CHƯƠNG 3:
LÝ THUYẾT NGƯỜI TIÊU DÙNG
I. Độ co giãn
II. Phân tích hành vi tiêu dùng cá
nhân
I. Ñoä co giaõn (Heä soá co giaõn)
P
1. Ñoä doác
∆P
Ñoä doác =
∆Q
P1
Ñoä doác
P2
Q1
Q2
Q
2. Độ co giãn của cầu đối với giá:
a. Khái niệm:
Là % thay đổi sản lượng khi thay đổi 1 % giá
Ký hiệu ep; Ed
∆Q
Q
Công thức : ep =
∆P
P
=
∆Q P
.
∆P Q
=
1
P
.
DoDoc Q
b. Phửụng phaựp tớnh toaựn
*Phửụng phaựp ủoaùn ủửụứng cau:
P1
Q1 Q2 P1 + P2
ep =
.
Q1 + Q2 P1 P2
I
II
P2
Q1
Q2
VD:
Tính ep ?
Tính TR ?
P
Q
70
60
50
40
30
20
10
0
10
20
30
40
50
60
TR
Ep
VD:
P
Q
TR
70
60
50
40
30
20
Tính ep ? 10
0
10
20
30
40
50
60
0
600
1000
1200
1200
1000
600
Tính TR ?
Ep
>13
>3,6
>1,8
>1
>0,5
>0,1
*Phöông phaùp ñieåm:
P
epcc == ??
P
O
c
A
B
B
Q
Q
P
1
P
Epc =
. =
.
P Q Do Doc Q
Taùi ủieồm C:
P = OP = AC
Q = OA AC
ẹoọ doỏc =
AB
AB AC AB
Thay vaứo (1).epc =
.
=
AC OA OA
Nhận xét:
Di chuyển điểm C sao cho AB = OA
khi đó ep = 1
Những điểm trên điểm C có AB > OA
khi đó ep > 1
Những điểm dưới điểm C có AB < OA
khi đó ep < 1
ep và độ dốc là 2 đại lượng khác
nhau
ep luôn mang giá trò âm (thể hiện
quan hệ nghòch biến giữa giá và sản
lượng trong hàm số cầu). Để dễ dàng
so sánh ta dùng trò tuyết đối.
ep không đơn vò trính, ta có thể so
sánh độ co giãn của cầu đối với giá
giữa hai sản phẩm khác nhau với
nhau.
ep thể hiện mức độ nhạy bén của
người tiêu dùng đối với gia.ù
c. Mối liên hệ giữa TR và ep
Do ep có 3 trường hợp ep > 1; ep = 1;
ep < 1 ta xét 3 trường hợp
*ep > 1
ep > 1
P1
P2
ep < 1
Q1
Q2
ep > 1 :
P
TR
ep > :
P
TR
ep < 1
ep = 1
P1
ep< 1
P2
Q1
ep < 1 :
P
TR
ep < :
P
TR
Q2
ep = 1
ep = 1
TR khoâng ñoåi
Q
Toång quaùt
ep > 1
ep = 1
O
ep < 1
A
B
TRmax ep = 1
ep > 1
ep < 1
O
A
B
Q
VD: P = -
1
10
Q + 20
Xaực ủũnh ep taùi caực mửực saỷn lửụùng
Q = 50, 60, 80, 100, 150, 160, 180
Xỏc nh TR ti cỏc mc sn lng trờn.
3. Độ co giãn chéo
Ký hiệu: eAB; EXY
Công thức: eAB =
∆Q
B
Q
∆P
A
P
eAB > 0 : 2 hàng hóa thay thế
eAB < 0 : 2 hàng hóa bỏ sung
eAB = 0: 2 hàng hóa độc lập
(không liên quan nhau)
4. Độ co giãn theo thu nhập
Ký hiệu eI
∆Q
Công thức: eI = Q
∆I
I
0
1
H2 Thứ cấp H2 thiết yếu
H2 thông thường
H2 xa xó
II. Phân tích hành vi tiêu dùng cá nhân
1.Mục tiêu:
Người tiêu dùng luôn muốn tối đa hóa
hữu dụng, lợi ích
2. Hữu dụng U (Utility)
a.Khái niệm
Hữu dụng là mức độ thỏa mãn, lợi ích của
người tiêu dùng khi tiêu dùng sản phẩm
b. Tổng hữu dụng: TU
Là hữu dụng khi tiêu dùng sản phẩm
trong 1 đơn vò thời gian
TU
6
5
4
TU
3
2
1
1
2
3
4
5
Q
Nhận xét
Tổng hữu dụng gia tăng khi gia tăng
dùng sản phẩm
Tổng hữu dụng đạt cực đại, tại đó gọi
là điểm bão hòa
Tiếp tục gia tăng tiêu dùng sản phẩm
q điểm bão hòa, tổng hữu dụng không
những không tăng còn có xu hướng
giảm.
c. Hữu dụng biên: MU (marginal Utility)
KN:
Là hữu dụng gia tăng khi gia tăng tiêu
dùng thêm 1 sản phẩm trong cùng 1 đơn
vò thời gian
Là phần tổng hữu dụng gia tăng khi gia
tăng tiêu dùng thêm 1 sản phẩm trong
cùng 1 đơn vò thời gian.
Coâng thöùc tính
MU = TUn – TUn-1
MU = TUi – TUi-1
∆Q
MU =
∆TU
∆Q
MU
3
2
1
1
2
3
4
5
Q
MU
Nhận xét:
*Hữu dụng biên luôn giảm dần khi gia tăng
tiêu dùng sản phẩm
MU
MU
100
50
40
MU
5
1
2
1
MU
2
*Tùy vào đặc điểm sp đường hữu dụng biên
có độ dốc nhiều hoặc ít