Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuong 9 (Sat) - Tiet58 - ViTri-CauTao-TinhChatCuaSat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.72 KB, 3 trang )

CHƯƠNG IX : SẮT (Fe).
CHƯƠNG IX : SẮT (Fe) .
TIẾT : 58 . VỊ TRÍ – CẤU TẠO – TÍNH CHẤT CỦA SẮT .
1) Kiểm tra bài cũ :


2) Trọng tâm :
• Vò trí cấu tạo nguyên tử Sắt (Fe).
• Tính chất vật lí và hóa học của Sắt.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 Sử dụng HTTH, Hoc sinh xác đònh vò trí
của Fe ⇒ Cấu tạo nguyên tử.
 Học sinh có thể nêu 1 số tính chất vật
lí.
 Giáo viên giới thiệu các mức oxi hóa
của Fe dựa vào cấu tạo của Fe.
 Học sinh viết phương trình phản ứng.

3 4 2 3
Fe O : FeO.Fe O
.
 VD :
2 2
Fe 2HCl FeCL H+ = + ↑
.
 Hướng dẫn HS cân bằng.
I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO NGUYÊN TỬ SẮT :

STT 26


=
, thuộc PNC Nhóm VIII, CK4.

Z 26=
:
2 2 6 26 2 6
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
. ⇒ Fe thuộc
nguyên tố nhóm d.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA SẮT :
• Fe là KL nặng, có màu trắng hơi xám, dẻo, dể rèn.

o o
nc
t 1540 C=
,
3
d 7,3g / cm=
.
• Dẫn nhiệt , dẫn điện tốt , có tính nhiễm từ.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT :
Khi tham gia phản ứng, Fe thường nhường 2e ở 4s và
có thể nhường thêm 1 số e ở 3d (thường là 1e) ⇒ Fe là
chất khử :
2
Fe 2e Fe
+
− =
.
3

Fe 3e Fe
+
− =
.
1. Tác dụng với Phi kim :
Fe khử nguyên tử Phi kim thành Ion âm ở t
o
cao :
o
t
Fe S FeS
+ =
.
o
t
2 3 4
3Fe 2O Fe O
+ =
.
o
t
2 3
2Fe 2Cl FeCl
+ =
.
2. Tác dụng với Axit :
a. Với HCl, H
2
SO
4

(l) : Fe khử Ion H
+
→ H
2
.
2
2
Fe 2H Fe H
+ +
+ = + ↑
.
b. Với HNO
3
(l) và H
2
SO
4
(đ) :
 Fe không phản ứng với H
2
SO
4
đ, nguội và
HNO
3
đ, nguội.
 Fe khử
5
N
+


6
S
+
xuống mức oxi hóa thấp :
( )
0 35 2
3 3 2
3
Fe 4HNO Fe NO NO 2H O
+ ++
+ = + +
.
Trang 1
CHƯƠNG IX : SẮT (Fe).
Phương pháp Nội dung
 Học sinh cho VD.
 GV giới thiệu thêm.
 GV diễn giảng.
 HS cân bằng phản ứng.
( )
0 3
2
2 4 4 2 2
3
6 4
2Fe 6H SO đ Fe SO 3SO 6H O
++ +
+ = + +
.

3. Tác dụng với dung dòch Muối :
Fe khử Ion kim loại sau nó trong dãy điện hóa
thành kim loại tự do.
VD :
2 2
Fe Cu Fe Cu
+ +
+ = +

.
2
Fe 2Ag Fe 2Ag
+ +
+ = +
.
Nếu Ag
+
dư :
2 3
Fe Ag Fe Ag
+ + +
+ = +

.
4. Tác dụng với nước :
 Ở t
o
thường Fe không khử H
2
O.

 Ở t
o
cao, Fe khử H
2
O → H
2
.
o o
t 500 C
2 3 4 2
3Fe 4H O Fe O 4H
<
+ → + ↑
.
o o
t 500 C
2 2
Fe H O FeO H
>
+ → + ↑
.
 Trong không khí ẩm (nước có hòa tan oxi) sắt bò
oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu đỏ.
( )
2 2
3
4Fe 6H O 3O 4Fe OH
+ + =

.

5) Củng cố : – Tính chất hóa học của Fe.
– BT : SGK :
Trang 2
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
Khói màu nâu
Đinh sắt
3
Dung dòch
HNO loãng
CHƯƠNG IX : SẮT (Fe).
PHẦN GHI NHẬN THÊM
Trang 3
Hidro
Nước sôi
Sắt
H
2
H
2
Sắt khử hơi nước ở nhiệt độ cao.

×