Chương 3
K H Á I
N I Ệ M
I. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM
II. CÁC THAO TÁC LÔGÍCH ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM
Chương 3
K H Á I
N I Ệ M
I.1. Đònh nghóa KN
I. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM
I.2. Nội hàm & ngoại diên KN
I.3. Phân loại KN
I.4. Quan hệ giữa các KN
I.1. Đònh nghóa KN
Khái niệm là hình thức tư duy phản ánh những
dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng
Đối tượng
Phân tích
ĐT
So sánh các
dấu hiệu ĐT
Sự hình thành khái niệm
Trừu tượng
hóa các DH
Tổng hợp các
DH bản chất
Khái quát
hóa các DH
bản chất
Ngôn ngữ
hóa Khái
niệm
I.1. Đònh nghóa KN
Khái niệm & từ
Khái niệm
• Có nội hàm & ngọai
diên, thể hiện hiểu biết
ổn đònh của loài người.
• Phụ thuộc vào quy luật
lôgích (giống nhau ở mọi
người, mọi dân tộc, mọi
thời đại).
Từ
• Có ký (tín) hiệu mang
nghóa có thể thay đổi
theo người sử dụng.
• Phụ thuộc vào quy tắc
ngữ pháp (khác nhau ở
những người dùng ngôn
ngữ khác nhau).
• Chỉ có nghóa ổn đònh của từ mới đồng nhất với khái niệm.
• Thuật ngữ là từ diễn đạt duy nhất một khái niệm.
I.2. Nội hàm & ngoại diên KN
Nội hàm
là toàn thể các dấu hiệu
bản chất của đối tượng tư
tưởng mà khái niệm phản
ánh
có từ 1 đến vài dấu hiệu
mang tính trừu tượng
chất của khái niệm
Ngoại diên
là toàn thể các phần tử
có cùng dấu hiệu bản chất
hợp thành đối tượng tư
tưởng mà KN bao quát.
chứa từ 0 đến vô số ph.tử.
mang tính khái quát.
lượng của khái niệm
• NH càng cạn thì ND càng rộng, NH càng sâu thì ND càng hẹp;
• ND càng rộng thì NH càng cạn, ND càng hẹp NH thì càng sâu.
I.3. Phân loại KN
• KN khẳng đònh & KN phủ đònh
Nội hàm
• KN quan hệ & KN không quan hệ
Dựa
vào
• KN cụ thể & KN trừu tượng
Khái niệm
Ngoại diên
KN thực
KN chung
KN vô hạn
KN ảo (rỗng)
KN riêng (đ.nhất)
KN hữu hạn
I.4. Quan hệ giữa các KN
• Điều kiện cần & đủ để cho các khái niệm có quan hệ với nhau là
chúng phải có chung ít nhất một dấu hiệu nội hàm.
• Căn cứ vào ngoại diên có phần tử chung hay không mà những
KN có quan hệ với nhau được chia thành 2 nhóm gồm 6 quan hệ.
QH đồng nhất
Có chung phần tử ND
QH giao nhau
QH lệ thuộc
Những KN có
QH với nhau
QH ngang hàng
Không chung ph.tử ND
QH đối chọi
QH mâu thuẫn
I.4. Quan hệ giữa các KN
Biểu diễn QH giữa
các KN bằng sơ
đồ Venn
ND có chung phần tử
A,B
A
A,B đồng nhất
B
A,B giao nhau
ND không có chung phần tử
D
D
A
B
C
A,B,C ngang hàng
B
A
A,B đối chọi
A
B
A,B mâu thuẫn
A
B
A lệ thuộc B
Chương 3
K H Á I
N I Ệ M
II. CÁC THAO TÁC LÔGÍCH ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM
II.1. Mở rộng & thu hẹp KN
II.2. Đònh nghóa KN
II.3. Phân chia KN
II.1. Mở rộng & thu hẹp KN
• Mở rộng KN là thao tác lôgích
chuyển từ KN có ND hẹp (NH sâu)
sang KN có ND rộng (NH cạn).
A
Mở rộng: A
A
B
C
Thu hẹp: C
B
A
B
B
C
C
• Thu hẹp KN là thao tác lôgích
chuyển từ KN có ND rộng (NH cạn)
sang KN có ND hẹp (NH sâu).
Giới hạn của mở rộng KN là phạm trù;
Giới hạn của thu hẹp KN là KN đơn nhất.
II.2. Đònh nghóa KN
Đònh • Đònh nghóa KN là thao tác lôgích làm
sáng rõ nội hàm của KN.
nghóa
Cấu
trúc
A ≡ B
A : KN cần phải đònh nghóa
B : KN dùng để đònh nghóa
Cá (A) là ĐV sống dưới nước, bơi b.vây, thở b.mang (B).
Thí
dụ
Giá trò thể hiện bằng tiền (B) được gọi là giá cả (A).
Hai đường thẳng song song nhau (A) khi và chỉ khi
chúng đồng phẳng và không cắt nhau (B).
II.2. Đònh nghóa KN
Quy tắc &
Lỗi lôgích
Q.tắc 1 • Đònh nghóa KN phải cân đối, chính xác
• ĐN rộng, ĐN hẹp
Lỗi LG
Q.tắc 2 • Đònh nghóa KN phải rõ ràng
• ĐN mơ hồ, ĐN luẩn quẩn, ĐN phủ đònh Lỗi LG
Q.tắc 3 • Đònh nghóa KN phải ngắn gọn
• ĐN dài dòng
Lỗi LG
II.2. Đònh nghóa KN
1
Các
kiểu
ĐN qua loại và hạng
2
ĐN qua cách thức xuất hiện
3
ĐN qua miêu tả đặc trưng
4
ĐN qua quan hệ
• Mô tả, so sánh
Những thao tác
không phải là
đònh nghóa KN
1
• ĐN đặt tên
• ĐN thuật ngữ (từ)
2
3
II.2. Đònh nghóa KN
1
ĐN qua loại và hạng
Phát biểu
• Vạch ra nội hàm của
KN cần đònh nghóa
bằng cách đưa về KN
cấp loại gần nhất của
nó, rồi chỉ ra những
dấu hiệu bản chất
của đối tượng mà nó
phản ánh để phân
biệt nó với các KN
cấp hạng khác trong
KN cấp loại đó.
Ký hiệu
A = A(a1,a2,...ak)
• A – KN cần ĐN
• A – KN cấp loại
gần nhất của A
• ai – DH bản chất
của đối tượng mà
A phản ánh
Thí dụ
Hình vuông là
tứ giác có bốn
cạnh bằng nhau
& bốn góc bằng
nhau.
Lôgích học là
khoa học nghiên
cứu các hình
thức và quy luật
của tư duy.
II.2. Đònh nghóa KN
2
ĐN qua cách thức xuất hiện
Ký hiệu
Phát biểu
• Chỉ ra cách
thức xuất
hiện của đối
tượng mà KN
cần đònh
nghóa phản
ánh.
A = A(a1,a2,...ak)
• A – KN cần ĐN
• A – KN cấp loại
gần nhất của A
• ai – cách thức
xuất hiện của đối
tượng mà KN A
phản ánh
Thí dụ
Hình cầu là
hình hình học
được hình thành
trong không
gian bằng cách
quay nửa đường
tròn quanh
đường kính của
nó.
II.2. Đònh nghóa KN
3
ĐN qua miêu tả đặc trưng
Ký hiệu
Phát biểu
A = A(a1,a2,...ak)
• Thao tác
lôgích chỉ ra
các đặc trưng
của đối tượng
dễ nhận biết
bằng kinh
nghiệm mà KN
cần đònh nghóa
phản ánh.
• A – KN cần ĐN
• A – KN cấp loại gần
nhất của A
• ai – các đặc trưng
dễ nhận biết bằng
kinh nghiệm của đối
tượng mà KN A phản
ánh.
Thí dụ
Kỳ lân là động vật
tưởng tượng, mình
hươu, chân ngựa,
đầu có sừng, thời
xưa được coi là
một trong tứ linh
(long, lân, qui,
phượng)
II.2. Đònh nghóa KN
4
ĐN qua quan hệ
Thí dụ
Ký hiệu
Phát biểu
A = R(B)
• Vạch ra đối tượng
mà khái niệm cần
đònh nghóa phản
ánh có quan hệ
mang tính bản chất
như thế nào đối với
đối tượng khác hay
đối lập với nó.
• A – KN cần ĐN
• R – Quan he có
tính bản chất
giữa các đối
tượng được A & B
phản ánh
• Bản chất là cơ sở
bên trong của hiện
tượng.
• Mẹ là người phụ
nữ đã có con, xét
trong quan hệ với
con.
II.2. Đònh nghóa KN
• Danh tiếng như (là) một loài thảo
mộc được tưới bằng huyền thoại.
So
sánh
• Chất này được gọi là chất axít…
• Trực giác có nghóa là nhận thức trực tiếp.
Những thao
tác không là
đònh nghóa KN
ĐN đặt
tên
ĐN từ
II.3. Phân chia KN
Đònh • Phân chia KN là thao tác lôgích vạch ra các KN cấp
nghóa hạng nằm trong KN cấp loại được phân chia.
Cấu
trúc
A ≡ A1U A2 U...U Ak
• A: KN cần phân chia
• Ai: Các KN thành phần
• Cơ sở phân chia KN
Thí • Xã hội có người bóc lột người (A) bao gồm XH chiếm hữu
dụ
nô lệ (A1), XH ph.kiến (A2) và XH tư bản chủ nghóa (A3).
II.3. Phân chia KN
Quy tắc &
Lỗi lôgích
Q.tắc 1 • Phân chia KN phải cân đối, liên tục.
• PC thừa, PC thiếu, PC nhảy vọt.
Lỗi LG
Q.tắc 2 • Các KN thành phần phải loại trừ nhau.
• KN thành phần không loại trừ nhau.
Lỗi LG
Q.tắc 3 • Cơ sở phân chia KN phải nhất quán.
• PC không nhất quán.
Lỗi LG
II.3. Phân chia KN
Các
kiểu
1
• PC qua loại và hạng
2
• Phân đôi
3
• Phân loại
Thao tác không
là phân chia KN
• Phân tích đối tượng
II.3. Phân chia KN
1
PC qua loại và hạng
Phát biểu
• Chia KN cấp loại
thành các KN cấp
hạng, sao cho mỗi
KN cấp hạng vẫn
giữ được dấu hiệu
nào đó của KN
loại, nhưng có
những biến đổi
nhất đònh về chất.
Ký hiệu
A = A1 U A2 U...U Ak
• A – KN cần
ph.chia
• Ai – Các KN thành
phần
• U – Hợp ngoại
diên
Thí dụ
Hình tam giác
bao gồm hình
tam giác đều,
hình tam giác
cân và hình
tam giác
thường
II.3. Phân chia KN
2
Phân đôi
Ký hiệu
Phát biểu
• Chia KN ra
thành hai KN
có quan hệ
mâu thuẫn
nhau.
A = B U ~B
• A – KN cần ph.chia
• B ,~B – Các KN
thành phần
• U – Hợp ngoại diên
Thí dụ
Chiến tranh
bao gồm chiến
tranh chính
nghóa và chiến
tranh phi
nghóa
II.3. Phân chia KN
2
Thí dụ
Phân loại
Ký hiệu
Phát biểu
• Kết hợp kiểu PC
qua loại & hạng
với kiểu phân đôi
để sắp xếp KN
(đối tượng) thành
từng nhóm, sao
cho mỗi nhóm có
một vò trí -thứ bậc
nhất đònh trong
trật tự được phân
thành.
A
B2
B1
C2
C1
D1
D2
D3
D4
C3
D5
C4
D6
D7
D8
• Phân loại
các nguyên
tố hóa học
của
Menđêlêép.
• Phân loại file
(cây thư mục)
trong máy
tính.
II.3. Phân chia KN
Thao tác không
là phân chia
KN
• Chia đối tượng chỉnh thể thành
các yếu tố, bộ phận của nó.
Phân
tích
• Chia năm ra thành 12 tháng:
tháng 1, tháng 2,... tháng 12