KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Bản đồ có các dạng tỉ lệ nào ?
Cho các tỉ lệ sau :(1:200 000 & 1:6 000 000)
Hỏi 5cm trên bản đồ thì ngồi thực địa là bao nhiêu km ?
Bài giải : 5 cm x 200 000 = 1 000 000 cm = 10km
5 cm x 6 000 000 = 30 000 000 cm = 300km
2. Bài tập : Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105km.
Trên bản đồ đo được là 15 cm. Hỏi tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
Bài giải :
105km = 10 500 000 cm
10 500 000 : 15 = 700 000 cm
Vậy bản đồ có tỉ lệ là 1 : 700 000
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
Có mấy cách xác đònh hướng trên bản đồ ?
Có 2 cách :
Dựa vào các đường kinh – vó tuyến.
Dựa vào mũi tên chỉ hướng trên bản đồ.
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
a. Dựa vào kinh – vó tuyến :
Đầ
u trê
n : Hướ
g Bắn
c thì hướng
Dựa vào các đườ
ng
kinh
– vó ntuyế
trên bả
n đồ
Kinh
tuyế
n :được xác đònh như thế nào ?
Đầu dưới : Hướng Nam
Bên phải : Hướng Đông
Vó tuyến :
Bên trái : Hướng Tây
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
a. Dựa vào kinh – vó tuyến :
b. Dựa vào mũi tên chỉ hướng :
Trên bản đồ có những hướng chính sau
nào đâ
? y:
Tây Bắc
Bắc
Tây
Đông Bắc
Đông
Tây Nam
Nam
Đông Nam
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
30o
Kinh độ,
Kinh
vó độ
độ
đòa lí của
đòa lí
điểm C là
củ
Vóộ
khoả
ng
điểđòa
m Clí
cách từ
là gì
?
củ
điể
maC
điể
mC
đế
n kinh
là gìn,?
tuyế
vó tuyến
gốc
20o
C
10o Oo
200
10o
20o
30o
40o
200
10o
100
O0
10o
20o
30o
Hình 11 : Tọa độ dòa lí của điểm C
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
Kinh độ đòa lí của một điểm là khoảng
cách của điểm đó đến đường kinh tuyến
gốc.
Vó độ đòa lí của một điểm là khoảng cách
của điểm đó đến đường vó tuyến gốc (xích
đạo).
30o
Điểm C
là nơi
giao
nhau
20oT
Ccủa 2
đườno g
10 B
kinh
tuyến
và vó
tuyến
nào ?
20o
C
10o Oo
10o
20o
30o
40o
200
Tọa độ đòa lí của một điểm là gì ?
200
10o
100
O0
10o
20o
30o
Hình 11: Tọa độ đòa lí của điểm C
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
Kinh độ đòa lí của một điểm là khoảng cách
của điểm đó đến đường kinh tuyến gốc.
Vó độ đòa lí của một điểm là khoảng cách của
điểm đó đến đường vó tuyến gốc (xích đạo).
Tọa độ đòa lí của một điểm là kinh độ, vó độ
của điểm đó.
Gồm 2 cách viết sau :
20oT
Kinh độ viết trên, vó độ viết dưới.
C
10oB
Kinh độ viết trước, vó độ viết sau. C (200T,100B)
A
B
300
30o
10o Oo
20o
200B
200
10o
20o
30o
40o
A
200
Xaực ủũnh toùa C
ủoọ
400ủũa lớ cuỷa caực
100
ủieồm A,B, D.
10o
O0
300N
10o
C
20oT
10 B
o
D
300T
300N
D
B
20o
30o
Hỡnh 11 : Toùa ủoọ ủũa lớ cuỷa ủieồm C
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
3. BÀI TẬP :
Cho biết hướng
của các chuyến
bay sau :
Hà Nội
1. Hà Nội đến Viêng Chăn :
Tây Nam
Viêng Chăn
2. Hà Nội đến Gia–các–ta :
Nam
Băng Cốc
3. Hà Nội đến Ma – ni – la:
Đông Nam
4. Cua – la Lăm - pua
đến Băng Cốc :
Bắc
Cua – la Lăm - pua
5. Cua – la Lăm - pua
đến Ma – ni – la :
Đông Bắc
6. Ma – ni – la đến
Băng Cốc :
Tây
Gia – các - ta
Ma – ni - la
c. Tìm trên bản đồ H12 các diểm có tọa độ đòa lí sau :
E
1400Đ
00
Đ
1100Đ
100B
1200Đ
100N
1300Đ
100B
1300Đ
00
E
b. Hãy ghi tọa độ đòa lí của các điểm A,B,C ở trên hình.
Đ
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
3. BÀI TẬP :
b. Tọa độ đòa lí của các điểm A,B,C trên hình 12 là :
1300Đ
1100Đ
1200Đ
A
C
B
100B
100B
00
c. Các điểm có tọa độ đòa lí trên hình 12 là :
Đ
1200Đ
100N
E
1400Đ
00
BAØI TAÄP CUÛNG COÁ
Nếu trung
tâm là cực
Bắc thì các
mũi tên chỉ
theo hướng
nào ?
Nam
Bản đồ vùng Cực Bắc
A Pa Chải
Cao Bằng
Móng Cái
Hà Nội
Cao Bằng
Xác đònh hướng từ
B
Hà Nội tới các đòa
ng Cái
A Pa
Chả
điể
m isau đây : MóĐB
TB
Cao Bằng, A Pa
Chải, đèo Hải Vân,
Món
g Cá
Hà
Nộii.
ĐN
Đèo Hải Vân
Đèo Hải Vân