Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 18 mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.7 KB, 21 trang )

HÓA HỌC 8
GV Thực hiện: Nguyễn Huỳnh Khuyên


Ở chương II, các em đã tìm hiểu về phản ứng hóa
học: - Phản ứng hóa học là gì?
 Quá trình biến đổi từ chất này thành chất
khác gọi là phản ứng hoá học.
- Hãy cho biết diễn biến của phản ứng hóa học?
 Trong phản ứng hoá học chỉ có liên kết giữa
các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến
đổi thành phân tử khác. Kết quả là chất này biến
đổi thành chất khác.


* Trong hóa học, khi tạo ra một chất mới thì lại
cần biết có bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử ;
khối lượng hay thể tích của chất tham gia và tạo
thành trong một phản ứng hóa học
Để trả lời câu hỏi này, chúng ta tìm hiểu sang
Chương III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA
HỌC


Chương III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
 Mol, khối lượng mol, thể tích mol là gì? Chuyển
đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất như thế
nào?
 Tỉ khối của khí A đối với khí B là gì?
 Công thức hóa học và phương trình hóa học
được sử dụng trong tính toán hóa học như thế nào?




- Các em đã biết kích thước và khối lượng nguyên tử,
phân tử là vô cùng nhỏ bé không thể cân, đo, đếm được.
Ví dụ: Kích thước của một ngun tử khoảng 10-8 cm.
Khối lượng 1 ngun tử C bằng 1,9926 . 10-23 g.
- Nhưng trong hoá học ta lại cần biết chính xác các đại
lượng về số nguyên tử, phân tử, khối lượng và thể của
chúng tham gia và tạo thành trong một phản ứng hoá
học.
- Để đáp ứng được nhu cầu này, các nhà khoa học đã đề
xuất ra 1 khái niệm dành cho các hạt vơ cùng nhỏ (hạt
vi mơ), đó là Mol (đọc là “mon”).

Vậy mol là gì?


Tuần 13-Tiết 26

Bài 18: MOL
I- MOL LÀ GÌ?
Hãy cho biết 1 kg gạo = ………..
1000 g gạo.
1000
1 kg lúa = …………g
lúa.

Có nghĩa là: 1 kg gạo là lượng chất có chứa 1000g
gạo và 1kg lúa là lượng chất có chứa 1000g lúa.
Trong hóa học: 1 mol nguyên tử = 6.1023 nguyên tử.

1 mol phân tử = 6. 1023 phân tử.
Cónghĩa
nghĩalà:
gì?1 mol nguyên tử là lượng chất có

chứa 6.1023 nguyên tử và 1mol phân tử là lượng
chất có chứa 6.1023 phân tử. Vậy mol là gì?


Tuần 13-Tiết 26

Bài 18: MOL
I- MOL LÀ GÌ?
Mol là lượng chất có chứa 6.1023 ngun tử hoặc
phân tử của chất đó.
Con số 6.1023 được gọi là số Avogađro và được
kí hiệu là N.

Ví dụ:
- 1 mol ngun tử Al là một lượng Al có chứa N
(hay 6.1023) ngun tử Al.
- 1mol
molphâ
phânntử
tửnướ
nướcccó
là nghĩa
một lượ
ng nước có chứa
-1

gì?
N (hay 6.1023) phân tử nước.


CHÚ Ý

*1 mol nguyên tử Al = 6.1023 nguyên tử Al.
*1,5 mol nguyên tử Al =1,5 x 6.1023 =9.1023 nguyên tử Al.
* Phân biệt giữa mol nguyên tử và mol phân tử.
Ví dụ: Nói 1 mol hiđro là chưa đầy đủ.
Hãy nói lại cho đúng?
Có thể nói là 1 mol nguyên tử hiđro hoặc 1 mol
phân tử hiđro.


CHÚ Ý
Xét 1mol nguyên tử Al và 1 mol nguyên tử Cu xem có
khác nhau vế số nguyên tử không
Không khác nhau vì đều chứa N( hay 6.1023) nguyên tử.
Vậy khối lượng 1mol nguyên tử Al và 1 mol nguyên tử
Cu xem có khác nhau không

Chúng ta tìm hiểu sang phần II:
II- KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ?


Bài 18: MOL
I- MOL LÀ GÌ?
II- KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ?
- Khối lượng mol (kí hiệu M) của một chất là khối

lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử
của chất đó.


* Hãy cho biết nguyên tử khối và tính phân tử khối
của:
- Nguyên tử khối C: 12

- Phân tử khối O 2 : 32

- Nguyên tử khối O: 16

- Phân tử khối CO 2: 44

- Khối lượng mol nguyên tử cacbon: MC= 12g
- Khối lượng mol nguyên tử oxi: MO= 16g
- Khối lượng mol phân tử oxi: M O = 32g
- Khối lượng mol phân tử khí cacbonic: M CO = 44g
2

2

* Có nhận xét gì về khối lượng mol nguyên tử hay phân tử
của một chất với nguyên tử khối hay phân tử khối của
chất đó


* Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một
chất có cùng số trị với nguyên tử khối hay phân tử
khối của chất đó.

- Khối lượng mol nguyên tử cacbon: MC= 12g
- Khối lượng mol nguyên tử oxi: MO= 16g
- Khối lượng mol phân tử oxi: M O = 32g
- Khối lượng mol phân tử khí cacbonic: M CO = 44g
2

2


II- KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ?
Vậy khối lượng 1mol nguyên tử Al và 1 mol nguyên tử
Cu xem có khác nhau không
- Khối lượng mol nguyên tử nhôm: MAl= 27g
- Khối lượng mol nguyên tử đồng: MCu= 64g
Khối lượng 1mol nguyên tử Al và 1 mol nguyên tử Cu
khác nhau.

* Chú ý: Khối lượng mol nguyên tử của các nguyên
tố không giống nhau. Dựa vào khối lượng 1 mol
nguyên tử hay giúp ta xác đinh được tên nguyên tử
của nguyên tố đó.


II- KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ?
- Hãy tính, khối lượng mol phân tử của các khí sau
M

H2

= 2g


MN

2

= 28g

M CO = 44g
2

Ta thấy khối lượng mol phân của các chất khí khác
nhau thì không như nhau. Vây thể tích mol của chúng
(đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) có khác nhau không

Chúng ta tìm hiểu sang phần III:
III- THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ?


Bài 18: MOL
I- MOL LÀ GÌ?
II- KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ?
III- THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ?
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N
phân tử của chất khí đó.


V CO

III- THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ?
Thể tích Mol của chất khí là thể tích chiếm bởi

N phân tử của chất khí đó.
2

* Quan sát hình 3.1 Người ta đã xác đònh được:
Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất như nhau
thì thể tích các chất khí lần lượt:
Hãy so sánh thể
tích của các khí
này với nhau


V CO

III- THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ?
2

Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất như
nhau thì thể tích các chất khí bằng nhau.


V CO

III- THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ?
Ở điều kiện tiêu chuẩn ( viết tắt là đktc : t0 = 00C và
áp suất là 1 atm) thì thể tích của 1mol chất khí bất kì
đều bằng 22,4 lít.
2

Vd: ÔÛ ñktc.
VH =

2

VN

2

=

V CO

2

= 22,4 (lít).

Hãy cho biết thể tích của 2mol N2 ở đktc?
V N = 2 x 22.4= 44.8 (lít)
2

Ở điều kiện thường (t0 = 200C và áp suất là 1 atm)
thì thể tích của 1mol chất khí bất kì đều bằng 24 lít.


CỦNG CỐ
Hoàn thành phiếu học tập :
1. Mol là gì?
2. Tìm khối lượng mol của:
- 1mol nguyên tử Cl =35,5 (g)
- 1 mol phân tử Cl2 = 71 (g)
3. Hãy tìm thể tích ở đktc của:
- 2mol phân tử H2 = 2 x 22.4 = 44,8 (lít)

= 0,75 x 22,4 = 16,8 (lít )


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài.
- Đọc em có biết.
- Làm bài tập ở sách giáo khoa.
- Xem trước bài 19: Chuyển đổi giữa
khối lượng, thể tích và lượng chất .


-

Kính
Chúc
Quý
Thầy

Mạnh
Khỏe

Chúc
Các
Em
Chăm
Ngoan
Học
Giỏi




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×