Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Slide môn kế toán quản trị chương 5 ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.07 KB, 50 trang )

Chöông 5

ÑAÙNH GIAÙ TRAÙCH NHIEÄM
QUAÛN LYÙ


5-2

Mục tiêu
ª

ª

ª

Biết cách sử dụng kế toán trách nhiệm
như một công cụ để đánh giá thành quả
quản lý của các nhà quản lý ở các trung
tâm trách nhiệm khác nhau
Biết cách sử dụng ROI và RI như những
công cụ để đánh giá thành quả quản lý
của các nhà quản lý ở các trung tâm đầu

Biết cách đònh giá sản phẩm chuyển giao
có lợi nhất trong một tổ chức phân quyền

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015



5-3

Nội dung
ª
ª

Kế toán trách nhiệm
Các công cụ kế toán khác để đánh giá
thành quả quản lý của các nhà quản lý ở
các trung tâm đầu tư:
­ Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)
­ Lợi tức còn lại (RI)

ª

Đònh giá sản phẩm chuyển giao

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-4

Kế toán trách nhiệm
Kế toán trách nhiệm ?

?


Ra quyết đònh
Hoạt động

Thu thập

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

?

Đối tượng
sử dụng
Xử lý

Truyền đạt

©Lê Đình Trực 2015


5-5

Kế toán trách nhiệm
Kế toán trách nhiệm là hệ thống
thu thập, xử lý và truyền đạt
thông tin cho các nhà quản trò để
đánh giá trách nhiệm quản lý của
các nhà quản lý các cấp

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-6

Kế toán trách nhiệm

Có thể kiểm soát

ch nhiệm là hệ thống
? Kếthutoáthận trá
p, xử lý và truyền đạt

thông tin cho các nhà quản trò để
đánh giá trách nhiệm quản lý của
các nhà quản lý các cấp

Cụ thể?
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-7

Trung tâm trách nhiệm
Trung tâm trách nhiệm là một bộ phận

trong một tổ chức mà các nhà quản lý của
nó chòu trách nhiệm đối với kết quả tài
chính của các hoạt động của bộ phận
Có bốn loại trung tâm trách nhiệm:
– Trung tâm chi phí
– Trung tâm doanh thu
– Trung tâm lợi nhuận
– Trung tâm đầu tư

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-8

Trung tâm chi phí
Trung tâm chi phí là một bộ phận mà các
nhà quản lý của nó có trách nhiệm đối với
các chi phí phát sinh trong đơn vò đó

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-9


Trung tâm doanh thu
Trung tâm doanh thu là một bộ phận mà các
nhà quản lý của nó có trách nhiệm đối với
doanh thu đạt được trong đơn vò đó

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-10

Trung tâm lợi nhuận
Trung tâm lợi nhuận là một bộ phận mà
các nhà quản lý của nó có trách nhiệm đối
với lợi nhuận đạt được trong đơn vò đó.
Do lợi nhuận bằng doanh thu trừ chi phí,
nên các nhà quản lý của trung tâm lợi
nhuận có trách nhiệm cả về doanh thu và
chi phí phát sinh ở đơn vò đó
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-11

Trung tâm đầu tư

Trung tâm đầu tư là một bộ phận mà các
nhà quản lý của nó có trách nhiệm đối với
lợi nhuận và vốn đầu tư của đơn vò đó

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


Sơ đồ 5.1. Sơ đồ tổ chức nhấn mạnh đến
lónh vực sản xuất

5-12

Hội đồng quản trò
Chủ tòch Hội đồng quản trò
P.Chủ tòch kinh doanh

P.Chủ tòch Tài chính





GĐ sản xuất
Khu vực A


ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

Khoa Kế toán - Kiểm toán

P.Chủ tòch sản xuất

GĐ sản xuất
Khu vực B

GĐ sản xuất
Bộ phận 1

GĐ sản xuất
Bộ phận 2

GĐ sản xuất
Bộ phận 3
©Lê Đình Trực 2015


5-13

Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế toán trách nhiệm

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-14


Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế toán trách nhiệm

Bộ phận 1: Giám đốc sản xuất Báo cáo hàng tháng: Tháng 11
Dự
Chi phí có thể kiểm soát
Thực tế
Chênh lệch
toán
22.500
Vật liệu trực tiếp
23.900
1.400
14.900
Nhân công trực tiếp
15.200
300
2.600
Công cụ
1.400
(1.200)
5.100
Lương bảo trì
6.000
900
1.000
Chi phí hành chính
1.200
200
500
Các chi phí khác

750
250
46.600
Tổng cộng
48.450
1.850

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-15

Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế toán trách nhiệm

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-16

Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế toán trách nhiệm

Bộ phận 1: Giám đốc sản xuất Báo cáo hàng tháng: Tháng 11
Dự
Chi phí có thể kiểm soát

Thực tế
Chênh lệch
toán
22.500
Vật liệu trực tiếp
23.900
1.400
14.900
Nhân công trực tiếp
15.200
300
2.600
Công cụ
1.400
(1.200)
5.100
Lương bảo trì
6.000
900
1.000
Chi phí hành chính
1.200
200
500
Các chi phí khác
750
250
46.600
Tổng cộng
48.450

1.850

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-17

Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế toán trách nhiệm

Sản xuất: Phó chủ tòch
Báo cáo hàng tháng: Tháng 11
Chi phí có thể kiểm
Dự toán
Thực tế
Chênh lệch
soát
Chi phí điều hành sản
281.400
xuất trung tâm
298.100
16.700
179.600
Chi phí văn phòng
192.800
13.200
19.800
Chi phí hoạt động

26.200
6.400
339.500
Khu vực A
348.900
9.400
426.200
Khu vực B
399.400
(26.800)
1.246.500
Tổng cộng
1.265.400
18.900
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-18

Bảng 5.1. Báo cáo trong hệ thống kế toán trách nhiệm

Sản xuất: Phó chủ tòch
Báo cáo hàng tháng: Tháng 11
Chi phí có thể kiểm
Dự toán
Thực tế
Chênh lệch

soát
Chi phí điều hành sản
281.400
xuất trung tâm
298.100
16.700
179.600
Chi phí văn phòng
192.800
13.200
19.800
Chi phí hoạt động
26.200
6.400
339.500
Khu vực A
348.900
9.400
426.200
Khu vực B
399.400
(26.800)
1.246.500
Tổng cộng
1.265.400
18.900
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015



Các công cụ kế toán khác để đánh
giá thành quả quản lý của các nhà
quản lý ở các trung tâm đầu tư

ª
ª

5-19

Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)
Lợi tức còn lại (RI)

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-20

Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)
ROI =

ROI =

ROI =

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

Khoa Kế toán - Kiểm toán

Lợi nhuận
Vốn đầu tư
Lợi nhuận

Doanh thu

Doanh thu

Vốn đầu tư

Tỷ suất Lợi
nhuận/Doanh
thu

Số vòng
quay của
vốn đầu tư

©Lê Đình Trực 2015


5-21

Các giải pháp cải thiện ROI
Cải thiện
Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu

Cải thiện

Số vòng quay của Vốn đầu tư

Kiểm soát tốt chi phí

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-22

Cải thiện
Số vòng quay của Vốn đầu tư
Số vòng
Doanh thu
quay của =
Vốn đầu tư
vốn đầu tư
Các giải pháp cải thiện Số vòng quay của Vốn đầu tư:
- Tăng Doanh thu
- Giảm Vốn đầu tư

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015


5-23


ROI =

Lợi nhuận

Doanh thu

Doanh thu

Vốn đầu tư

Tăng Doanh thu không ảnh hưởng đến ROI ?
+ 10%
Doanh thu
100
110

trđ
trđ

Trừ Biến phí

30

33

Số dư đảm phí

70
77


trđ
trđ

Trừ Đònh phí
Lợi nhuận
D

50
+ 35%
=

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

+ 10%

= 3,5

20
27

+ 35%

50
trđ
trđ
©Lê Đình Trực 2015



Nhược điểm của ROI?

5-24


Ví dụ
dụ:: Bộ
Bộ phậ
phậnn chế
chế biế
biếnn thự
thựcc phẩ
phẩm
m củ
củaa cô
cônngg ty
ty S.
S.

có thể
thể mua
mua mộ
mộtt má
máyy chế
chế biế
biếnn thự
thựcc phẩ
phẩm
m mớ
mớii vớ

vớii
giá
giá 500.000ngđ,
500.000ngđ, sẽ
sẽ tiế
tiếtt kiệ
kiệm
m đượ
đượcc chi
chi phí
phí hoạ
hoạtt
độ
độnngg 80.000ngđ
80.000ngđ và
và do
do đó
đó là
làm
m tă
tănngg lợ
lợii nhuậ
nhuậnn
80.000ngđ
80.000ngđ
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư vào thiết bò mới này là 16%:
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư vào thiết bò mới =

Lợi tức bộ phận tăng thêm
80.000ngd

=
= 16%
Vốn đầu tư tăng thêm
500.000ngd

Giả
Giả sử
sử phả
phảii chi
chi 0,12đ
0,12đ cho
cho mộ
mộtt đồ
đồnngg vố
vốnn đầ
đầuu tư
tư và
vàoo

tàii sả
sảnn hoạ
hoạtt độ
độnngg

Có nên đầu tư vào thiết bò mới không?
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015



5-25

Nhược điểm của ROI?

Điề
Điềuugì
gìsẽ
sẽxả
xảyyra
ranế
nếuucá
cáccnhà
nhàquả
quảnntrò
tròcấ
cấpptrê
trênnđá
đánnhhgiá
giá
thà
thànnhhquả
quảquả
quảnnlý
lýcủ
củaacá
cáccnhà
nhàquả
quảnnlý
lýởởBộ

Bộphậ
phậnnchế
chếbiế
biếnn
thự
thựccphẩ
phẩm
mbằ
bằnnggROI?
ROI?

Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư của Bộ phận chế biến thực phẩm
Không đầu tư
vào thiết bò mới

Đầu tư
vào thiết bò mới

3.600.000ngd
=
20%
18.000.000ngd

3.600.000ngd +
80.000ngd
20%
<
18.000.000ngd +
500.000ngd



Cáccnhà
nhàquả
quảnnlý
lýởởBộ
Bộphậ
phậnnchế
chếbiế
biếnn
thự
thựccphẩ
phẩm
mcó
cócò
cònnmuố
muốnnđầ
đầuutư
tưvà
vàoo
thiế
thiếttbò
bòmớ
mớii??
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

©Lê Đình Trực 2015



×