Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài thực hành 5 văn bản đầu tiên của em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 25 trang )

BÀI THỰC HÀNH SỐ 5

VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM

GIÁO
VIÊN: NGUYỄN HỒNG NAM
GV: Đàm Thị Phương Hoài


KIỂM TRA BÀI CŨ
Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có những gì?
Em hãy trình bày kiểu gõ Telex?

Đáp án: * Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có:
+ Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt ví dụ: vietkey, Unikey...
+ Bộ phông chữ tiếng Việt tương ứng với bộ mã;
+ Bộ mã chữ Việt ;
* Kiểu gõ Telex


 1. Màn hình làm việc của Word
 a) Các thành phần trên màn hình


Thanh tiêu đề
V
Con trỏ

Thanh công cụ
định dạng


B

Thước dọc
Thanh trạng
thái

Thanh công cụ
chuẩn

Thước
ngang

Thanh cuốn
ngang

GV: Đàm Thị Phương Hoài

Thanh bảng chọn

Thanh cuốn dọc

Thanh công cụ
vẽ


Tiết 39

Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
 1. Màn hình làm việc của Word


 1. Màn Hình Làm Việc Của Word

 a) Các thành phần trên màn hình

-Thanh tiêu đề; thanh bảng chọn;
- Thanh công cụ chuẩn; thanh công cụ định dạng;
- Thanh công cụ vẽ, thanh trạng thái;
- Thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang;
- Thước dọc, thước ngang;
- Con trỏ văn bản, vùng soạn thảo;
- Các nút thu gon, điều chỉnh và đóng cửa sổ.
GV: Đàm Thị Phương Hoài


 1. Màn hình làm việc của Word
 b. Thanh bảng chọn
- Bảng chọn File gồm các chức năng:
+ New… (tạo 1 văn bản mới)
+ Open… (mở xem văn bản đã lưu)
+ Save…(lưu lại văn bản)
+ Exit (thoát chương trình)


 1. Màn hình làm việc của Word
 b. Thanh bảng chọn
- Bảng chọn View gồm các chức năng:
+ Print Layout (hiển thị dạng trang in
khi soạn thảo)
+- Toolbars
(hiển

lại các chức
thanhnăng:
bảng
Bảng chọn
Editthị
gồm
chọn)
+ Cut (di chuyển)
+ Copy (sao chép)
+ Paste (dán)


 1. Màn hình làm việc của Word
 b. Thanh bảng chọn
- Bảng chọn Insert gồm các chức năng:
- Bảng chọn Format gồm các chức năng:
+ Break… (ngắt trang …)
+ Font… (định dạng phông chữ)
+ Page Numbers… (đánh số trang)
+ Paragraph… (định dạng đoạn văn bản)
+ Picture (chèn hình)
+ Bullets and Numbering… (tạo danh sách
+ Symbol (chèn kí hiệu đặc biệt)
liệt kê)
+ Border and Shading… (kẻ hay xóa đường
viền)


 1. Màn hình làm việc của Word


 c. Thanh công cụ

New

Open

GV: Đàm Thị Phương Hoài

Save


 1. Màn hình làm việc của Word

 c. Thanh công cụ

Xem trước
khi in

Cut

Copy

GV: Đàm Thị Phương Hoài

Paste


 1. Màn hình làm việc của Word

 c. Thanh công cụ


Hủy bỏ thao
tác vừa làm

Khôi phục thao
tác vừa hủy

GV: Đàm Thị Phương Hoài


 1. Màn hình làm việc của Word
 2. Kết thúc phiên làm việc với Word
- Ta cần phải lưu lại văn bản trước khi kết thúc (hay trong khi) soạn thảo văn bản, như sau:
C1: chọn File  Save
C2: Nháy chuột vào nút lệnh Save
C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

trên thanh công cụ chuẩn.

- Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:


 1. Màn hình làm việc của Word

 2. Kết thúc phiên làm việc với Word

- Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:
* Trường hợp 1: khi thực hiện lưu lần đầu với 1 văn bản mới tạo
+ Bước 1: Chọn File  Save
+ Bước 2: Chọn thư mục chứa tệp văn

bản cần lưu trong ô Save in
+ Bước 3: Đặt tên cho văn bản trong ô
File name
+ Bước 4:Nhấn nút Save

* Trường hợp 2: khi thực hiện lưu ở những lần sau cho
văn bản đã có tên truy cập, thì chỉ thực hiện 1 thao tác File
 Save mà không thực hiện thêm thao tác nào khác.


 1. Màn hình làm việc của Word

 2. Kết thúc phiên làm việc với Word
* Kết thúc phiên làm việc với
Word
+ Kết thúc phiên làm việc với
văn bản
C1: Chọn →File→Close
C2: Nháy vào nút x ở bên phải
thanh bảng chọn

+ Kết thúc phiên làm
việc với Word
C1:Chọn→File→Exit
C2: Nháy vào nút x ở
bên phải thanh bảng
chọn


Bài tập củng cố

Bài 1: Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau?
a)

b)

Xem trước khi in

Save

c)

d)

Open

New


Bài tập củng cố
Bài 2: Cách nào sau đây dùng để lưu tài liệu hiện hành?
a) Nhấn Ctrl + S
b) Vào File→ Save
c) Nháy nút Save

trên thanh công cụ

d) Cả a, b, c
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất



Các thao tác mở biên tập văn bản
a. Mở tệp văn bản
Tạo văn bản mới: Có 3 cách tạo một văn bản mới
 Cách 1: Chọn File
New.
 Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh
New trên
thanh công cụ chuẩn.
 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Crt+N.


a. Mở tệp văn bản
 Mở văn bản đã có: Có 2 cách mở văn bản đã có

Cách 1: Chọn File
Open.
 Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh Open
trên
thanh công cụ chuẩn.
 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
 Lưu ý: Khi mở tệp cần phải chọn đường dẫn đến tệp
cần mở.

21


a. Mở tệp văn bản

Chọn tệp văn
bản cần mở


Thư mục
chứa tệp
văn bản

Nháy nút
này để mở


b. Gõ văn bản:
Em hãy cho biết
 Có 2 chế độ khi gõ văn bản:
có mấy chế độ khi
 Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ
gõvăntừbản?
bàn phím sẽ
được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản.
Nút OVR không
nổi rõ

Chế độ đè (Overtype): Mỗi kí tự gõ từ bàn phím sẽ ghi đè,
thay thế kí tự đã có tại vị trí con trỏ văn bản.
Nút OVR nổi


25


c. Các thao tác biên tập văn bản
 Chọn văn bản: Có 2 cách chọn văn bản

 Cách 1: Các bước thực hiện:
 Đặt con trỏ văn bản vào vị trí đầu chọn.
 Nhấn giữ phím Shift rồi đặt con trỏ văn bản vào vị trí
kết thúc.
 Cách 2: Các bước thực hiện:
 Nháy con trỏ chuột tại vị trí bắt đầu chọn.
 Kéo thả chuột trên phần văn bản cần chọn


d. Các thao tác biên tập văn bản
 Xóa văn bản:
 Xóa kí tự dùng phím: Backpace, Delete.
 Xóa những phần văn bản lớn:
 Chọn văn bản cần xóa.
 Nhấn phím Backpace hoặc Delete (hoặc chọn Edit
Cut hoặc nháy nút Cut
)


d. Các thao tác biên tập văn bản
Di chuyển: Các bước thực hiện
 Chọn phần văn bản cần di chuyển.
 Chọn Edit/Cut hoặc nháy nút Cut
công cụ.
 Đưa con trỏ tới vị trí mới.
 Chọn Edit/Paste hoặc nháy nút Paste
công cụ.

trên thanh
trên thanh


30


d. Các thao tác biên tập văn bản
 Sao chép: Các bước thực hiện
 Chọn phần văn bản cần di chuyển.
 Chọn Edit/Copy hoặc nháy nút Copy trên thanh
công cụ.
 Đưa con trỏ tới vị trí mới.
 Chọn Edit/Paste hoặc nháy nút Paste
trên thanh
công cụ.

Thực hiện
30


GV: Đàm Thị Phương Hoài


×