Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Hóa Trị và Số Ôxi hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.87 KB, 39 trang )


T. 2

BAØI HOÏC HOÂM NAY
 Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất
ion gọi là điện hóa trị và bằng điện tích
của ion đó.
TD:
I. HÓA TRỊ :
1. Hóa trị trong hợp chất ion:
Điện hóa trị = Điện tích ion.
Phân tử NaCl
Điện hóa trị của Natri:
Điện hóa trị của Clo:
1+
1−
Na
+
+ Cl
-
→ NaCl

 Trị số điện hóa trị của một nguyên tố
bằng số electron mà nguyên tử của
nguyên tố đó nhường hoặc thu để tạo
thành ion.
Trị số điện hóa trị = Số e nhường hoặc thu.
Phân tử NaCl
Điện hóa trị của Natri:
Điện hóa trị của Clo:
1+


1−
 Cách ghi:
Số điện tích trước, dấu của điện tích sau
+

trước
sau
TD:
TD KHÁC

 Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất
cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị và bằng
số liên kết cộng hóa trị mà nguyên tử của
nguyên tố đó tạo ra được với các
nguyên tử khác trong phân tử.
TD1:
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị:
Cộng hóa trị = Số liên kết cộng hóa trị.
Phân tử H
2
O :
Cộng hóa trị của Hidro:
Cộng hóa trị của Oxi:
1
2
H
O
H
− −
(Cộng hóa trị = Số cặp e chung tạo liên kết)

− −
1
2
hay:

TD2:
Phân tử NH
3
:
Cộng hóa trị của Hidro:
Cộng hóa trị của Nitơ:
1
3
H
N
H
− −
H

TD3: Phân tử CH
4
:
Cộng hóa trị của Hidro:
Cộng hóa trị của Cacbon:
1
4
H
C
H
− −

H


H
Lưu ý: Cộng hóa trị không mang dấu.
TD KHÁC
− −

1
3
− −


1
4

Số oxi hóa được đặt phía trên kí hiệu của
nguyên tố. Ghi dấu trước, số sau.
II. SỐ OXI HÓA :
Khái niệm:
Số oxi hóa của một nguyên tố trong phân
tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó
trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết
giữa các nguyên tử trong phân tử là liên
kết ion.
Cách ghi số oxi hóa:
TD :
S
O
2

Al
Cl
3
N
,
,
.
+4-2
+3
-1
+5
O
3
-
-2

Số oxi hóa của nguyên tố trong
đơn chất bằng 0.
Các quy tắc xác định số oxi hóa:
Quy tắc 1:
TD :
Cu Zn H
2
N
2
O
2
, ,
, ,
.

0 0 0 0 0
Trong một phân tử, tổng số số
oxi hóa của các nguyên tố
bằng 0.
Quy tắc 2:
TD :
HCl H
2
SO
4
NaOH KCl KMnO
4
, ,
, ,
.
0 0 0 0 0

 Số oxi hóa của các ion đơn
nguyên tử bằng điện tích ion
đó.
Các quy tắc xác định số oxi hóa:
Quy tắc 3:
TD :
Na
+
Cu
2+
Al
3+
Cl

-
S
2-
, ,
, ,
.
+1 +2 +3 -1 -2
 Trong ion đa nguyên tử, tổng
số số oxi hóa của các nguyên
tố bằng điện tích ion.
TD :
SO
4
2-
HCO
3
-
NH
4
+
MnO
4
-
,
, ,
.
-2 -1
+1
-1
=

=

Các quy tắc xác định số oxi hóa:
Trong hầu hết các hợp chất :
Quy tắc 4:
TD :
O H
2
Na
2
K
, ,
,
, …
-1 -1 -1 +1
 Số oxi hóa của hidro bằng +1, trừ
hidrua kim loại .
 Số oxi hóa của oxi bằng -2, trừ trường
hợp OF
2
, các peoxit và supeoxit.
TD :
NaH Ca
H
2
, , ...
+1
-1 +2 -1
+2
F

2
O
2
+1 +1
1
-
2
O
2
O
2

Ngoài ra : Trong phân tử hay ion đa nguyên
tử:
 Số oxi hóa của Kim loại nhóm I
A
bằng +1.
 Số oxi hóa của Kim loại nhóm II
A
bằng +2.
 Số oxi hóa của Kim loại nhóm III
A
bằng +3.
TD :
NaCl
MgSO
4
Al
2
S

3
,
+1
+2
+3
, , …

CÁCH TÍNH SỐ OXI HÓA CỦA CÁC NGUYÊN
TỬ CHƯA BIẾT TRONG MỘT PHÂN TỬ HAY
ION ĐA NGUYÊN TỬ :
 Đặt x là số oxi hóa của nguyên tố cần tìm
trong các hợp chất hay ion đa nguyên tử.
 TD1:
Al
2
+3
(S
x
O
4
)
3
-2
: 2(+3)
+
x
+
3
[ -2
=

(
4
)
]
0
x = +6

 Giải phương trình để tìm x.
 Xác định số oxi hóa các nguyên tố khác.
 TD2:
N
x
O
3
-2
: x
+
-2
=
(
)
3
-1
x = +5

-

CỦNG CỐ BÀI

a

b
c
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0123456789101112131415161718192021222324252627282930
BẮT ĐẦU
1 ,1 ,2 ,1 ,3 , 2 .− + − + − +
1 ,1 ,2 ,1 ,3 , 2 .+ − + − + −
1 ,3 , 2 ,1 ,1 ,2 .− + − + − +
a, b, c sai.
CÂU 1 : Điện hóa trị của các nguyên tố
trong các hợp chất KF, CaCl
2
,
Al
2
O
3
lần lượt là:
1 ,1 ,2 ,1 ,3 , 2 .+ − + − + −

a
b
d
c
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0123456789101112131415161718192021222324252627282930
BẮT ĐẦU

1, 2, 4, 1, 3, 1.+ − + + + +
1, 2, 4, 1, 3, 1.
1, 3, 1, 1, 2, 4.
1, 2, 4, 1, 3, 1.+ − − + − +
CÂU 2: Cộng hóa trị của các nguyên tố
trong các hợp chất H
2
O, CH
4
, NH
3
lần
lượt là
1, 2, 4, 1, 3, 1.

a
c
b
d
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
0123456789101112131415161718192021222324252627282930
BẮT ĐẦU
5, 3, 3.+ − +
3, 3, 5.− + +
3, 3, 5.+ − +
3, 5, 3.+ + −
CÂU 3 : Số oxi hóa của nitơ trong , ,
và lần lượt là (chọn đáp án
đúng):

4
NH
+
2
NO

3
HNO
3, 3, 5.− + +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×