Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 13 luyện tập tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.81 KB, 15 trang )

Lớp 11B1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ


ài 13B


HNO3
H3PO4

Còn muối của
chúng
th× thÕ nµo?

Cïng suy nghÜ?


-Muối của axit nitric được gọi là nitrat như NaNO 3, AgNO3,
Cu(NO3)2…
-Tính chất của muối nitrat.
1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
KNO3 K+ +NO3 2. Phản ứng nhiệt phân
Mg
Muối nitrit + O2

Oxit KL +NO2 + O2

Cu
KL + NO2+ O2



LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
Muối Nitrat
• 1.Tất cả muối nitrat đều dễ
tan trong nước và là chất
điện li mạnh.
KNO3 K+ +NO3 •
• 2. Phản ứng nhiệt phân
Mg

Cu

Muối nitrit

Oxit KL
+NO2

KL +
NO2

+ O2

+ O2

+ O2


H3PO4 +

NaOH

H2PO4 -

H3PO4

HPO4 2 -

Na+

NaH2PO4
Na2HPO4

Muối

Na3PO4

3-

H3PO4

+

PO4
NaOH

H3PO4

+

2NaOH


Na2HPO4

+ 2H2O (2)

H3PO4

+

3NaOH

Na3PO4

+ 3H2O (3)

NaH2PO4

+

H2O (1)


LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
Muối Nitrat

– 1.Tất cả muối nitrat đều dễ tan
trong nước và là chất điện li
mạnh.




KNO3 K+ +NO3 -

• 2. Phản ứng nhiệt phân
Mg

Cu

Muối nitrit

Oxit KL
+NO2

KL +
NO2

+ O2

+ O2

+ O2

Muối
phốt
phát
Muối
phốt
phát
trung hòa
và phôt phát axit của
Na+ ,K +,NH4 + dễ tan

–Muối đihirophotphat của
các kim loại khác dễ tan
Pư nhận biết
3Ag ++ PO4 3-Ag3 PO4

Màu vàng


câu hỏi trắc nghiệm 1:
Nhiệt phân Cu(NO3 )2 thu được

A. Cu, O2, N2
B. Cu, O2, NO2
C. CuO, O2, NO2
D. Cu(NO2)2 , O2


Câu 2:Cho 3 dd không màu chứa trong từng lọ mất
nhãn gồm: KNO3, NaCl, Na3PO4.
Thuốc thử dùng nhận biết 3 dd trên là:

A. BaCl2

B. AgNO3

PTP Ư
NaCl + AgNO3




C. Ba(OH)2

D. NaOH

AgCl + NaNO3

Na 3PO4 + 3AgNO3  Ag3 PO4 + 3NaNO3
TT

HC

AgNO3

KNO3

NaCl
Màu trắng

Na3 PO4
Màu vàng


Câu 3:HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG
NH3  NO  NO2 HNO3 Ca(NO3)2
NH4 H2 PO4
1. 4NH3 +
2. 2NO

5O2  4NO +
+O2


6H2O

 2NO2

3. 4NO 2 +O2 +2H 2 O  4HNO3
4. CaCO3 +2HNO3 Ca(NO 3 )2 +CO2 +H2O
5. NH3 +H3 PO4 

NH4 H2PO4


Câu 4: (Bài 3b sgk 61)
Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút
gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch.
K 3PO4 và Ba(NO 3)2

Na 3PO4 + CaCl2
ĐÁP ÁN

2K3PO4 + 3Ba(NO 3)2 → Ba 3 (PO4 ) 2+ 6KNO 3(1)

Phương trình ion rút gọn
2PO4 3- + 3Ba2+ → B a 3 (PO4) 2 ↓
2 Na3PO4 +3 CaCl2→Ca3(PO4)2↓ +6NaCl (2)
Phương trình ion rút gọn:
(4)
2PO43-+ 3Ca2+→Ca3(PO4)2↓



câu 5:
Cho 2mol H3PO4 tác dụng với 5 mol NaOH muối tạo
thành là

A. NaH2PO4
B. Na2HPO4 vàNa3PO4
C. Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4


GIÁO VIÊN GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam một kim
loại với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít
khí NO. Xác định kim loại:


Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ
vµ h¹nh phóc.



×