Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

lũy thừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.48 KB, 17 trang )

Tính

( 1,5)

2

= 2, 25
2

 −2 
4
 ÷ =
 3 
9

( 3)
( −4 )

4

3

=9
= −64


TÍNH
CHAÁT

Với m,n là số tự nhiên
a, b là số thực



a m .a n = a m+ n
am
m−n
=
a
, a ≠ 0, m > n
n
a
n
m. n
m
=
a
a
( )n
( a.b ) = a n .bn
n
n
a
a =
 ÷ b n (b ≠ 0)
b


Tiết 21. LŨY THỪA
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA
1. Lũy thừa với số mũ nguyên

Cho n là một số nguyên dương

Với a là số thực tuỳ ý, luỹ thừa bậc n của a là tích của n
thừa số a:
n

a = a .a ...a
14 2 43
n thừa số a

Với a ≠0

a0 = 1
a

Chú ý

−n

1
= n
a

00 , 0− n không có nghĩa
Lũy thừa với số mũ nguyên có tính chất tương tự lũy thừa
với số mũ nguyên dương


Ví dụ 1 Tính giá trị biểu thức

A=3 +
−2


( 2)

−4

−3

1 1
19
 1  11 1 1 19 1
= + .8 =
.  ÷ = +2 + .8 = 4 .
3
9 4
9
 2  93 4 2 9  1 

( )

2÷
 
−10
−8
 1
−3
−1  1 
B =  ÷ .27 + 32 .  ÷ = 310. 1 + 1 .28 = 3 + 8 = 11
3
2
273 32

-3


a
2
a
C=
- -1  . -2 ; (a ≠ 0, a ≠ ±1)
2 -1
 (1+a ) a  1-a
3
1
a
-a
=  a(1+a )-2a  . 3
= 3 =1
-2
a (1-a )
a -a

2


Bài toán: Biện luận theo b số nghiệm của phương
trình: x3 = b (1) và phương trình x2 = b
y

y = x3

10

8

9
7

6

6
5

4

x
-6

-4

-2

2
-2

y=b

4

6

8


10

4

y=b

2

-8

-9

-8

-7

-6

-5

3
2
1
-4

-3

-2

-1


-1
-2
-3

-4

-4
-5

-6

-6
-7

-8

y = x2

y

8

-8
-9
-10

x
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10


2) Phương trình xn = b:
a) Nếu n lẻ PT có nghiệm duy nhất với mọi số thực b
b) Nếu n chẵn:
+ Với b<0: PT vô nghiệm;
+ Với b = 0 : PT có 1 nghiệm x = 0;
+ Với b>0 PT có hai nghiệm đối nhau.


Vấn đề: Cho n là số nguyên dương, xét mệnh đề :

an = b, đưa đến hai bài toán ngược nhau:

Biết a, tính b
Biết b, tính a

Bài toán tính lũy
thừa của một số
Bài toán lấy căn
bậc n của một số


3) Căn bậc n
a. Khái niệm
Cho b ∈ ¡ , n ∈ ¥ * (n ≥ 2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b ⇔ an = b
* Khi n lẻ và b là số thực: Tồn tại duy nnhất căn bậc n
của b, KH: b
b<0: không tồn tại căn bậc n của b
* Khi n chẵn và

b = 0:có 1 căn bậc n của b là số 0
b>0:có 2 căn bậc n trái dấu
n
b và− n b


3. Căn bậc n
Ví dụ 2
Số 9 có hai căn bậc 2 là 9 = 3
và − 9 = −3
Số -8 có một căn bậc 3 là 3 −8 = −2
1

1 1
5
Số
có một căn bậc 5 là
=
32
32 2


b) Tớnh chaỏt cuỷa caờn baọc n
n

n

n

n

a. b= a.b

( a)
n

m n

m

n

= a

m.n

a=

a

n

m
n

a

a
=n
b
b

a
,

khi n l

n
a =
a , khi n chn


4) Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
ĐỊNH NGHĨA


m
*
r
=
,
m

¢
,
n

¥
Cho a >0 ,
n

Khi đó , luỹ thừa của số a với số mũ r là
số ar xác đònh bởi
m
n

a =a = a
r

n

m


Ví dụ 3: Tính

1
3

 1 

 =
 125 

9

3

2

a

1
n

=

=

1
1
=
125
5

3


9
n

−3

a

=

1
=
3
9

1
=
27

1
9

3

a ≥ 0, n ∈ ¥

*


*Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức

2
 − 13

3
4
1
4
2
a  a + a 

3
3
3
3
a
.
a
+
a
.
a

A= 1 3
= 1 3
1
1
1
− 



4 4
4 
4
4
4
a  a + a  a .a + a .a 4


4
3

2

=

a
a

a+a a(1+a)
=
=
=a
a+1
a+1

4  1
+ − 
3  3
1 3
+

4 4

+a

+a

4 2
+
3 3

1  1
+ − 
4  4


Caâu 1 : Giaù trò bieåu thöùc
A
B

33
2
33
4

C

2

D


4

3
2

A = 4 +8
3
2 2

( ) ( )

B= 2

+ 23

= 23 + 2 −2
1
= 8+
4
33
=
4



2
3

2


3


Caõu 2. Ruựt goùn bieồu thửực sau:
5
4

A (xy )

1
4

5
4

5
4

x y + xy
B= 4
x+4 y

B

( x + y)
5
4

1
4


C

(

x , y > 0)

x+y

1
4

1
4

D

x y + xy
xy ( x + y )
B= 4
=
= xy
1
1
x+4 y
(x4 + y 4 )

xy






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×