- Gồm 5 tỉnh : …
- Diện tích : 54 475 Km2
- Dân số: 4,4 triệu người
(năm 2002)
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI
HẠN LÃNH THỔ:
- Vị trí của vùng Tây
Nguyên?
Kể tên các vùng kinh tế đã học?
Bản đồ hành chính vùng Tây Nguyên
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
-Vị trí: Nằm liền kề phía tây
vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
-Là vùng duy nhất nước ta không
giáp biển.
Vị trí địa lý của vùng có gì đặc
biệt so với các vùng khác mà em
đã học?
Tây Nguyên tiếp giáp với quốc
gia và vùng kinh tế nào?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:
LÀO
-Vị trí: Nằm ở phía Tây vùng
duyên hải Nam Trung Bộ.
- Gồm 5 tỉnh .
-Là vùng duy nhất nước ta
không tiếp giáp với biển.
CAPPUCHIA
- Diện tích : 54 475 Km2
=>Ý nghĩa: vị trí chiến lược quan
trọng về kinh tế, quốc phòng.
Vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa
như thế nào trong phát triển
kinh tế – xã hội ?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
THẢO LUẬN (4 PHÚT)
Dựa vào nội dung SGK phần II kết hợp Hình 28.1( hoặc Atlat Địa lí VN),
bảng 28.1:
Nhóm 1,2 : Nhận xét chung về đặc điểm địa hình của vùng ? Kể tên và xác
định các cao nguyên trên lược đồ ? Vì sao vùng có tên gọi là Tây Nguyên?
Nhóm 3,4: Nêu tên các loại đất chính của vùng ? Diện tích? Phân bố?
Thích hợp trồng những loại cây gì?
Nhóm 5,6: Nêu đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên? Những thuận lợi và khó
khăn của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp của vùng?
Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con sông lớn của Tây Nguyên chảy về các
vùng duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và đông bắc Campuchia?Tiềm
năng thủy điện của các dòng sông này?Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn ?
Nhóm 9,10: Nhận xét về diện tích và độ che phủ rừng của Tây Nguyên?
-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng? Kể tên các địa điểm du lịch ở
Tây Nguyên mà em biết?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
900-1300 m
CN
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng
KonTum
750-800 m
CN
PlâyKu
300-800
CN m
ĐắkLắk
800-1000
CN m
MơNông
Nhóm 1,2: Nhận xét chung về đặc
điểm địa hình của vùng ? Kể tên và
xác định các cao nguyên trên lược
đồ ? Vì sao vùng có tên gọi là Tây
Nguyên?
1500
CN m
LâmViên
800-1000 m
CN
Di Linh
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng
-Đất : badan 1,36 triệu ha
Nhóm 3,4: Nêu tên các loại đất chính của
vùng ? Diện tích? Phân bố? Thích hợp
trồng những loại cây gì?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng
-Đất : badan 1,36 triệu ha,
ha thích hợp
trồng nhiều loại cây công nghiệp
Nhóm 3,4: Nêu tên các loại đất chính của
vùng ? Diện tích? Phân bố? Thích hợp
trồng những loại cây gì?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng
-Đất : badan(1,36 triệu ha), thích
hợp trồng nhiều loại cây công
nghiệp
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo,
phân hóa theo độ cao.
Nhóm 5,6: Nêu đặc điểm khí hậu của Tây
Nguyên? Những thuận lợi và khó khăn của
khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp của
vùng?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
THUẬN LỢI
CƠ CẤU CÂY TRỒNG ĐA DẠNG
KHÓ KHĂN
Hạn hán
Cháy rừng
Lũ quét
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo,
phân hóa theo độ cao.
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con
sông lớn của Tây Nguyên chảy về vùng
duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
và đông bắc Campuchia?
-Tiềm năng thủy điện của các dòng sông
này? Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn?
Sông Xê Xan
Sông XrêPốc
Sông Ba
Sông Đồng Nai
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
Sông Xê Xan
+ YaLy
Sông XrêPốc
Đrây H’ling
Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con
sông lớn của Tây Nguyên chảy về vùng
duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
và đông bắc Campuchia?
-Tiềm năng thủy điện của các dòng sông
này? Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn?
Sông Đồng Nai
Đa Nhim
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con
sông lớn của Tây Nguyên chảy về vùng
duyên hải Nam Trung Bộ, đông bắc
Campuchia và Đông Nam Bộ?
-Tiềm năng thủy điện của các dòng sông
này? Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng
lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm
29,2%)
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng
lớn (hơn 3 tỉ tấn)
Al
Al
Al
Al
Nhóm 9,10: Nhận xét về diện tích và độ che
phủ rừng của Tây Nguyên?
-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng?
Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng
lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm
29,2%)
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng
lớn(hơn 3 tỉ tấn)
-Phát triển mạnh du lịch sinh
thái.
Nhóm 9,10: Nhận xét về diện tích và độ che
phủ rừng của Tây Nguyên?
-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng?
Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?
Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng
lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm
29,2%)
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng
lớn(hơn 3 tỉ tấn)
Rừng nguyên sinh
-Phát triển mạnh du lịch sinh
thái.
Nhóm 4: Nhận xét về diện tích và độ che
phủ rừng của Tây Nguyên?
-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng?
Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?
Rừng nhiệt đới ẩm
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng
lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm
29,2%)
DẦU
CẨM LAI
CHÒ
LIM
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng
lớn(hơn 3 tỉ tấn)
-Phát triển mạnh du lịch sinh
thái.
SẾN
NGHIẾN
THÔNG
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của
nhiều dòng chảy, có tiềm năng
lớn về thủy điện.
-Rừng: diện tích và trữ lượng
lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm
29,2%)
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng
lớn(hơn 3 tỉ tấn)
-Phát triển mạnh du lịch sinh
thái.
Bò tót
Thuù röøng Taây Nguyeân
Vườn Quốc
Yok
Đôn Sin
Vườn Quốc
gia gia
Chư
Yang
Thành phố Đà Lạt
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng
-Đất : badan 1,36 triệu ha, thích hợp
trồng nhiều loại cây công nghiệp
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân
hóa theo độ cao.
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của nhiều
dòng chảy, có tiềm năng lớn về thủy
điện.
Trồng cây công nghiệp
Chăn nuôi gia súc lớn
Thủy điện
-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất
nước( 3 triệu ha chiếm 29,2%)
Lâm nghiệp
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn
(hơn 3 tỉ tấn)
Khai khoáng
-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.
Tây Nguyên
có thể phát triển
Du lịch
những ngành kinh tế gì?
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN:
-Địa hình : cao nguyên xếp tầng
-Đất : badan 1,36 triệu ha, thích hợp
trồng nhiều loại cây công nghiệp
-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân
hóa theo độ cao.
-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của nhiều
dòng chảy, có tiềm năng lớn về thủy
điện.
=> Thuận lợi: cơ cấu kinh tế đa
dạng. Là vùng sản xuất nông sản
hàng hóa lớn của cả nước.
* Khó khăn: Mùa khô kéo dài
gây thiếu nước nghiêm trọng,
cháy rừng, thiên tai.
-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất
nước( 3 triệu ha chiếm 29,2%)
-Khoáng sản: bôxit có trữ lượng lớn
(hơn 3 tỉ tấn)
-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.
Nêu
Khócác
khăn
giảicủa
pháp
Tây
đểnguyên
khắc phục
trong
cácphát
khótriển
khănkinh
trên?
tế?
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
-Dân số: 4,4 triệu người.
-Là địa bàn cư trú của nhiều
dân tộc ít người, có bản sắc
văn hóa đa dạng.
Gia- rai
Bana
Hãy kể một số nét riêng về
văn hóa của các dân tộc ít
người ở Tây Nguyên?
Nêu số dân và thành phần
dân tộc của vùng?
Cơ ho
Ê đê
M nông
Kinh
III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:
Bảng 28.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999
Tây
Nguyên
Cả nước
Người/km2
75
233
Tỷ lệ GTTN của dân số
%
2,1
1,4
Tỷ lệ hộ nghèo.
%
21,2
13,3
Nghìn đồng
344,7
295,0
%
83,0
90,3
Năm
63,5
70,9
%
26,8
23,6
Tiêu chí
Mật độ dân số.
Thu nhập bq đầu người một tháng.
Tỷ lệ người lớn biết chữ.
Tuổi thọ bình quân.
Tỷ lệ dân số thành thị.
Đơn vị tính
So sánh mật độ dân số vùng với cả nước? Rút ra nhận xét