Chöông 6
PHAÂN TÍCH BAÙO CAÙO BOÄ PHAÄN
6-2
Mục tiêu:
ª
ª
Biết cách lập báo cáo bộ phận
Biết cách phân tích báo cáo bộ phận để đánh
giá thành quả của bộ phận và thành quả quản
lý bộ phận
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-3
Nội dung
ª
ª
ª
Bộ phận là gì?
Báo cáo bộ phận
Phân tích báo cáo bộ phận
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-4
Bộ phận là gì?
Công ty
Thu nhập
Thu nhập
Nhà máy 1
Chi phí
Thu nhập
Chi phí
Thu nhập
Chi phí
Khu vực A
Chi phí
Khu vực B
Nhà máy 2
Phân
Phân
xưởng 1 xưởng 2
SP A
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
SP B
©Lê Đình Trực 2015
6-5
Thu nhập
Bộ phận là gì?
Công ty
Thu nhập
Thu nhập
Nhà máy 1
Chi phí
Thu nhập
Chi phí
Thu nhập
Chi phí
Sản xuất
Chi phí
Phân
Phân
xưởng 1 xưởng 2
SP A
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Chi phí
Dòch vụ
Thương mại
Nhà máy 2
Thu nhập
Chi phí
SP B
©Lê Đình Trực 2015
6-6
Bộ phận là gì?
Công ty
Thu nhập
Thu nhậpChi phí
Chi phí
Thu nhập
Chi phí
TP Hồ Chí Minh
Nhà máy 1
Chi phí
Thu nhập
Phân
Phân
xưởng 1 xưởng 2
SP A
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Thu nhập
Chi phí
Cần thơ
Hà Nội
Nhà máy 2
Thu nhập
Chi phí
SP B
©Lê Đình Trực 2015
6-7
Bộ phận là gì?
Thu nhập
Thu nhập
Chi phí
Công ty
Khách hàng C
Khách hàng A Khách hàng B
Thu nhập
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Chi phí
Chi phí
©Lê Đình Trực 2015
6-8
Bộ phận là gì?
Bộ phận là bất kỳ
thành phần nào liên
quan đến một tổ chức
mà có thể xác đònh
được riêng biệt thu
nhập và chi phí.
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-9
Báo cáo bộ phận
.
Công
ty
Doanh thu thuần
Biến phí sản xuất của hàng bán
Số dư đảm phí sản xuất
Biến phí bán hàng và quản lý
(1) Số dư đảm phí
Đònh phí có thể kiểm soát của các nhà quản lý khu vực
(2) Số dư bộ phận có thể kiểm soát của các nhà quản lý khu vực
Đònh phí có thể kiểm soát bởi những người khác
(3) Số dư bộ phận khu vực
Chi phí không phân bổ
(4) Lợi tức hoạt động
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
1.500
780
720
220
500
190
310
70
240
135
105
Công ty được
chia thành hai
Khu vực
Khu vực Khu
A
vực B
500
1.000
200
580
300
420
100
120
200
300
110
80
90
220
20
50
70
170
©Lê Đình Trực 2015
6-10
Báo cáo bộ phận
o
ù
a
b
ø
a
l
n
ä
a
h
p
ä
o
b
Báo cáo
h
n
a
o
d
h
n
i
k
û
a
u
q
t
á
cáo ke
m
û
a
đ
ư
d
á
o
s
c
ù
ư
h
t
theo hình
o
h
c
t
á
e
i
t
i
h
c
p
ä
a
l
c
ï
phí, đươ
các bộ phận.
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-11
Đặc điểm của Báo cáo bộ phận
Là
Là đònh
đònh phí
phí mà
mà nhà
nhà quả
quảnn trò
trò bộ
bộ
phậ
phậnn có
có thể
thể ra
ra quyế
quyếtt đònh
đònh tá
tácc
độ
độnngg lê
lênn nó
nó
Doanh thu
Số dư đảm phí
Trừ Biến phí
Đònh phí bộ phận
Số dư bộ phận
Đònh phí chung
Lợi nhuận
Là
Là đònh
đònh phí
phí mà
mà nhà
nhà quả
quảnn trò
trò bộ
bộ
phậ
phậnn khô
khônngg thể
thể ra
ra quyế
quyếtt đònh
đònh
tá
tácc độ
độnngg lê
lênn nó
nó
Số dư đảm phí
Trừ Đònh phí
Lợi nhuận
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Số dư đảm phí
Đònh phí bộ phận
có thể kiểm soát
Số dư bộ phận có
thể kiểm soát
Đònh phí bộ phận
không thể kiểm
soát
Số dư bộ phận
©Lê Đình Trực 2015
6-12
Đònh phí bộ phận
■
■
Đònh phí bộ phận là đònh phí liên quan trực
tiếp đến bộ phận
Khi bộ phận không còn tồn tại, đònh phí bộ
phận cũng biến mất
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-13
Đònh phí chung
■
■
Đònh phí chung là đònh phí chung cho tất cả
các bộ phận
Mặc cho các bộ phận có tồn tại hay không,
đònh phí chung luôn tồn tại với sự tồn tại của
doanh nghiệp
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-14
Số dư bộ phận
■
■
Số dư bộ phận là phần còn lại của số dư đảm
phí do bộ phận tạo ra sau khi trang trãi các
đònh phí bộ phận
Số dư bộ phận góp phần bù đắp các đònh phí
chung và đóng góp vào lợi nhuận chung
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-15
Lưu ý!
■
■
Đònh phí bộ phận có thể trở thành đònh phí
chung đối với các bộ phận ở cấp thấp hơn
Đònh phí chung không phân bổ cho các bộ
phận khi lập báo cáo bộ phận
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
Đònh phí bộ phận có thể trở thành đònh phí chung
6-16
Bảng 6.2. Đònh phí từ Bảng 6.1
Bộ phận: Khu vực
.
Công
ty
(1) Số dư đảm phí
Đònh phí có thể kiểm soát của các nhà quản lý khu vực
(2) Số dư bộ phận có thể kiểm soát của các nhà quản lý khu vực
Đònh phí có thể kiểm soát bởi những người khác
(3) Số dư bộ phận khu vực
Chi phí không phân bổ
(4) Lợi tức hoạt động
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
500
190
310
70
240
135
105
Công ty được
chia thành hai
Khu vực
Khu
Khu
vực A vực B
200
300
110
80
90
220
20
50
70
170
©Lê Đình Trực 2015
(1) Số dư đảm phí
500
200
300 6-17
Đònh phí có thể kiểm soát của các nhà quản lý khu vực
190
110
80
(2) Số dư bộ phận có thể kiểm soát của các nhà quản lý khu vực
310
90
220
Đònh phí có thể kiểm soát bởi những người khác
70
20
50
(3) Số dư bộ phận khu vực
240
70
170
Bộ khô
phận:gSả
n nphẩ
Chi phí
phâ
bổm
135
Phân chia
(4) Lợi tức hoạt động
105 Khu vực B theo sản
Khu
phẩm
Sản
Sản
Sản
vực Không Sản
phân
phẩm
phẩm
phẩm
phẩm
B
bổ
Đònh phí bộ phận có thể trở thành đònh phí chung
Doanh thu thuần
Biến phí sản xuất của hàng bán
Số dư đảm phí sản xuất
Biến phí bán hàng và quản lý
(1) Số dư đảm phí
Đònh phí có thể kiểm soát của các nhà quản lý bộ
phận sản phẩm
(2) Số dư bộ phận có thể kiểm soát của các nhà quản
lý bộ phận sản phẩm
Đònh phí có thể kiểm soát bởi những người khác
(3) Số dư bộ phận sản phẩm
Chi phí không phân bổ
(4) Số dư đảm phí bộ phận khu vực B
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
1
2
3
4
300
120
180
60
120
200
155
45
15
30
100
45
55
25
30
400
260
140
20
120
45
10
6
4
15
20
110
3
107
24
15
9
26
4
22
105
8
97
1.000
580
420
120
300
35
265
30
235
65
170
©Lê Đình Trực 2015
6-18
Đònh phí chung không phân bổ
Tổng cộng
(trđ)
Doanh thu
100
Trừ Biến phí
50
Số dư đảm phí
50
Trừ Đònh phí bộ phận
38
Số dư bộ phận
12
Trừ Đònh phí chung
10
Lợi nhuận
2
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
A
(trđ)
60
30
30
20
10
B
(trđ)
40
20
20
18
2
©Lê Đình Trực 2015
6-19
Đònh phí chung không phân bổ
Tổng cộng
(trđ)
Doanh thu
100
Trừ Biến phí
50
Số dư đảm phí
50
Trừ Đònh phí bộ phận
38
Số dư bộ phận
12
Trừ Đònh phí chung
10
Lợi nhuận
2
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
A
(trđ)
60
30
30
20
10
?
B
(trđ)
40
20
20
18
2
?
©Lê Đình Trực 2015
6-20
Đònh phí chung không phân bổ
Tổng cộng
A
Nê
cc kinh
Nênn tiế
tiếpp tụ
tụ
kinh
(trđ)
(trđ)
doanh
sả
nn phẩ
m
B?
doanh
sả
phẩ
m
B?
Doanh thu
100
60
Trừ Biến phí
50
30
Số dư đảm phí
50
30
Trừ Đònh phí bộ phận
38
20
Số dư bộ phận
12
10
Trừ Đònh phí chung
10
6
Lợi nhuận
2
4
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
B
(trđ)
40
20
20
18
2
4
(2)
©Lê Đình Trực 2015
6-21
Phân tích báo cáo bộ phận
■
■
■
Mục tiêu phân tích
Chỉ tiêu phân tích
Phương pháp phân tích
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-22
Mục tiêu phân tích
■
■
Đánh giá thành quả bộ phận
Đánh giá thành quả quản lý bộ phận
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-23
Đánh giá thành quả bộ phận
Quyết đònh ngắn hạn
Quyết đònh dài hạn
Tỷ lệ số dư đảm phí
Số dư bộ phận
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-24
Đánh giá thành quả quản lý bộ phận
Tỷ lệ Số dư bộ phận có thể kiểm soát
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015
6-25
Hết chương 6!
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2015