Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bo de kiem tra DS 11 chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.69 KB, 3 trang )

KiĨm tra ®¹i sè vµ gi¶i tÝch 11 n©ng cao Gi÷a ch¬ng II tỉ hỵp vµ x¸c st
C©u 1: (4 ®iĨm) Tõ tËp A= {0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}cã thĨ lËp ®ỵc bao nhiªu sè tù nhiªn mµ mçi sè
a/ Gåm 3 ch÷ sè .
b/ Gåm 4 ch÷ sè kh¸c nhau.
c/ Gåm 4 ch÷ sè trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 2 và 7
d/ Chữ số 2 có mặt đúng 2 lần chữ số 3 có mặt đúng 3 lần.
C©u 2: (2 đ ) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ và 5 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
1) Tính n( Ω )
2) Tính xác suất sao cho:
a) 3 viên lấy ra màu khác nhau
b) Ít nhất lấy được một viên bi màu trắng
n
 2 1
C©u 3: (1đ) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển của  x +  , biết rằng:
x

0
1
2
n
15
C n + C n + C n + ... + C n = 2
C©u 4: (3đ) Có ba cái hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu xanh. Hộp thứ hai
có 5 quả cầu xanh, khơng có quả cầu đỏ. Hộp thứ ba có 2 quả cầu xanh và 3 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ
mỗi hộp ra một quả cầu. Tính xác suất để:
a) Ba quả cầu lấy ra cùng màu.
b) Ba quả cầu lấy ra có đúng hai quả màu xanh.
KiĨm tra ®¹i sè vµ gi¶i tÝch 11 n©ng cao Gi÷a ch¬ng II tỉ hỵp vµ x¸c st
C©u 1: (4 ®iĨm) Tõ tËp A= {0;1; 2; 3; 4; 5; 7}cã thĨ lËp ®ỵc bao nhiªu sè tù nhiªn mµ mçi sè
a/ Gåm 5 ch÷ sè.
b/ Gåm 4 ch÷ sè kh¸c nhau.


a/ Gåm 5 ch÷ sè và chia hết cho 2.
1 12
2
C©u 2:(2 ®iĨm) Tìm số hạng chứa x12 trong khai triển nhò thức ( x − 4 )
x
C©u 3 (4 ®iĨm) Trên kệ sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Văn. Lấy ngãu
nhiên 3 quyển sách.
1). Tính n( Ω )
2). Tính xác suất biến cố A:” Ba quyển sách thuộc 3 môn khác nhau”
3). Tính xác suất biến cố B:” Ba quyển sách đều là môn Toán”
4). Tính xác suất biến cố C:” Có ít nhất 1 quyển sách Toán & 1 quyển văn”
KiĨm tra ®¹i sè vµ gi¶i tÝch 11 n©ng cao Gi÷a ch¬ng II tỉ hỵp vµ x¸c st
C©u 1. (3 ®iĨm): Tõ tËp A= {0;1; 3; 5; 7}cã thĨ lËp ®ỵc bao nhiªu sè tù nhiªn mµ mçi sè
a/ Gåm 4 ch÷ sè.
b/ Gåm 4 ch÷ sè ®«i mét kh¸c nhau.
25
2

C©u 2. (3 ®iĨm): T×m hƯ sè cđa x35 trong khai triĨn nhÞ thøc Niu -t¬n sau  x 3 − ÷
x

C©u 3. (3 ®iĨm): Mét ®éi v¨n nghƯ gåm 15 häc sinh trong ®ã cã 10 häc sinh nam vµ 5 häc sinh n÷. Hái tõ
®éi v¨n nghƯ trªn cã bao nhiªu c¸ch chän mét nhãm ®ång ca gåm 8 häc sinh, biÕt r»ng trong mçi nhãm
®ång ca ph¶i cã Ýt nhÊt mét häc sinh n÷ vµ bÊt k× häc sinh nµo trong ®éi v¨n nghƯ trªn còng ®Ịu cã kh¶ n¨ng
tham gia vµo nhãm ®ång ca.
C©u 4.(1 ®iĨm) TÝnh sè c¸c tËp con cđa tËp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} mµ mçi tËp con ®ã ®Ịu chøa sè 1
....................................HÕt................................
KiĨm tra ®¹i sè vµ gi¶i tÝch 11 n©ng cao Gi÷a ch¬ng II tỉ hỵp vµ x¸c st
C©u 1. (3 ®iĨm): Tõ tËp A= {0; 2; 4; 6; 8}cã thĨ lËp ®ỵc bao nhiªu sè tù nhiªn mµ mçi sè
a/ Gåm 4 ch÷ sè.

b/ Gåm 4 ch÷ sè ®«i mét kh¸c nhau.


25

2

Câu 2. (3 điểm): Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu -tơn sau x 3 ữ
x

Câu 3. (3 điểm): Một đội văn nghệ gồm 16 học sinh trong đó có 10 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi từ
đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn một nhóm đồng ca gồm 8 học sinh, biết rằng trong mỗi nhóm
đồng ca phải có ít nhất một học sinh nữ và bất kì học sinh nào trong đội văn nghệ trên cũng đều có khả năng
tham gia vào nhóm đồng ca.
Câu 4.(1 điểm) Tính số các tập con của tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} mà mỗi tập con đó đều chứa số 9
....................................Hết................................
15

Kiểm tra đại số và giải tích 11 nâng cao Giữa chơng II tổ hợp và xác suất
Câu 1. (3 điểm): Từ tập A= {0;1; 3; 5; 7}có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số
a/ Gồm 4 chữ số.
b/ Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
25
2

Câu 2. (3 điểm): Tìm hệ số của x35 trong khai triển nhị thức Niu -tơn sau x 3 ữ
x

Câu 3. (3 điểm): Một đội văn nghệ gồm 15 học sinh trong đó có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi từ
đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn một nhóm đồng ca gồm 8 học sinh, biết rằng trong mỗi nhóm

đồng ca phải có ít nhất một học sinh nữ và bất kì học sinh nào trong đội văn nghệ trên cũng đều có khả năng
tham gia vào nhóm đồng ca.
Câu 4.(1 điểm) Tính số các tập con của tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} mà mỗi tập con đó đều chứa số 1
....................................Hết................................
Kiểm tra đại số và giải tích 11 nâng cao Giữa chơng II tổ hợp và xác suất
Câu 1. (3 điểm): Từ tập A= {0; 2; 4; 6; 8}có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số
a/ Gồm 4 chữ số.
b/ Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
25
2
3
15

x
Câu 2. (3 điểm): Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu -tơn sau

x

Câu 3. (3 điểm): Một đội văn nghệ gồm 16 học sinh trong đó có 10 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi từ
đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn một nhóm đồng ca gồm 8 học sinh, biết rằng trong mỗi nhóm
đồng ca phải có ít nhất một học sinh nữ và bất kì học sinh nào trong đội văn nghệ trên cũng đều có khả năng
tham gia vào nhóm đồng ca.
Câu 4.(1 điểm) Tính số các tập con của tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} mà mỗi tập con đó đều chứa số 9
....................................Hết................................
Kiểm tra đại số và giải tích 11 nâng cao Giữa chơng II tổ hợp và xác suất
Câu 1. (3 điểm): Từ tập A= {0; 2; 4; 6; 8}có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số
a/ Gồm 4 chữ số.
b/ Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
25
2

3
15

x
Câu 2. (3 điểm): Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu -tơn sau

x

Câu 3. (3 điểm): Một đội văn nghệ gồm 16 học sinh trong đó có 10 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi từ
đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn một nhóm đồng ca gồm 8 học sinh, biết rằng trong mỗi nhóm
đồng ca phải có ít nhất một học sinh nữ và bất kì học sinh nào trong đội văn nghệ trên cũng đều có khả năng
tham gia vào nhóm đồng ca.
Câu 4.(1 điểm) Tính số các tập con của tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} mà mỗi tập con đó đều chứa số 9
....................................Hết................................
Kiểm tra đại số và giải tích 11 nâng cao Giữa chơng II tổ hợp và xác suất
Câu 1. (3 điểm): Từ tập A= {0;1; 3; 5; 7}có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số
a/ Gồm 4 chữ số.
b/ Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.


25

2

Câu 2. (3 điểm): Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu -tơn sau x 3 ữ
x

Câu 3. (3 điểm): Một đội văn nghệ gồm 15 học sinh trong đó có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi từ
đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn một nhóm đồng ca gồm 8 học sinh, biết rằng trong mỗi nhóm
đồng ca phải có ít nhất một học sinh nữ và bất kì học sinh nào trong đội văn nghệ trên cũng đều có khả năng

tham gia vào nhóm đồng ca.
Câu 4.(1 điểm) Tính số các tập con của tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} mà mỗi tập con đó đều chứa số 1
....................................Hết................................
35

Kiểm tra đại số và giải tích 11 nâng cao Giữa chơng II tổ hợp và xác suất
Câu 1. (3 điểm): Từ tập A= {0; 2; 4; 6; 8}có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số
a/ Gồm 4 chữ số.
b/ Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
25
2
3
15

x
Câu 2. (3 điểm): Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu -tơn sau

x

Câu 3. (3 điểm): Một đội văn nghệ gồm 16 học sinh trong đó có 10 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi từ
đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn một nhóm đồng ca gồm 8 học sinh, biết rằng trong mỗi nhóm
đồng ca phải có ít nhất một học sinh nữ và bất kì học sinh nào trong đội văn nghệ trên cũng đều có khả năng
tham gia vào nhóm đồng ca.
Câu 4.(1 điểm) Tính số các tập con của tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} mà mỗi tập con đó đều chứa số 9
....................................Hết................................
Kiểm tra đại số và giải tích 11 nâng cao Giữa chơng II tổ hợp và xác suất
Câu 1. (3 điểm): Từ tập A= {0;1; 3; 5; 7}có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số
a/ Gồm 4 chữ số.
b/ Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
25

3 2
35
Câu 2. (3 điểm): Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu -tơn sau x ữ
x

Câu 3. (3 điểm): Một đội văn nghệ gồm 15 học sinh trong đó có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi từ
đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn một nhóm đồng ca gồm 8 học sinh, biết rằng trong mỗi nhóm
đồng ca phải có ít nhất một học sinh nữ và bất kì học sinh nào trong đội văn nghệ trên cũng đều có khả năng
tham gia vào nhóm đồng ca.
Câu 4.(1 điểm) Tính số các tập con của tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} mà mỗi tập con đó đều chứa số 1
....................................Hết................................
Kiểm tra đại số và giải tích 11 nâng cao Giữa chơng II tổ hợp và xác suất
2
2
Bi 1: Tỡm n bit 3C n + 2 An +1 = 58 .
Bi 2:
a) Cú 5 ngi n nghe mt bui ho nhc, trong ú cú An. Hi cú bao nhiờu cỏch xp 5 ngi ny vo
mt hng cú 5 gh sao cho An ngi chớnh gia ?
b) Mt i vn ngh cú 20 ngi gm 10 nam v 10 n. Hi cú bao nhiờu cỏch chn ra 5 ngi sao cho
cú ớt nht 2 nam v 1n trong 5 ngi ú?
n
1

Bi 3: Tỡm s hng khụng cha x trong khai trin ca x 2 + , bit rng:
x

0
1
2
n

15
C n + C n + C n + ... + C n = 2
Bi 4: Ba x th A, B, C c lp vi nhau cựng bn vo mt mc tiờu. Bit rng xỏc sut bn trỳng mc tiờu
ca A, B v C tng ng l 0,7; 0,6 v 0,5. Tớnh xỏc sut :
a) A v B bn trt mc tiờu cũn C bn trỳng mc tiờu.
b) Cú ớt nht mt x th bn trỳng mc tiờu.
Bi 5: Cú ba cỏi hp cha cỏc qu cu. Hp th nht cú 3 qu cu v 2 qu cu xanh. Hp th hai cú 5
qu cu xanh, khụng cú qu cu . Hp th ba cú 2 qu cu xanh v 3 qu cu . Ly ngu nhiờn t mi
hp ra mt qu cu. Tớnh xỏc sut :
c) Ba qu cu ly ra cựng mu.
d) Ba qu cu ly ra cú ỳng hai qu mu xanh.
Bi 6: Cú bao nhiờu s t nhiờn gm bn ch s sao cho khụng cú ch s no lp li ỳng hai ln.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×