GIẢI PHÁP KỸ THUẬT TỔNG QUAN
HẠ TẦNG MẠNG, TƯ LIỆU SỐ CHO SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
VÀ PHÁT SÓNG
1
1.2. Tầng 2
2
1.3. Tầng 3
3
2. Cácvấnđềvàyêucầuphátsinh
1) Khôngtruycậpđượcvàomáychủlưutrữ
32TB
tạicácthờiđiểmnhiềungườitruycập
(ảnhhưởngtớiviệcchuyển file từkhotưliệu sang phòngphátsóng)
Nguyênnhân:
Bộlưutrữ 32TB bịquátảikhicónhiềutruycậpđồngthời, queue length và IO củaổ
cứngtăngliêntụcdẫntớitreohệthốngđểchờxửlýhết.
Biệnpháp:
Tănghiệunăngcủakhốilưutrữbằngcáchbổ
sung
thêmkhomớicókhảnăngxửlýmạnhhơn.
Hạnchếcáctruycậpvàokholưutrữtạinhữngthờiđiểmcầnchuyển file sang phátsóng
(trongtrườnghợpchưanângcấpkho)
Tăngbăngthôngmạngtại 1 sốđiểmcókhảnăngnghẽn:
o Đoạnkếtnốitừ Switch 24 cổng (số 2) ở tầng 1 đến Switch 24 cổngtầng
2: Khuvựcnàycótốiđa 13 user hoạtđộng, trongkhikếtnốichínhchỉcó 1
Gbps.Băngthôngtốithiểuđểdựng video (không share file, khôngdùng
FTP server) chokhuvựcnàycần 2Gbps. Tuynhiênđểđảmbảotraffic
tốtvàkhôngbịnghẽn, nêntăngbăngthôngchínhlên 10Gbps (hoặchơn).
Đặcbiệtkhuvựcnàycóhệthốngmáy
Ingest/Capture
truyxuấtvàokholưutrữthườngxuyênnêncầnđểtốcđộcao.
o Đoạnkếtnốitừ Switch 24 cổng (số 1) ở tầng 1 đến Switch 16 cổngtầng
2: Khuvựcnàycótốiđa 10 user hoạtđộng, trongkhikếtnốichínhchỉcó
2Gbps.Đoạnnàynếu user khôngsửdụng sharing, FTP thìcóthểdùngđược.
Tuynhiênđểđảmbảoổnđịnhlâudàithìnêntăngbăngthônglên 10Gbps.
o Đoạnkếtnốitừ Switch 24 cổng (số 2) ở tầng 1 đến Switch 24 cổngtầng
3: Khuvựcnàycótốiđa 7 user hoạtđộng, trongkhikếtnốichínhchỉcó
2Gbps. Tươngtựnhưtrên, nêntăngbăngthônglên 10Gbps.
2) Khôngquảnlýđượcthông tin chi tiếtcác file tưliệu video nằmtrênkholưutrữ
(tìmkiếmtheonội dung tómlượccủa video, tìmkiếmtheongàyđưavàohệthống, tìmkiếm
video đã qua nhiềuphiênbảnchỉnhsửa ...)
Nguyênnhân:
ChưacóhệthốngQuảnlýtưliệusố
Biệnpháp:
Bổ
sung
thêmphầnmềmquảnlýtưliệusốvàohệthống.
Tưliệuđưalênkholưutrữlâudàinếukhôngcóhệthốngquảnlýthìtheothờigiansẽkhôn
gthểsửdụnglạiđược.
theonội
Hệthốngquảnlýtưliệusốngoàiviệcgiúptìmkiếmlại
dung,
video
thờigian,
còncókhảnănghỗtrợkiểmduyệtđảmbảokhônglấynhầmtưliệuchưađượcduyệtđem
điphátsóng.
4
3) Mộtsố
file
video
saukhidựngxongchuyển
sang
phátsóngthìhệthốngPlayboxkhôngđọcđược file đểphát
Nguyênnhân:
Địnhdạngtưliệukhôngđồngnhấtgiữacácbộphận
Biệnpháp:
Đưaraquychuẩn make file phátsóngphùhợpvớiđịnhdạngyêucầucủaPlaybox.
Tấtcảcácbộphậnliênquanphảituântheoquyđịnhnàyđểđảmbảođồngbộchấtlượngp
hátsóng.
4) Kholưutrữgầnhết dung lượngsửdụng (32TB raw và 24 TB usable)
KhốilưutrữAbbernaskhôngcònkhảnăngmởrộng,
cầnbổ
thêmhệthốnglưutrữ.
sung
Kholưutrữmớiphảiđápứngđượcyêucầumởrộngvềtốcđộ,
vềhiệunăngcũngnhưkhônggianlưutrữlâudài.
5) ChuẩnbịnângcấpchấtlượngtínhiệutừSD lên HD.
Nângcấpkholưutrữ
Nângcấphạtầng Switch core
Thêmmáychủquảnlýtưliệu
Nângcấp 1 sốmáytrạmcấuhìnhthấp
Nângcấp 1 sốphầnmềmchuyêndụngnhư: Adobe Primiere, Playbox
II. Đềxuấtgiảipháp
1.
Giảipháptậndụnghạtầngmáychủ,
mạng,
lưutrữhiệntại,
nângcấpbổ
sung
tốithiểuvàchưahỗtrợ HD
ĐàiXXXphátmớimỗingàykhoảng4,5tiếng. Do đónhucầulưutrữchấtlượng SD trong 1
nămcầnkhoảng 25TB.
Cácthiếtbịcầnnângcấp:
STT
1 switch 48 port 1Gbps (+ 4
module quang 10Gbs)
2 switch 24 port 1 Gbps (+1
module quang 10Gbs)
1 bộ storage có dung
lượngtốithiểu 25TB (usable),
tốcđộyêucầuđạt 2.5 GB/s (+2
module quang 10Gbs).
Cókhảnăngmởrộng storage
trongtươnglai.
2 x server MAM
1 x server Database
Tênthiếtbị
Môtả
Thaythế 2 switch SMC 24
port
Thaythế 2 switch ở tầng 2 và
3
Sửdụngđểlưutrữtưliệuchính.
Máychủquảnlý MAM
Máychủquảnlýcơsởdữliệu
Sơđồgiảipháp:
5
6
7
8
9
2.
Giảipháptậndụnghạtầngmáychủ,
mạng,
lưutrữhiệntại,
nângcấpbổ
sung
toàndiệnvàcóthểlên HD
Nhucầulưutrữchấtlượng HD củađàiXXXtrong 1 nămcầnkhoảng117TB.
Cácthiếtbịcầnnângcấp:
STT
1 switch 48 port 1Gbps (+ 4
module quang 10Gbs)
2 switch 24 port 1 Gbps (+1
module quang 10Gbs)
1 bộ storage có dung
lượngtốithiểu 117TB
(usable), tốcđộyêucầuđạt
6GB/s (+2 module quang
10Gbs). Cókhảnăngmởrộng
storage trongtươnglai.
2 x server MAM
1 x server Database
Tênthiếtbị
Môtả
Thaythế 2 switch SMC 24
port
Thaythế 2 switch ở tầng 2 và
3
Sửdụngđểlưutrữtưliệuchính.
Máychủquảnlý MAM
Máychủquảnlýcơsởdữliệu
Sơđồgiảipháp
10
11
12
13