Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

GLIXERIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.3 KB, 12 trang )



1 . Tác dụng với kim loại kiềm
GLIXERIN
I. CẤU TẠO
Rượu no đa chức:
II. LÝ TÍNH
III. HÓA TÍNH
V. ỨNG DỤNG
CH
2
– OH
CH – OH
CH
2
– OH
1
2
3
Propantriol – 1,2,3
Là hợp chất hữu cơ trong phân tử
chứa nhiều nhóm –OH liên kết với
gốc hydrocacbon no
Là hợp chất hữu cơ trong phân tử
chứa 1 hay nhiều nhóm –OH liên
kết với gốc hydrocacbon

Hợp chất đa chức là gì ?

Viết CTCT rượu đa chức
có CTPT C


3
H
8
O
3
( mỗi nhóm –
OH chỉ được gắn trên 1
nguyên tử cacbon)
Củng cố
Rượu:
2 . Tác dụng với axit
3 . Tác dụng với Cu(OH)
2
IV. ĐIỀU CHẾ
Chất lỏng sánh
không màu
ngọt
tan nhiều trong nước, hút ẩm.
Trạng thái:
Màu :
Độ tan :
Vò :

CH
2
- O
CH - OH
CH
2
- OH

H
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI KIỀM Na, K
Na
2
H
2
Cơ chế:
Phản ứng:
3 Na
CH
2
- OH
CH - OH
CH
2
- OH
+
CH
2
- ONa
CH - ONa
CH
2
- ONa
3
2
H
2
+
t

0
Trinatri glixerat

2. TÁC DỤNG VỚI AXIT
a. Tác dụng với axit vô cơ
H
2
SO
4
đặc
10 – 20
0
C
CH
2
– O – C – C
17
H
35
O
CH – O – C – C
17
H
35
O
CH
2
– O – C – C
17
H

35
O
+
3 H
2
O
CH
2
– O – NO
2

CH – O – NO
2
CH
2
– O – NO
2
+
3 H
2
O
H
2
SO
4
đặc, t
0
b. Tác dụng với axit hữu cơ
3 HONO
2

CH
2
- OH
CH - OH
CH
2
- OH
+
+
CH
2
- OH
CH - OH
CH
2
- OH
3 C
17
H
35
– C – OH
O
Axit Stearic
Glixeryl trinitrat (nitro glixerin)
Glixeryl triStearat

Thí nghiệm:
3. TÁC DỤNG VỚI Cu(OH)
2
Kết qủa

Hiện tượng
Phản
ứng
Nguyên nhân
Glixerin
Rượu
etylic
Dd xanh lam trong suốt
Có 2 nhóm –OH cạnh nhau
Có 1 nhóm –OH
Có pứ
không
Kết tủa không tan

Hợp chất hữu cơ có 2 nhóm – OH cạnh nhau
phản ứng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dung
dòch xanh lam trong suốt.

Phản ứng trên dùng để nhận biết glyxerin.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×