LÊ VĂN NAM
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10
GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)
(0121.700.4102)
Nhà Giáo
20/11
Việt Nam
QUÀ TẶNG
Bài tập phân hóa hướng tới kì thi THPT Quốc Gia 2017
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng!
1
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
Vễ C
Cõu 1: Cho hn hp A gm m gam cỏc cht Al2O3 v Al vo 56,5 gam dung dch H2SO4 98%, thu c 0,336 lớt
khớ SO2 thoỏt ra (ktc) cựng dung dch B v a gam hn hp rn D. Lc ly D v chia lm 2 phn bng nhau:
+ Phn 1: Cho tỏc dng vi dung dch HNO3 va , sau phn ng thu c dung dch X ch cha mui sunfat
cựng 1,4 lớt hn hp khớ khụng mu cú khi lng l 2,05 gam, cú khớ húa nõu trong khụng khớ. Dn t t n d
dung dch NaOH 1M vo X, thy lng NaOH dựng ht ti a l 130 ml.
+ Phn 2: Nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c rn Y cú khi lng gim 1,36 gam so
vi lng rn em t.
Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m gn nht vi:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Hng dn gii
0,336 lít SO 2
NaOH
dung dịch X
HNO3
NO
Al 2 O3 H2SO4
xét phần 1
1,
4
lít
m gam A
a gam D
N2O
Al
to
m giảm 1,36 gam
xét phần 2
dung dịch B
3
Al : x mol
H2SO4 Al : z mol
Al, S
SO2
Al O : y mol
2
SO 4
0,015 Al 2 O3
2 3
m gam
dung dịch B
rắn Y
BTĐT
3n Al3 2nSO2 nSO2 1,5n Al3 1,5z mol
4
4
n H2SO4 nSO2 nS nSO2 0,565 0,015 n S 1,5z n S 0,55 1,5z mol
BT S
4
BT E
3n Al pứng 2n SO2 6n S n Al pứng
0,03 3,3 9z
(1,11 3z) mol
3
BT Al
n Al3 n Al pứng 2n Al2O3 pứng n Al2O3 pứng (2z 0,555) mol
n Al dư n Al n Al pứng x (1,11 3z) (x 3z 1,11) mol
n Al2O3 dư n Al2O3 n Al2O3 pứng y (2z 0,555) (y 2z 0,555) mol
S : (0,55 1,5z) mol
Al dư : (x 3z 1,11) mol
Al 2 O3 dư : (y 2z 0,555) mol
a gam D
Nhõn ụi s liu mi phn: ta x lớ tun t
Xột phn 1:
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
2
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10
GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)
n NO 0,1 mol
NO
gi¶ thiÕt
m 4,1 gam
1,8 lÝt
n N2 O 0,05 mol
N 2 O
BT Al
n Al3 n Al d 2n Al2O3 d (x 3z 1,11) 2.(y 2z 0,555) x 2 y z mol
BT S
n S n SO2 (0,55 1,5z) mol
4
3n Al3 n NH 2n SO2 n NH (1,1 3x 6y) mol
BT§T
4
4
4
Al3 : (x 2 y z) mol
S : (0,55 1,5z) mol
2
Al d : (x 3z 1,11) mol
HNO3
SO
:
(0,55
1,5z)
mol
4
Al2 O3 d : (y 2z 0,555) mol
NH 4 : (1,1 3x 6y) mol
a gam D
dung dÞch X
BT E
3n Al d 6n S 3n NO 8n N2 O 8n NH 3.(x 3z 1,11) 6.(0,55 1,5z) 3.0,2 8.0,05 8.(1,1 3x 6y)
4
3x 9,83 24x 48y 27x 48y 9,83 (1)
BTNT
BT Al
n Al3 n NaAlO2 (x 2 y z) mol
BT S
n SO2 n Na2SO4 (0,55 1,5z ) mol
4
n NaOH n NaAlO2 2n Na2SO4 x 2y 4z 1,1 0,26 (2)
BT Na
Xét phần 2:
3
to
2Al O2
Al 2 O3
2
t
S O2
SO2
o
m gi¶m mS m O/ Al2O3 32nS 16.1,5n Al 1,36.2 32(0,55 1,5z) 24(x 3z 1,11) 2,72 (3)
x 0,23 mol
gÇn nhÊt
y 0,065 mol m m Al m Al2 O3 0,23.27 0,065.102 12,84 gam
13 gam
z 0,3 mol
Câu 2: Hỗn hợp A gồm MgO, CuO, các oxit sắt. Nung m gam A trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được (m + 0,8) gam rắn. Trộn m gam A với n gam Al rồi nung nóng trong bình kín một thời gian thu được hỗn
hợp B. Khuấy đều B trong NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng
22,8 gam so với dung dịch ban đầu và rắn Y. Dẫn một lượng CO, H2 vừa đủ qua Y nung nóng thu được hỗn hợp
khí Z. Sục Z vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng dung dịch giảm 5,8 gam, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được 41,5 gam rắn. Hòa tan B trong HNO3 dư thu được dung dịch T và thấy thoát ra 0,12
mol N2O; 0,08 mol NO. Cô cạn dung dịch T thu được rắn Q có tỉ lệ khối lượng giữa mH : mN = 5 : 1407, nung Q
trong bình kín ở 600oC đến khối lượng không đổi thu được 113,68 lít hỗn hợp khí và hơi. Khối lượng MgO trong
hỗn hợp ban đầu gần nhất với:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
tõ (1), (2),(3)
Hướng dẫn giải
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng!
3
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
+kk
(m 0,8) rắn
MgO
A CuO
Fe O
x y
dung dịch X
NaOH
m giảm 5,8
CO, H 2
X
khí Z
Y
41,5 gam rắn
Al
B
khí
cô cạn
600o C
Q
113,68 lít
T
hơi
HNO3
khí 0,12 mol N 2 O
0,08 mol NO
NO3 / muối kim loại : x mol nhiệt phân
x
y
113, 68
n NO2 n O2 n N2 n H2 O (x ) (y 2y)
5,075 mol (1)
4
2
22, 4
NH 4 NO3 : y mol
7
5
mH
5
4y
5
x y 5,075 x 3,92
giả thiết
từ (1), (2)
(2)
4
(mol)
2
m N 1407
14x 14.2y) 1407
y
0,05
70x 5488y 0
đặt
BT E
3n Al 2n O 8n N2O 3n NO n Al
8.0,12 0,08.3 2.
0,8
16 0,5 mol
3
3,92
0,1
0,5.3
BT O
n O/ A
1,16 (mol)
2
NaAlO2 : a mol
82a 84b 41,5
đặt
a b 0,25 (mol)
NaHCO3 : b mol a b 0,5
78.0,25 5,8 44.0,25
0,15 n O/ CuO và Fe O 0, 4 mol
x y
18
Al O : z mol 102z 27t 1,5t.2 22,8
z 0,2
đặt
2 3
(mol)
2z t 0,5
t 0,1
Al : t mol
n CO2 0,25 n H2 O
BT O
1,16 0,2.3 0, 4 n MgO n MgO 0,16 m MgO 6, 4 gam
Cõu 3: Hũa tan 10,92 gam hn hp X cha Al, Al2O3 v Al(NO3)3 vo dung dch cha NaHSO4 v 0,09 mol
HNO3, khuy u cho cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch Y cha cỏc cht tan cú khi lng
127,88 gam v 0,08 mol hn hp khớ Z gm 3 khớ khụng mu, khụng húa nõu ngoi khụng khớ. T khi hi ca Z
so vi He bng 5. Cho t t n d dung dch NaOH vo dung dch Y, phn ng c biu din theo th sau:
Al(OH)3
NaOH
0
1
1,3
Phn trm khi lng ca khớ cú khi lng phõn t ln nht trong hn hp Z l
A. 41,25%
B. 68,75%
C. 55,00%
D. 82,50%
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
4
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
Hng dn gii
kết tủa cực đại
n H n NH 3n Al3 1
n Al3 0,3 mol
4
kết tủa cực tiểu
n H n NH 4n Al3 1,3 n H n NH 4 0,1 mol
4
nhận xét từ hình vẽ
Al3 : 0,3 mol
H , NH 4
BTĐT
127,88 gam dung dịch Y
x 1 mol
Na
:
x
mol
SO2 : x mol
4
n H 0,06 mol
n H n NH4 0,1
BTKL
mX mNaHSO4 mHNO3 mY mZ mH2O
n
0,04
mol
n
18n
0,78
NH 4
NH4
H
10,92 120 5,67 127,88 1,6 18n H2 O n H2 O 0,395 mol
BT H
n NaHSO4 n HNO3 n H 4n NH 2n H2 O 2n H2 1 0,09 0,06 0,16 2n H2 2.0,395 n H2 0,04 mol
4
H 2 : 0,04 mol M 20 g/ mol n N2 0,015 mol
44.0,025
0,08 mol hỗn hợp Z
%m N2 O
68,75%
1,6
N 2 và N 2 O
n N2 O 0,025 mol
Cõu 4: Hũa tan ht 14,88 gam hn hp gm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vo dung dch cha 0,58 mol HCl, sau khi cỏc
phn ng kt thỳc thu c dung dch X cha 30,05 gam cht tan v thy thoỏt ra 1,344 lớt (ktc) hn hp khớ Y
gm H2, NO, NO2 cú t khi so vi H2 bng 14. Cho dung dch AgNO3 (d) vo dung dch X, sau khi cỏc phn
ng xy ra hon ton thu c dung dch Z; 84,31 gam kt ta v thy thoỏt ra 0,224 lớt (ktc) khớ NO l sn
phm kh duy nht ca NO3 . Phn trm khi lng ca Mg trong hn hp ban u gn nht vi giỏ tr no sau
õy?
A. 16%
B. 17%
C. 18%
D. 19%
Hng dn gii
dung dịch Z
AgNO3
m 84,31 gam
dung dịch X
0,224 lít NO
Mg , Fe3O 4 HCl
14,88 gam
H 2
Fe(NO3 )2
giả thiết
1,344 lít Y NO
d Y/ H2 14
NO2
BT Cl
n AgCl n HCl 0,58 mol
giả thiết
m AgCl m Ag 84,31 gam n Ag n Fe2 (1)
n NO 0,01 mol
giả thiết
BT E
n Fe2 (2) 3n NO
84,31 0,58.143, 5
0,01 mol
108
0,03mol
n H / X 4n NO 0,04 mol
BT Fe
n Fe2 / X n Fe2 (1) n Fe2 (2) 0,01 0,03 0,04 mol
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
5
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
BT Fe
3n Fe3O4 n Fe(NO3 )2 n Fe2 n Fe3 n Fe3 (3y z 0,04) mol
0,04 mol
Mg 2 : x mol, Fe2 : 0,04 mol
Mg : x mol
3
0,58 mol HCl Fe : (3y z 0,04) mol
Fe3O 4 : y mol
NH 4 : t mol, H : 0,04 mol
Fe(NO3 )2 : z mol
Cl : 0, 58 mol
14,88 gam
30,05 gam X
14,88 0,58.36,5 0,06.28 30,05
0,24 mol
18
0,58 0, 48 0,04 4t
BT H
n HCl 2n H2 O n H / X 4n NH n H2
(0,03 2t)
4
2
BTKL
m Mg m Fe3O4 m Fe(NO3 )2 14,88 24x 232y 180z 14,88 (1)
BTKL
m hỗn hợp m HCl m X m khí m H2O n H2O
BTĐT
2n Mg2 2n Fe2 3n Fe3 n NH n H n Cl 2x 9y 3z t 0,58 (2)
4
2n Fe(NO3 )2 n NH n NO2 n NO 2z t 0,06 (0,03 2t) (3)
BT N
4
m Mg2 m Fe2 m Fe3 m NH m H m Cl 30,05
BTKL
4
x 0,105 mol, y 0,03 mol
từ (1), (2), (3), (4)
24x 56(3y z 0,04) 18t 7,18 (4)
z 0,03 mol, t 0,01 mol
0,105.24
gần nhất
%m Mg
.100 16,9%
17%
14,88
Cõu 5: Hũa tan 17,32 gam hn hp X gm Mg, Fe3O4 v Fe(NO3)2 cn va ỳng dung dch hn hp gm 1,04
mol HCl v 0,08 mol HNO3, un nh thu c dung dch Y v 2,24 lớt hn hp khớ Z (ktc) cú t khi hi i vi
H2 l 10,8 gm hai khớ khụng mu trong ú cú mt khớ húa nõu ngoi khụng khớ. Cho dung dch Y tỏc dng vi
mt lng dung dch AgNO3 va thu c m gam kt ta v dung dch T. Cho dung dch T tỏc dng vi mt
lng d dung dch NaOH, lc kt ta nung n n khi lng khụng i thu c 20,8 gam cht rn. Cỏc phn
ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 150,32
B. 151,40
C. 152,48
D. 153,56
Hng dn gii
m gam kết tủa
AgNO3 đủ
Y
(1). NaOH
20,8 gam rắn
Mg, Fe3O4 HCl và HNO3
T
(2). t o
hỗn hợp X
Fe(NO3 )2
H 2
giả thiết
2,24
lít
M 21,6 g / mol
NO
n H 0,03
H
giả thiết
M 21,6 g/ mol
2,24 lít 2
2
(mol)
n NO 0,07
NO
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
6
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10
GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)
Mg2 :x mol, Fe2 : y mol
Mg 2 : x mol
3
AgNO3 3
Fe : z mol, NH 4 : t mol Fe , NO3
NH : t mol
Cl :1,04 mol
4
dung dÞch Y
dung dÞch T
1,06 4t
0,53 2t mol
2
t 0,07 0,08 t 0,01
mol
2
2
BT H
n HCl n HNO3 2n H2 4n NH 2n H2 O n H2O
4
BT N
2n Fe(NO3 )2 n HNO3 n NH n NO n Fe(NO3 )2
4
4n Fe3O4 6n Fe(NO3 )2 3n HNO3 n NO n H2 O
BT O
n Fe3O4
BT§T
2n Mg2 2n Fe2
BTNT
t 0,01
0,08.3
0,39 5t
2
mol
4
4
3n Fe3 n NH n Cl 2x 2y 3z t 1,04 (1)
(0,53 2t) 0,07 6.
4
BT Fe
2n Fe2 O3 n Fe2 n Fe3 n Fe2O3
yz
mol
2
BT Mg
n Mg2 n MgO x mol
gi¶ thiÕt
m MgO m Fe2 O3 20,8 40x 80.(y z) 20,8 (2)
0,39 5t
t 0,01
180.
17,32 (3)
4
2
0,39 5t t 0,01
BT Fe
3n Fe3O4 n Fe(NO3 )2 n Fe2 n Fe3 3
y z (4)
4
2
BT Cl
n HCl n AgCl 1,04 mol
x 0, 4 mol, y 0,01 mol
tõ (1), (2), (3), (4)
D§H
n Fe2 n Ag 0,01 mol
z 0,05 mol, t 0,07 mol
gi¶ thiÕt
m MgO m Fe3O4 m Fe(NO3 )2 17,32 gam 24x 232.
m m Ag m AgCl 108.0,01 1,04.143,5 150,32 gam
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (Oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung
dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2 được dung dịch
Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T, nung T đến khối lượng không đổi thu được 2,688 lít (đktc) hỗn
hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,0
B. 2,5
C. 3,5
D. 4,0
Hướng dẫn giải
NO2
c« c¹ n
t
Z
T
2,688
lÝt
MgO
Ba(NO )
O 2
Y
CuO
H SO vµ NaNO
m gam X
9,32 gam kÕt tña
MgS
Cu2S
0,672 lÝt NO2
SO2
o
3 2
2
4
3
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng!
7
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
NO 2 M 39 g/ mol n NO2 0,06 mol
giả thiết
2,688 lít
O 2
n O2 0,06 mol
t
Mg(NO3 )2
MgO 2NO 2 0,5O 2
o
x
2x
0,5x
t
Cu(NO3 )2
CuO 2NO 2 0,5O 2
o
y
2y
0,5y
t
NaNO3
NaNO2 0,5O 2
o
z
0,5z
2x 2y n NO2 0,06 (1)
lấy 4.(2) (1)
z 0,09 mol n Na n NaNO3
0,5x 0,5y 0,5z n O2 0,06 (2)
Mg 2 : x mol, Cu 2 :y mol, Na : 0,09 mol
NO3 , SO 24 : 0,04 mol
dung dịch Y
BTĐT
2n Mg2 2n Cu2 n Na n SO2 n NO n NO 2x 2y 0,09 0,08 0,07
4
3
3
0,06
n NaNO3 n NO n NO2 n NO2 0,09 0,07 0,02 mol
BT N
3
giả thiết
n NO2 n SO2
0,672
n SO2 0,03 0,02 0,01 mol
22, 4
đặt
BT H
n H2SO4 a mol
n H2SO4 n H2 O a mol
BTKL
m X m H2SO4 m NaNO3 m Y m H2 O m NO2 m SO2 m 98a 7,65 4m 18a 0,01.64 0,02.46 (1)
BT O
n O/ X 4n H2SO4 3n NaNO3 4n SO2 n NO 2n NO2 2n SO2
4
3
gần nhất
m 2,959 gam
3 gam
0,3m
từ (1) và (2)
4a 0,09.3 0,04.4 0,07.3 0,06 (2)
16
a 0,035 mol
Cõu 8: Hũa tan ht hn hp Q gm Mg, Al, MgO v Al2O3 (trong ú oxi chim 16,72% v khi lng) bng
dung dch cha 0,4 mol HNO3 v 0,709 mol H2SO4, sau khi kt thỳc phn ng thu c dung dch X ch cha
cỏc mui trung hũa cú khi lng 95,36 gam v 4,4 gam hn hp khớ Y gm NO, N2O v N2. Cho t t dung
dch NaOH vo dung dch X n khi kt ta t cc i, lc ly kt ta, nung ngoi khụng khớ n khi lng
khụng i thu c 28,96 gam rn khan. Nu tỏc dng ti a cỏc cht tan cú trong dung dch X cn dựng a mol
NaOH. Giỏ tr gn nht ca a l.
A. 1,60
B. 1,75
C. 1,80
D. 1,85
Hng dn gii
NaOH
t
Mg, MgO HNO3 và H2SO4 X
kết tủa
28,96 gam rắn
hỗn hợp Q
4, 4 gam gồm NO, N 2 O và N 2
Al, Al 2 O
o
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
8
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
Mg
Mg2 : x mol, Al3 : y mol, NH 4 :z mol
Mg, MgO quy đổi
HNO3 và H 2 SO4
Al
2
SO4 : 0,709 mol, NO3 : t mol
Al, Al 2 O
O
95,36 gam X
BTĐT
2n Mg2 3n Al3 n NH 2n SO2 n NO 2x 3y z t 1, 418 (1)
4
4
3
m Mg2 m Al3 m NH m SO2 m NO 95,36 24x 27y 18z 62t 96.0,709 95,36 (2)
BTKL
4
4
n Al3 2n Al2O3
3
BT Al
BTNT
BT Mg
n Mg2 n MgO
m MgO m Al2O3 28,96 40x 51y 28,96 (3)
BT H
n HNO3 2n H2SO4 4n NH 2n H2O n H2O
4
1,818 4z
(0,909 2 z ) mol
2
m Q m HNO3 m H2SO4 m X m khí m H2 O
BTKL
m Q 95,36 4, 4 18(0,909 2z) 0, 4.63 0,709.98 (21, 44 36z) gam
giả thiết
%m O/ trong Q
mO
0,1672.(21, 44 36z)
.100 16,72 n O/ trong Q
mol
mQ
16
BT N
n HNO3 n NH n NO / trong X n N / trong Y m N / trong Y 14.(0, 4 z t) gam
4
3
giả thiết
m O/ trong Y m N / trong Y 4, 4 n O/ trong Y
4, 4 14(0, 4 z t)
mol
16
BT O
n O/ trong Q 3n HNO3 3n NO / trong X n H2 O n O/ trong Y
3
0,1672.(21, 44 36z)
4, 4 14(0, 4 z t)
0, 4.3 3t 0,909 2z
0,7488z 3,875t 0,590048 (4)
16
16
x 0, 469 mol
y 0,2 mol
từ (1), (2), (3), (4)
gần nhất
n NaOH 2n Mg2 4n Al3 n NH a 1,778 mol
1,8 mol
4
z
0,04
mol
t 0,16 mol
Cõu 9: Trn 10,17 gam hn hp X gm Fe(NO3)2 v Al vi 4,64 gam FeCO3 c hn hp Y. Cho Y vo lng
va dung dch cha 0,56 mol KHSO4 c dung dch Z cha 83,41 gam mui sunfat trung hũa v m gam hn
hp khớ T trong ú cú cha 0,01 mol H2. Thờm NaOH vo Z n khi ton b mui st chuyn ht thnh hidroxit
v ngng khớ thoỏt ra thỡ cn 0,57 mol NaOH, lc kt ta nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu
c 11,5 gam cht rn. Giỏ tr m l:
A. 3,22
B. 2,52
C. 3,42
D. 2,70
Hng dn gii
(1).NaOH
dung dịch Z
11,5 gam rắn
(2). t o
Fe(NO3 )2
H 2 : 0,01 mol
KHSO4
trộn
FeCO3 Y
Al
m gam T CO2
4,64 gam
10,17 gam
N O
x y
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
9
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10
GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)
Al3 , Fe2 :a mol, Fe3 : b mol
2
K : 0,56 mol, NH 4 : c mol, SO 4 : 0,56 mol
83,41 gam Z
Để ý ta thấy lượng OH dùng để tác dụng hết với Al3 ,Fe2 ,Fe3 ,NH4 là 0,56 mol, nhưng lượng OH cho vào
dung dịch là 0,57 mol. Vậy lượng kết tủa Al(OH)3 đã tan 0,01 mol.
gi¶ thiÕt
m Al m Fe(NO3 )2 10,17 27x 180y 10,17 (1)
BT Al
n Al 2n Al2 O3 n NaAlO2 n Al2 O3
BTNT
0,01 mol
x 0,01
mol
2
BT Fe
2n Fe2 O3 n FeCO3 n Fe(NO3 )2 n Fe2O3
gi ¶ thiÕt
m Al2 O3 m Fe2O3 11,5 102.
(y 0,04)
mol
2
x 0,11 mol
x 0,01
(y 0,04)
tõ (1) vµ (2)
160.
11,5 (2)
2
2
y 0,04 mol
BT Fe
n Fe2 n Fe3 2n Fe2 O3 a b 0,08 (3)
BT§T
2n Fe2 3n Fe3 n NH n K 2n SO2 2a 3b c 0,23 (4)
4
4
m Fe2 m Fe3 m NH m K m SO2
BTKL
4
4
a 0,03 mol
83, 41 56a 56b 18c 4,84 (5)
b 0,05 mol
c 0,02 mol
tõ (3), (4), (5)
0,56 0,08 0,02
0,23 mol
2
m Z m T m H2 O
BT H
n KHSO4 4n NH 2n H2 2n H2O n H2O
4
m Fe(NO3 )2 m Al m FeCO3 m KHSO4
BTKL
10,17 4,64 76,16 83, 41 m T 4,14 m T 3, 42 gam
Câu 11: Hòa tan 79,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba, BaO, Al (trong đó oxi chiếm 10,0377% về khối lượng
hỗn hợp) vào 144,54 gam dung dịch HCl 25%, sau phản ứng thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 10,08 lít
(đktc) khí H2. Mặt khác cũng hòa tan 79,7 gam hỗn hợp X trên vào 201,6 gam dung dịch HNO3 25%, sau phản
ứng thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 2,25 (trong đó có một khí làm
quỳ tím ẩm hóa xanh). Trộn dung dịch Y và dung dịch Z thu được dung dịch T. Để trung hòa hết lượng anion
OH– trong dung dịch T cần dùng vừa đủ 460 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng chất tan trong dung dịch Z là
A. 131,4
B. 130,55
C. 132,42
D. 126,47
Hướng dẫn giải
Na, Na 2 O
79,7 gam X
Ba, BaO, Al
HCl
dd Y 10,08 lÝt H 2
HCl
dd T
NH 3 : a mol
HNO3
dd Z hh khÝ
H 2 * : b mol
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng!
10
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
giả thiết
%m O/ X 10,0377% m O/ X 8 gam n O/ X 0,5 mol
Na, Na 2 O
Na : x mol, Ba : y mol
thiết
quy đổi
giả
79,7 gam X
Al : z mol, O : 0,5 mol
Ba, BaO, Al
79,7 gam X
BT E
n Na 2nBa 3n Al 2n H2 2n O x 2y 3z 0,45.2 0,5.2 1,9 (1)
BT E
8n NH3 2n H2 * 1,9 2n O/ X 8a 2b 0,9
a 0,05
giả thiết
(mol)
m NH3 m H2
17a 2b
2,25.2
b 0,25
M hh khí
n NH3 n H2
ab
25
BT N
n HNO3 n NO / Z n NH 201,6.
n NO / Z 0,05 n NO / Z 0,75 mol
3
4
3
3
100.63
Na : x mol, Ba 2 : y mol
AlO2 : z mol
Cl : 0,99 mol, OH
Dung dịch Y
Dung dịch Z
Na : x mol, Ba 2 : y mol
AlO2 : z mol
NO : 0,75 mol, OH
3
Na : 2 x mol, Ba 2 : 2y mol
trộn Y và Z
AlO2 : 2z mol, NO3 : 0,75 mol
Cl : 0,99 mol, OH : 0, 46 mol
Dung dịch T
x 2y 1,3
BTĐT dd T
từ (1), (2)
2x 4y 2z 2,2 (2)
(mol)
z 0,2
BTĐT dd Z
x 2y z 0,75 n OH / Z n OH / Z 1,3 0,2 0,75 0,35 mol
BTKL
m Z m Na m Ba2 m AlO m NO m OH 79,7 m O m Al 64,25
2
3
64,25
m Z 79,7 0,5.16 27.0,2 64,25 130,55 gam
Cõu 12: Hũa tan ht 13,28 gam hn hp rn gm Mg, MgO, MgCO3 (s mol ca MgCO3 bng 2 ln s mol
MgO) vo dung dch hn hp gm a mol Mg(NO3)2 v b mol H2SO4 loóng, thu c dung dch A ch cha 36,8
gam cỏc mui trung hũa v thy thoỏt ra 2,912 lớt (ktc) hn hp khớ gm CO2, NO, N2 cú t khi so vi H2 bng
264/13. Cho dung dch Ba(OH)2 (d) vo dung dch A, sau ú ly kt ta thu c nung n khi lng khụng
i thu c 81,9 gam cht rn. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. T l a : b l:
A. 1 : 10
B. 2 : 5
C. 1 : 5
D. 5 : 2
Hng dn gii
Mg : x mol
(1).Ba(OH)2
dd A
81,9 gam rắn
Mg(NO3 )2
(2).nung kết tủa
13,28 gam MgO : y mol
MgCO : 2y mol H 2SO 4
2,912 lít CO2 , NO, N 2
3
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
11
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10
GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)
BT Mg
n Mg2 n Mg n MgO n MgCO3 m Mg(NO3 )2 x 3y a mol
BTNT
BT S
n SO2 n H2SO4 b mol
4
36,8 gam
Mg 2 : x 3y a mol
BaSO 4 : b mol
Ba(OH)2
81,9
gam
chÊt
r¾n
nung kÕt tña
NH 4 , NO3 , SO 24 : b mol
MgO : x 3y a mol
dung dÞch A
m Mg(NO3 )2 m H2SO4 148a 98b (gam)
gi¶ thiÕt
m khÝ n khÝ .M khÝ
264 2,912
.2.
5,28 (gam)
13
22, 4
BTKL
m r¾ n m Mg(NO3 )2 m H2SO4 m A m khÝ m H2O n H2 O 1,6
13,28
148a 98b
36,8
5,28
74a
49
a b
9
9
1
BT H
2n H2SO4 4n NH 2n H2 O n NH ( 37a 20b 7,2) mol
4
4
9
1
BT§T
2n Mg2 n NH 2n SO2 n NO n NO .(19a 38b 18x 54y 7,2)
4
4
3
3
9
BT O
n MgO 3n MgCO3 6n Mg(NO3 )2 3n NO 2n CO2 n NO n H2O
3
1
n NO .(37a 65b 54x 135y 7,2) mol
9
1
n NO n N2 n CO2 0,13 n N2 (37a 65b 54x 117y 8,37) mol
9
1
BT N
6n Mg(NO3 )2 n NO n NO n N2 n NH 37a 41b (72x 153y 23,94) (1)
3
4
3
gi¶ thiÕt
m hçn hîp r¾n m Mg m MgO m MgCO3 24x 208y 13,28 (2)
1
gi¶ thiÕt
m khÝ m NO m CO2 m N2 (74a 130b 108x 18y) 3,24 (3)
9
m r ¾ n m BaSO4 m MgO 233b 40(x 3y a) 81,9 (4)
a 0,03mol, b 0,3 mol
a 1
tõ (1), (2), (3), (4)
b 10
x 0,12 mol, y 0,05 mol
Câu 13: Cho 7,92 gam hỗn hợp bột gồm Mg(OH)2, FeO, Fe2O3, Fe, Fe3O4, FeCO3 tác dụng vừa đủ với 260 ml
dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch Y, và 1,792 lít hỗn hợp khí có tỉ khối hơi với He là 4,4375.
Lấy dung dịch Y cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được 39,47 gam kết tủa. Mặt khác vẫn 7,92 gam hỗn hợp trên
cho qua dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,784 lít hỗn hợp khí (N2O và CO2), cô cạn
dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là:
A. 23,12 gam
B. 22,12 gam
C. 24,32 gam
D. 20,18 gam
Hướng dẫn giải
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng!
12
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10
Mg(OH)2 , FeO
7,92 gam Fe2 O3 , Fe
Fe O , FeCO
3
3 4
GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)
AgNO3
dd Y
m 39, 47 gam
1,792 lÝt gåm CO2 vµ H 2
HCl
c« c¹n
dd Z
m gam muèi khan
0,784 lÝt gåm N 2 O vµ CO2
HNO3
CO2 M 4,4375.4 n CO2 0,03
gi¶ thiÕt
1,792 lÝt
(mol)
H 2
n H2 0,05
Mg(OH)2 , FeO
Fe : x mol, O : y mol
quy ®æi
7,92 gam Fe2 O3 , Fe
7,92 gam Mg(OH)2 : z mol
Fe O , FeCO
CO : 0,03 mol
3
2
3 4
BTKL
mFe mO mMg(OH)2 mCO2 7,92 56x 16y 58z 6,6 (1)
BT Cl
n HCl n AgCl 0,26 mol m AgCl 0,26.143,5 37,31 gam
gi¶ thiÕt
m AgCl m Ag 39, 47 gam n Ag 0,02 mol n Fe2 0,02 mol
37,31
Fe2 : 0,02 mol
3
Fe : (x 0,02) mol BT§T
Dung dÞch Y 2
3x 2z 0,28 (2)
Mg
:
z
mol
Cl : 0,26 mol
BT E
2n Fe2 3n Fe3 2n O 2n H2 3x 2y 0,12 (3)
x 0,08
0,03
0,784
gi¶ thiÕt
y 0,06 n N2 O n CO2
0,035 n N2 O 0,005 mol
22, 4
z 0,02
3.0,08 0,16
BT E
3n Fe 2n O 8n N2O 8n NH 4 NO3 n NH4 NO3
0,01 mol
X HNO3
8
Mg(NO3 )2 : 0,02 mol
BTKL
Fe(NO3 )3 : 0,08 mol m muèi 2,96 19,36 0,8 23,12 gam
NH 4 NO3 : 0,01 mol
tõ (1), (2), (3)
muèi
Câu 14: Dẫn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO, H2 đi qua m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, MgO, CuO đun nóng,
sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và thấy thoát ra hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch
NaOH dư thấy thoát ra 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X trong 165,9 gam dung dịch HNO3
60%, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm
0,22 mol NO và 0,1 mol NO2. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được hỗn hợp muối khan (trong đó nitơ chiếm
15,55144142% về khối lượng). Mặt khác dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,39 mol NaOH. Phần
trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp rắn X gần nhất với:
A. 20%
B. 42%
C. 18%
D. 33%
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng!
13
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
Hng dn gii
hh khí
cô cạn
muối khan
dd
Z
Zn
tác dụng tối đa 1,39 mol NaOH
CO H 2
HNO3
m gam MgO
rắn
X
0,22 mol NO
CuO
hh
khí
T
0,1 mol NO 2
NaOH dư
hơi Y
5,6 lít hh khí
Mg2 : a mol, Zn 2 : b mol
2
HNO3
quy đổi
Zn, MgO, CuO Zn, Mg,Cu, O Cu : c mol, NH 4 : x mol
m gam
m gam
NO3 : y mol
dung dịch Z
60
0,22 0,1 1,26 mol
100.63
100
%m N 15,55144142
1,26.14 17,64
m muối / Z 17,64.
113, 43
15,55144142
BT N
n HNO3 n NO n NO2 n N / Z n N / Z 165,9
mN/Z
n O phản ứng (n CO n H2 )ban đầu (n CO n H2 )thoát ra
13, 44 5,6
0,35 mol
22, 4 22, 4
BT E
2n Zn 2n CO2 3n NO 8n NH n NO2 2b 0,35.2 8x 0,22.3 0,1 (1)
4
n N / Z n NH n NO x y 1,26 (2)
BT N
4
3
2n Zn n NO 1,39 2b y 1,39 (3)
tác dụng tối đa 1,39 mol NaOH
3
b 0,07 mol, x 0,01 mol, y 1,25mol
từ (1), (2), (3)
Mg2 : a mol, Zn 2 : 0,07 mol
BTĐT
2n Mg2 2n Cu2 1,1 2a 2c 1,1 (4)
2
Cu
:
c
mol,
NH
:
0,01
mol
4
BTKL
m Mg2 m Cu2 31,2 24a 64c 31,2 (5)
NO3 :1,25 mol
dung dịch Z
1,58
0,01
a 0,1
BT H
(mol)
n HNO3 4 n NH 2n H2 O n H2 O 0,77 mol
4
c
0,
45
từ (4),(5)
BT O
n O/ X 3n HNO3 3n NO / Z n NO 2 n NO2 n H2O n O/ X 0,2 (mol)
3
1,58
24.0,1
1,25
65.0,07
64.0,45
0,22
0,1
0,77
16.0,2
m X m Mg m Zn m Cu m O m X 38,95 gam
BTKL
%m CuO/ X
80.(0,2 0,1)
gần nhất
.100 20,54%
20%
38,95
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
14
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
Cõu 15: un núng p gam Al vi hn hp H gm Cu (4x mol), CuO, Fe (5x mol), Fe3O4 sau mt thi gian thu
c m gam cht rn X. Cho m gam X tỏc dng vi dung dch HCl v 22,1 gam NaNO3, phn ng thu c
dung dch Y ch cha (m + 91,04) gam mui v hn hp khớ Z gm NO, H2. T khi ca Z i vi He l 5,5. Nh
t t dung dch NaOH 3,25M vo dung dch Y n khi khụng cũn phn ng xy ra thỡ dựng ht 800 ml dung dch
NaOH, ng thi thu c 60,7 gam kt ta, bit trong 60,7 gam kt ta thỡ oxi chim 39,539% v khi lng.
Nu cho lng d dung dch AgNO3 vo Y thỡ thu c 383,9 gam kt ta. Phn trm khi lng Fe3O4 cú trong
H cú giỏ tr gn nht vi:
A. 53%
B. 54%
C. 65%
D. 60%
(Trớch Cng ng húa hc v ng dng BookGol)
Hng dn gii
NaOH
m 60,7 gam
Y
Cu (4x mol)
AgNO3
m 383,9 gam
HCl và NaNO3
p gam Al CuO, Fe3O4
X
m gam
NO
Fe (5x mol)
hỗn hợp khí H
hỗn hợp H
2
giả thiết
M Z 22 g / mol
m NO m H2
n NO n H2
22
n NO 5a mol
n NO 5
n H2 2
n H2 2a mol
22,1
5a n NH n NH (0,26 5a) mol
4
4
4
85
n NaCl n Na[Al(OH)4 ] 0,26 3,25.0,8 n NaCl n Na[Al(OH)4 ]
BT N
n NaNO3 n NO n NH
BT Na
n NaNO3 n NaOH
đặt
n NaCl b mol n Na[Al(OH)4 ] (2,86 b) mol
39,539
24
.60,7 24 gam n O/ kết tủa n OH / kết tủa
1,5 mol
100
16
n OH / kết tủa n NH 4n Na[Al(OH)4 ] 2,6 1,5 0,26 5a 4(2,86 b) (1)
giả thiết
m O/ m
n NaOH
4
b 4a 4.(0,26 5a)
mol
2
mNO mH2O
BT H
n HCl 2n H2 4n NH 2n H2 O n H2 O
4
mX mHCl mNaNO3 mmuối Y mH2
BTKL
36,5b 22,1 91,04 7a.22 18.
b 4a 4.(0,26 5a)
(2)
2
a 0,04 mol
BT Cl
từ (1) và (2)
n AgCl 2,6 mol m AgCl 373,1 gam
b
2,6
mol
BT Al
n Al 2,86 b 0,26 mol
giả thiết
m AgCl m Ag 383,9 373,1 108n Ag 383,9 n Ag n Fe2 0,1 mol
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
15
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10
GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)
Cu : 4x mol
Al3 : 0,26 mol, Cu 2 : a mol
CuO : y mol
2
Fe : 0,1 mol, Fe3 : b mol
HCl vµ NaNO3
Fe : 5x mol
Na : 0,26 mol, NH 4 : 0,06 mol
Al
:
0,26
mol
Cl
:
2,6
mol
Fe3O 4 : z mol
dung dÞch Y
m gam
BT§T
3n Al3 2n Cu2 n Fe2 n Fe3 n Na n NH n Cl 2a 3b 1,3 mol (3)
4
a 0,2 mol
gi¶ thiÕt
tõ (3), (4)
m Fe(OH)3 m Fe(OH)2 m Cu(OH)2 60,7 98a 107b 51,7 (4)
b 0,3 mol
BTKL
m Y m Al3 m Cu2 m Fe2 m Fe3 m Na m NH m Cl 141,58 gam
4
m 91,04 141,58 m 50,54 gam 64x 56.5x 80y 232z 43, 52 (5)
x 0,02 mol
y 0,12 mol
BT Fe
5x 3z 0, 4 (7)
z 0,1 mol
BTNT
BT Cu
4x y 0,2 (6)
tõ (5), (6), (7)
0,1.232
gÇn nhÊt
.100 53,3%
53%
50,54 0,26.27
Câu 16: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O,
N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của
a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5
B. 7
C. 7,5
D. 8
%m Fe3O4
Hướng dẫn giải
dung dÞch Y
Mg, MgCO3 HNO3 vµ NaHSO4
30,24 gam
N 2 O, N 2
Mg(NO3 )2
khÝ Z CO , H
2 2
n Na 1,64 mol
ph©n li
1,64 mol NaHSO4
n
1,64 mol
SO24
Mg 2 : a mol
Mg : x mol
HNO3 vµ NaHSO4 Na :1,64 mol
MgCO3 : y mol NH : b mol
4
Mg(NO3 )2 : z mol
2
SO
:1,64
mol
4
30,24 gam
215,08 gam
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng!
16
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10
GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)
BT§T
2n Mg2 n Na n NH 2n SO2 2a b 1,64 (1)
4
4
a 0,8 mol
BTKL
tõ (1), (2)
m Mg2 m Na m NH m SO2 215,08 24a 18b 19,92 (2)
4
4
b 0,04 mol
BT Mg
n Mg2 n Mg n MgCO3 n Mg(NO3 )2 x y z 0,8 (3)
thiÕt
gi¶
%m O
mO
(3y 6z)
.100 28,57 16.
.100 3y 6z 0,54 (4)
mX
30,24
gi¶ thiÕt
m Mg m MgCO3 m Mg(NO3 )2 30,24 24x 84y 148z 30,24 (5)
x 0,68 mol
tõ (3), (4), (5)
N
y 0,06 mol n CO2 n N2O 0,06 mol BT
2n Mg(NO3 )2 n HNO3 n NH 2n N2 2n N2 O
4
z
0,06
mol
0,06.2 0,12 0,04 0,06.2
BT E
n N2
0,04 mol
2n Mg 10n N2 8n N2 O 8n NH 2n H2
4
2
0,68.2 0,04.8 0,06.8 0,04.10
n H2
0,08 mol
2
m N2 m N2 O m H2 m CO2 82
gÇn nhÊt
MZ
g / mol d Z/ He 6,83
7
n N2 n N2 O n H2 n CO2
3
Câu 17: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, 0,896 lít hỗn hợp khí B (đo ở đktc) gồm hai khí không màu,
trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết tỉ khối hơi
của B đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A là:
A. 23,80.
B. 39,16.
C. 19,32.
D. 21,44.
Hướng dẫn giải
NO2 Cã
M X NO2 16 g/mol
0,896 lÝt B
X
Cu(NO3 )2
4,08 gam Mg
dung dÞch A
H 2 SO 4 , t o
Mg d : x
1,76 gam
(mol)
Cu : x
Gi¶ thiÕt
mMg d mCu 1,76 24x 64x 1,76 x 0,02 mol
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng!
17
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
BT Mg
n Mg pứ n Mg dư n Mg bđ n Mg pứ 0,02 0,17 n Mg pứ 0,15 mol
Giả thiết
M X M X NO2 16 M NO
0,896
n NO n H2 22, 4 0,04
30 X là H 2
n NO n H2 0,02 mol
30.n NO 2.n H2
16
n NO n H2
n e (nhường) 0,15.2 > n e (nhận) 0,02.2 0,02.3 0,02.2
Nhận xét
Có khí H 2 thoát ra chứng tỏ trong dung dịch không còn NO3
Dung dịch A có chứa muối NH 4 .
Mg pứ 2e
Mg 2 Cu 2
0,15
0,3
2e
Cu
0,02
0,04
N 5 3e
NO
0,06
0,02
2H 2e
H2
0,04
0,02
5
N 8e
NH 4
8y
y
BT Electron
n e (như ờng) n e (nhận)
n
n
()
0,15.2 0,02
()
2z
Mg2 : 0,15 mol
0,3 0,12 8y y 0,02 mol dung dịch A NH 4 : 0,02 mol
2
SO4 : z mol
BTĐT
n ( ) n ( ) 0,15.2 0,025 2z z 0,16
Bo ton khi lng:
mmuối mMg2 mNH mSO2
4
4
0,15.24 0,02.18 0,16.96 m muối 19,32 gam
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
18
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
HU C
Cõu 1: X, Y l 2 axit cacboxylic u mch h, Z l ancol no, T l este hai chc, mch h c to bi X, Y, Z.
un núng 38,86 gam hn hp E cha X, Y, Z, T vi 400 ml dung dch NaOH 1M (va ), thu c ancol Z v
hn hp F gm 2 mui cú t l mol 1 : 1. Dn ton b Z qua bỡnh ng Na d thy khi lng bỡnh tng 19,24
gam, ng thi thu c 5,824 lớt khớ H2 (ktc). t chỏy hon ton F cn dựng 0,7 mol O2, thu c CO2,
Na2CO3 v 0,4 mol H2O. Phn trm khi lng ca T trong hn hp E l:
A. 8,88%.
B. 26,40%.
C. 13,90%.
D. 50,82%.
Hng dn gii
m tăng 19,24 gam
Na
ancol Z
5,824 lít H 2
NaOH
38,86 gam E
CO2 , Na 2 CO3
0,7 mol O2
hỗn hợp F 0, 4 mol H O
2
BT R1
n R1COONa (x t) mol
X là R1COOH : x mol; Y là R 2COOH : y mol
BT R2
đặt
BTNT
E gồm
n R2 COONa (y t) mol
Z là R(OH)2 : z mol; T là R1COOROOCR 2 : t mol
BT R
n R(OH)2 (z t) mol
BT Na
n NaOH 2n Na2 CO3 0, 4 mol n Na2 CO3 0,2 mol
giả thiết
n H2
5,824
0,26 mol n R(OH)2 0,26 mol
22, 4
BTKL
m tăng m R(OH)2 m H2 m R(OH)2 0,52 19,24 m R(OH)2 19,76 gam
M R(OH)2
m R(OH)2
n R(OH)2
19,76
76 g / mol R(OH)2 là C 3H 6 (OH)2 .
0, 26
BTKL
n O/ muối 2n O2 3n Na2 CO3 2n CO2 n H2O 0,8 1, 4 0,6 2n CO2 0, 4
BT C
n CO2 0,6 mol
n C / muối n CO2 n Na 2CO3 0,6 0,2 0,8 mol
HCOONa : 0,2 mol
0,6 0,2
2 Hai muối
0, 4
C 2 H a COONa : 0,2 mol
0, 4.2 0,2
2n H2O 0,8 mol a
3 C 2 H 3COONa : 0,2 mol
0,2
CTTB
Số C / muối
BT H
n H/ muối
thu được
n R1COONa n R2COONa x t y t 0,2 (1)
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
19
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
nhận xét
n COO n NaOH x y 2t 0, 4 (2)
nhận xét
n R(OH)2 n H2 z t 0,26 (3)
BTKL
m E m X m Y m Z m T 46x 72y 76z 158t 38,86 (4)
x y
x y 0,075 mol
2x 2t 0, 4
từ (1), (2), (3) và (4)
z 0,135 mol
z t 0,26
t 0,125 mol
118x 76z 158t 38,86
0,125.158
.100 50,82%
38,86
Cõu 2: Thy phõn hon ton 4,84 gam este A bng mt lng dung dch NaOH va , ri cụ cn ch thu c
hi nc v hn hp X gm hai mui (u cú khi lng phõn t ln hn 68). t chỏy hon ton lng mui
trờn cn ỳng 6,496 lớt O2 (ktc), thu c 4,24 gam Na2CO3, 5,376 lớt CO2 (ktc) v 1,8 gam H2O. Thnh phn
phn trm khi lng mui cú khi lng phõn t nh hn trong X l
A. 27,46%.
B. 37,16%.
C. 36,61%.
D. 63,39%.
%m T (HCOOC 3H6 OOCCH3 )
Hng dn gii
H 2 O (1) dạng hơi
4,24 gam Na 2 CO3
NaOH
4,84 gam este A
6,496 lít O2
5,376 lít CO 2
hỗn hợp X
1,8 gam H O (2)
2
biện luận
Este A tác dụng với NaOH tạo ra H 2 O A là este của phenol.
BT Na
n NaOH 2n Na2CO3 n NaOH 2.0,04 0,08 mol
BTKL
m muối m O2 m CO2 m H2O m Na2CO3 m muối
5,376
6, 496
.44 1,8 4,24
.32 7,32 gam
22, 4
22, 4
4,84 3,2 7,32
0,04 mol
18
0,08 0,2 0,08 0,2 mol
BTKL
m A m NaOH m muối 18n H2 O (1) n H2O (1)
BT H
n H / A n NaOH 2n H2 O (1) 2n H2O (2) n H / A
BT C
n C / A n Na2 CO3 n CO2 n C / A 0,04 0,24 0,28 mol
mA mC mH
0,08 mol
16
đặt
CTPT A : (C x H y O z )n x : y : z n CO2 : 2n H2O : n O 7 : 5 : 2 A là (C 7H 5O 2 ) n
BTKL
m A m C m H m O n O/ A
biện luận
n NaOH
2 2 chức COO n 2 A là C 6 H 5OOC COOC 6 H 5
n H2 O (1)
% m C 6 H5ONa
m C6 H5ONa
m muối
.100
0,04.116
.100 63,39%
7,32
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
20
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
Cõu 3: X, Y l 2 hp cht hu c no, mch h, trong phõn t ch cha mt loi nhúm chc, X, Y khỏc chc húa
hc (MX < MY). t chỏy hon ton a mol X cng nh Y u thu c x mol CO2 v y mol H2O vi x = y + a.
Ly 0,25 mol hn hp E cha X, Y tỏc dng vi AgNO3 / NH3 d thu c 86,4 gam Ag. Mt khỏc, un núng
0,25 mol E vi dung dch NaOH d thỡ sn phm thu c cha 15 gam hn hp 2 mui ca 2 axit hu c no,
n chc v 7,6 gam mt ancol Z. t chỏy hon ton 14,25 gam X cn dựng V lớt O2 (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 21 lớt.
B. 25,2 lớt.
C. 23,52 lớt.
D. 26,88 lớt.
Hng dn gii
a mol X O2 , t o x mol CO2 giả thiết
x a y
a mol Y
y mol H 2 O
AgNO3 / NH3
86, 4 gam Ag
hỗn hợp E
15 gam muối
NaOH
7,6 gam ancol Z
0,25 mol E
độ bất
(1 k)a n H2 O n CO2 (1 k)
bão hòa
yx yx
1 k X k Y 2 (*)
a
xy
đặt
CTPT của X, Y là C a H 2a 2 O z
AgNO3 / NH3
0,8 mol Ag
0,25 mol
X, Y no, mạch hở
X, Y khác chức
C x H 2x 1COONa
NaOH
và ancol (II)
C
H
COON
a
y 2y 1
7,6 gam
15 gam
X : C n H 2n (CHO)2
từ (I) và (II)
giả sử
Nếu chỉ có X tham gia phản ứng tráng gương
Y : C x H 2x 1COOC m H 2m OOCC y H 2y 1
n Ag
n C n H2 n (CHO)2
0,2 mol n Y 0,05 mol
4
n C m H2 m (OH)2 0,05 mol M C m H2 m (OH)2 152 g / mol m 8, 42 (lo ại)
giả sử
Nếu cả X, Y tham gia tráng gương Y là HCOOC m H 2m OOCC y H 2y 1
giả thiết
n X n Y 0,25 mol n X 0,15 mol
AgNO / NH
3
3
4n X 2n Y 0,8 n Y 0,1 mol n C m H2 m (OH)2 0,1 mol
n HCOONa n C y H2 y1COONa 0,1
giả thiết
M C m H2 m (OH)2 76 g / mol n 3
m C y H2 y1COONa 8,2 gam
m
m
15
HCOONa
C
H
COONa
y 2 y1
Y là HOOCC 3H 6 OOCCH 3
8,2
M C y H2 y1COONa
82 g / mol y 1
0,1
X là C 4 H8 (CHO)2
t
C 4 H8 (CHO)2 7,5O 2
6CO 2 5H 2O
o
0,125
0,9375
VO2 (đktc) 21 lít
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
21
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
Cõu 4: Thy phõn hon ton m gam hn hp hai este n chc mch h A, B (bit MA < MB) trong 700 ml dung
dch KOH 1M, thu c dung dch X v hn hp Y gm 2 ancol l ng ng liờn tip. un núng Y trong H2SO4
c 140oC, thu c hn hp Z. Trong Z tng khi lng ca cỏc ete l 8,04 gam (hiu sut ete húa ca cỏc
ancol u l 60%). Cụ cn dung dch X c 54,4 gam cht rn C. Nung cht rn ny vi lng d hn hp
NaOH, CaO cho n khi phn ng xy ra hon ton, thu c 8,96 lớt hn hp khớ T (ktc). Phn trm khi lng
ca A trong hn hp ban u l:
A. 66,89%.
B. 48,96%.
C. 49,68%.
D. 68,94%.
Hng dn gii
cô cạn
NaOH, CaO
8,96 lít T
este A KOH dd X 54, 4 gam C
m gam
o
140 C
hỗn hợp Z
este B
hỗn hợp Y
H 2 SO 4 đặc, t
R 'OH
8,04 gam R 'OR '
H 60%
đặt
KOH
RCOOR '
RCOOK NaOH, CaO, t o
0, 4 mol RH
hỗn hợp A, B
54, 4 gam
KOH
o
giả thiết
n RH 0, 4 mol n R'OH ban đầu n RCOOR' 0, 4 mol
thu được
t ạ o ete
n R'OH ban đầu 0, 4 mol
n R'OH pứng 0, 4.0,6 0,24 mol
H%60%
Ta luôn có : n ancol 2n ete 2n H2 O n H2O
n R'OH pứng
BTKL
m R'OH pứng m ete m H2 O m R'OH pứng
M R'OH
0,24
0,12 mol
2
2
8,04 0,12.18 10,2 gam
CH3OH
m 10,2
42,5 g / mol Y gồm
n 0,24
C 2 H 5OH
n CH3OH n C 2 H5OH n R'OH ban đầu 0, 4
n CH3OH 0,1 mol
100
n C 2 H5OH 0,3 mol
46n CH3OH 60n C 2 H5OH 10,2.
60
RCOOK : 0, 4 mol
Trong 54, 4 gam C có
KOH dư : 0,3 mol
thu được
m chất rắn m RCOOK m KOH dư 0,3.56 0, 4(R 83) 54, 4 R 11 g / mol
HCOOK : 0,1 mol
Trường hợp 1: Trong 54, 4 gam C chứa
RCOOK : 0,3 mol
54, 4 0,3.56 0,1.84 0,3.83
MR
14, 4 g / mol loại
0,3
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
22
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
HCOOK : 0,3 mol
Trường hợp 2 : Trong 54, 4 gam C chứa
RCOOK : 0,1 mol
54, 4 0,3.56 0,3.84 0,1.83
MR
41 g / mol R là C 3H 5
0,1
0,3.74
68,94%
A là HCOOC 2 H 5 : 0,3 mol %m A
0,3.74 0,1.100
B là C H COOCH : 0,1 mol
3 5
3
Cõu 5: Hn hp X gm cht Y (C2H10O3N2) v cht Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phn ng va vi dung
dch NaOH v un núng, thu c dung dch M v 5,6 lớt (ktc) hn hp T gm 2 khớ (u lm xanh qu tớm tm
nc ct). Cụ cn ton b dung dch M thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m cú th l
A. 11,8.
B. 12,5.
C. 14,7.
D. 10,6.
( thi THPT chuyờn i hc Vinh Ngh An, nm 2015)
Hng dn gii
cô cạn
chất Y (C 2 H10 O3N 2 ) NaOH dung dịch M
m gam muối
hỗn hợp X
chất Z (C 2 H 7 O2 N)
5,6 lít T
biện luận
Y, Z tỏc dng vi dung dch NaOH un núng, thu c hn hp 2 khớ u lm xanh giy qu tớm m
Y, Z l mui amoni.
biện luận
Y có 3 nguyên tử O nên gốc axit có thể là NO3 hoặc CO3 hoặc HCO3
trường hợp 1
Nếu gốc axit là NO3 thì gốc amoni là C 2 H10N (loại)
trường hợp 2
Nếu gốc axit là HCO3 thì gốc amoni là CH 9 N 2 (loại)
hợp 3
trường
Nếu gốc axit là CO32 thì 2 gốc amoni là CH 3NH 3 và NH 4 (nhận)
Vậy CTCT A là CH 3NH 3 CO3 H 4 N.
biện luận
Z cú 2 nguyờn t O trong phõn t nờn gc axit ca Z l RCOO .
Cụng thc ca Z l CH3COONH 4 hoặc HCOOH3HCH3.
Y : CH 3NH 3CO3H 4 N : x mol
Trường hợp 1: X gồm
Z : CH 3COONH 4 : y mol
giả thiết
m C 2 H10O3N 2 m C 2 H7O2 N 14,85 110x 77y 14,85 (1)
giả thiết
n CH3NH2 n NH3
5,6
2x y 0,25 (2)
22, 4
từ (1) và (2)
x 0,1 mol và y 0,05 mol m muối m Na2 CO3 m CH3COONa 0,1.106 0,05.82 14,7 gam
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
23
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
Y : CH 3NH 3CO3H 4 N: x mol
Trường hợp 2 : X gồm
Z : HCOOH 3NCH 3 : y mol
giả thiết
m C 2 H10O3N2 m C 2 H7O2 N 14,85 110x 77y 14,85 (1*)
giả thiết
n CH3NH2 n NH3
5,6
2x y 0,25 (2*)
22, 4
từ (1) và (2)
x 0,1 mol và y 0,05 mol m muối m Na2CO3 m HCOONa 0,1.106 0,05.68 14 gam A, B, C, D.
Cõu 6: Cho m gam hn hp M gm 3 peptit X, Y, Z u mch h v cú t l s mol nX : nY : nZ = 2 : 3 : 5. Thy
phõn hon ton M thu c 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Bit s liờn kt peptit trong X, Y, Z khỏc
nhau v cú tng l 6. Giỏ tr ca m l
A. 226,5.
B. 255,4.
C. 257,1.
D. 176,5.
( thi THPT Qunh Lu 1 Ngh An, nm 2015)
Hng dn gii
peptit X
thủy phân
hỗn hợp M peptit Y
60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val
peptit Z
Cỏch 1: Tỡm cỏc peptit da vo s mol cỏc amino axit v t l mol ca cỏc peptit
80,1
60
117
0,9 mol; n Gly
0,8 mol; n Val
1 mol
n Ala
(1)
89
75
117
n : n : n 2 : 3 : 5
X Y Z
X, Y, Z có số liên kết peptit khác nhau
giả thiết
(2)
Tổng số liên kết peptit trong X, Y, Z 6
giả thiết
X là Gly Gly Gly Gly (M X 246) : 0,2 mol
Y là Ala Ala Ala (M Y 231) : 0,3 mol
Z là Val Val (M 216) : 0,5 mol
Y
tự chọn
(1) và (2)
m (X, Y, Z) m X m Y m X 0,2.246 231.0,3 216.0,5 226,5 gam
Nhn xột: Vi cỏch ny, ta phi th lp ghộp cỏc gc amino axit da vo s mol ca cỏc peptit v s mol ca
cỏc amino axit nờn mt nhiu thi gian.
Cỏch 2: Quy v peptit ln hn, tỡm s mt xớch trong peptit mi t ú suy ra s phõn t H2O tham gia thy phõn
peptit mi v hn hp peptit ban u.
Quy đổi 3 peptit X, Y, Z thành peptit lớn hơn:
2X 3Y 5Z
(X)2 (Y)3 (Z)5 9H 2O
E
n Ala 0,9 mol; n Gly 0,8 mol; n Val 1 mol n Ala : n Gly : n Val 9 : 8 :10
giả thiết
Tổng số mắc xích trong E 27k
hỗn hợp chỉ có X
k1 (6 1).2 k1 k k 2
giả sử
kN*
hỗn hợp chỉ có Z
0,518 k 1,29
k 1
k 2 (6 1).5
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
24
GV: Lấ VN NAM (0121.700.4102)
T DUY T PH LUYN GII BI TP IM 8, 9 V 10
thủy phân E cần 26H 2 O, thủy phân M cân 26 9 17H 2O
Phản ứng thủy phân :
M 17H 2 O
9Ala 8Gly 10Val
1,7
0,9
0,8
1
m M m Ala m Gly m Val m H2O 80,1 60 117 1,7.18 226,5 gam
Nhn xột: Vi cỏch ny, ta khụng cn phi tỡm cụng thc v s mt xớch ca tng peptit vỡ th thi gian lm
cng ngn hn.
Cõu 7: un nong 0,045 mol hụn h p E cha hai peptit X, Y (cú s liờn kt peptit hn kộm nhau 1) cõ n va
120 ml KOH 1M, thu c hụn h p Z cha 3 muụ i cua Gly, Ala, Val trong ú mui ca Gly chim 33,832% v
khi lng. M t khac, ụ t chay hon ton 13,68 gam E cõ n dung 14,364 lớt khớ O2 (ktc), thu c hn hp khớ
v hi trong ú tng khi lng ca CO2 va H2O l 31,68 gam. Phn trm khi lng mui ca Ala trong Z gn
nht vi:
A. 45%
B. 50%
C. 55%
D. 60%
Hng dn gii
peptit X
hỗn hợp E
peptit Y
muối Gly
giả thiết
muối Ala
%m muối gly 33,832%
muối Val
CO2
O2
3
1,68
gam
và N 2
xét 13,68 gam E
H 2 O
KOH
xét 0,045 mol E
Xét đốt cháy 13,68 gam hỗn hợp E 2 :
14,364
BTKL
0,64125 mol
m E2 m O2 m CO2 m H2 O m N2
22, 4
13,68 0,64125.32 31,68
n N2
0,09 mol
28
X là đipeptit : a mol
n
0,12
biện luận
KOH
2,667
n E2
0,045
Y là tripeptit : b mol
giả thiết
n O2
Xét 0,045 mol hỗn hợp E1 tác dụng với KOH :
n X n Y 0,045
a b 0,045
a 0,015 mol
giả thiết
2a 3b 0,12
b 0,03 mol
2n X 3n Y n KOH
O2
đipeptit
N2
0,015
Giả sử đốt cháy 0,045 mol hỗn hợp E1 :
O2
tripeptit
1,5N 2
0,045
0,03
lập luận
n N2 pứng 0,06 mol
n N2 pứng
n N2
0,015
m E1
m E2
0,06 m E1
m E1 15,03 gam
0,09 13,68
n dy d cao dng hn nỳi, ngha thy cụ nh nc bin khi
Cụng cha m con luụn tc d, n thy cụ con mói ghi lũng!
25