Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Facebook: LyHung95
Ngân hàng 10.000 câu hỏi Trắc nghiệm Toán
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN – ĐỀ 03
Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB 3a; AC 6a. Hình chiếu của S trên mặt
phẳng (ABC) là điểm H thuộc đoạn AB sao cho AH 2HB. Biết SC hợp với (ABC) một góc bằng 600. Tính
thể tích khối chóp S.ABC.
A. VS . ABC
a3 21
3
B. VS . ABC 9a3 7
a3 21
C. VS . ABC a 7
D. VS . ABC
6
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm AB. Hình chiếu của S
3
trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H thuộc đoạn CI. Góc giữa SA và (ABC) bằng 450. Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
A. VS . ABC
a3 21
16
B. VS . ABC
a3 7
48
C. VS . ABC
a3 7
36
D. VS . ABC
a3 21
48
Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a 2. Hình chiếu của S trên mặt
phẳng (ABCD) là trung điểm H thuộc đoạn AO. Góc giữa SD và (ABCD) bằng 450. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.
A. VS . ABCD
2a 3
3
B. VS . ABCD 2a3
a3 3
a3 5
D. VS . ABCD
3
3
Câu 4: Cho khối chóp S.ABC có SA ( ABC ); ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và
C. VS . ABCD
(ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3
a3
a3 3
a3 3
B. VS . ABC
C. VS . ABC
D. VS . ABC
6
12
4
8
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có SA ( ABC ); tam giác ABC vuông tại A, biết BC 3a; AB a. Góc giữa
A. VS . ABC
mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. VS . ABC
a3 2
2
B. VS . ABC
a3 2
6
C. VS . ABC
4a 3
9
D. VS . ABC
2a 3
9
Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật; SA ( ABCD); AC 2 AB 4a . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD biết rằng góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 300.
A. VS . ABCD
2a 3
3
B. VS . ABCD 2a3
Chương trình Luyện thi Đánh giá năng lực (PRO–A): Tự tin chinh phục kì thi THPTQG
Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Facebook: LyHung95
8a3
2a 3 3
D. VS . ABCD
3
3
Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật; SA ( ABCD); AC 2 AB 4a . Tính thể tích
C. VS . ABCD
khối chóp S.ABC biết rằng góc giữa mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 300.
A. VS . ABCD
4a 3
9
B. VS . ABCD
8a3
9
2a 3 3
4a 3 6
D. VS . ABCD
3
9
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a; SA ( ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBD)
C. VS . ABCD
và (ABCD) bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. VS . ABCD
a3 3
3
C. VS . ABCD
B. VS . ABCD
a3 6
18
a3 2
3
D. VS . ABCD
a3 6
9
Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi, cạnh bằng a 3; SA ( ABCD); BAD 1200. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD biết rằng góc giữa mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 600.
A. VS . ABCD
3a3 3
9
B. VS . ABCD
a3 3
6
C. VS . ABCD
a3 6
8
D. VS . ABCD
a3 6
4
Câu 10: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi, cạnh bằng a 3; SA ( ABCD); BAC 1200. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 300.
3a3
3a3
a3 3
3a3 3
B. VS . ABCD
C. VS . ABCD
D. VS . ABCD
8
4
4
4
Câu 11: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi, AC 6a; BD 8a. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
A. VS . ABCD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. VS . ABCD
32a3 3
5
B. VS . ABCD
16a3 3
5
C. VS . ABCD
32a3
5
D. VS . ABCD
32a3
15
Câu 12: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 2. Mặt bên hợp với đáy một góc 450. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD.
A. VS . ABCD 8a3 2
C. VS . ABCD
B. VS . ABCD
2a 3
3
D. VS . ABCD
a3
3
8a3 2
3
Câu 13: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích
khối chóp S.ABC.
A. VS . ABC
a3 3
3
B. VS . ABC
2a 3 2
3
C. VS . ABC
4a 3
9
D. VS . ABC
Chương trình Luyện thi Đánh giá năng lực (PRO–A): Tự tin chinh phục kì thi THPTQG
2a 3
9
Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
Facebook: LyHung95
Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật; AB 8a; AD 6a. Gọi H là trung điểm AB, biết
SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng góc giữa mặt phẳng (SCD) và
(ABCD) bằng 600.
A. VS . ABCD 32a3 3
B. VS . ABCD 32a3
C. VS . ABCD 96a3
D. VS . ABCD 96a3 3
Câu 15: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật; AB 8a; AD 6a. Gọi H là trung điểm AB, biết
SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng góc giữa mặt phẳng (SBD) và
(ABCD) bằng 600.
192a3 5
28a3 5
C. VS . ABCD
D. VS . ABCD 28a3
5
5
Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O,cạnh bằng 2a. Hình chiếu của S trên mặt
A. VS . ABCD 56a3
B. VS . ABCD
phẳng (ABCD) là trung điểm H thuộc đoạn AO. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 600. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD.
A. VS . ABCD 2a
3
B. VS . ABCD
C. VS . ABCD a3 3
a3
3
D. VS . ABCD 2a3 3
Câu 17: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a ; SAD là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và
(ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. VS . ABCD 6a3 3
B. VS . ABCD
4a3 15
5
2a3 15
C. VS . ABCD
D. VS . ABCD 2a3 3
5
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; AB AD 2a; CD a. Góc
giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD. Biết 2 mặt phẳng (SBI) và (SCI)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. VS . ABCD 6a3 3
B. VS . ABCD
6a3 15
5
C. VS . ABCD
3a3 15
5
D. VS . ABCD 6a3
Câu 19: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC a 2.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1B1C1 biết A1B 3a.
A. VABC . A1B1C1
a3 2
3
B. VABC . A1B1C1 a3 2
C. VABC . A1B1C1
a3 3
2
D. VABC . A1B1C1 6a3 3
Câu 20: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC a 2.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1B1C1 biết A1C tạo với đáy một góc 600.
A. VABC . A1B1C1
3a3 3
2
B. VABC . A1B1C1 3a3 3
Chương trình Luyện thi Đánh giá năng lực (PRO–A): Tự tin chinh phục kì thi THPTQG
Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
C. VABC . A1B1C1
a3 3
2
Facebook: LyHung95
D. VABC . A1B1C1 6a3 3
HỘI ĐỒNG BIÊN SOẠN VÀ KIỂM DUYỆT
Thầy Đặng Việt Hùng – Lê Văn Tuấn – Lương Tuấn Đức – Nguyễn Thế Duy
Vũ Văn Bắc – Bùi Thị Hà – Trịnh Anh Dũng
Lưu Minh Thiện – Lương Đức Khiêm – Phạm Minh Tú
Vũ Minh Hiếu – Phùng Minh Hiếu – Phạm Vân Anh – Trần Vân Anh
Đỗ Thanh Mai – Đỗ Tiến – Diệu Huyền – Thu Hiền – Nguyễn Thanh Tùng
Chương trình Luyện thi Đánh giá năng lực (PRO–A): Tự tin chinh phục kì thi THPTQG