.
2. Làm các bài tập đã học.
3. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.