CHƯƠNG IX : SẮT (Fe).
CHƯƠNG IX : SẮT (Fe) .
TIẾT : 59 . HP CHẤT CỦA SẮT .
1) Kiểm tra bài cũ :
Viết các phương trình phản ứng của Fe tác dụng với Phi kim, Axit.
Viết phương trình phản ứng của Fe tác dụng với dd Muối, với H
2
O.
2) Trọng tâm :
• Hợp chất Fe(II) có tính khử.
• Tính chất hóa học chung và điều chế hợp chất Fe(II).
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
HS nêu 1 số hợp chất
2
Fe
+
đã biết ⇒
kết luận.
HS kết luận.
2
Fe
+
khử nguyên tử
2
O O
−
→
.
2
Fe
+
khử nguyên tử
Cl Cl
−
→
.
2
Fe
+
khử
5 2
N N
+ +
→
.
Học sinh cân bằng phản ứng.
HS tự cho VD.
HS viết phương trình phản ứng.
I. HP CHẤT SẮT (II) :
Muối, Hidroxit, Oxit của
2
Fe
+
:
1. Tính chất hóa học chung :
Khi tác dụng với chất oxi hóa sẽ bò oxi hóa thành
3
Fe
+
.
2 3
Fe 1e Fe
+ +
=
−
.
⇒ Hợp chất
2
Fe
+
có tính khử.
a. Ở t
o
thường, không khí ẩm ôxi hóa
( )
2
Fe OH
thành
( )
3
Fe OH
.
( ) ( )
2 2
2 3
4Fe OH 2H O O 4Fe OH
+ + =
↓
.
b. Cho khí Clo đi qua dd muối
2
Fe
+
, Clo sẽ oxi hóa
muối
2
Fe
+
thành muối
3
Fe
+
.
2 2 3
2FeCl Cl 2FeCl
+ =
.
c. Hòa tan FeO trong dd HNO
3
được muối
3
Fe
+
.
( )
3 3 2
3
3FeO 10HNO 3Fe NO 5H O NO
+ = + +
↑
.
Hay :
( )
( )
3 3 2
3
3
3Fe OH 10HNO 3Fe NO 8H O NO
+ = + +
↑
.
2. Điều chế 1 số hợp chất sắt :
a. Điều chế Fe(OH)
2
: (lục nhạt) : cho dung dòch muối
2
Fe
+
tác dụng với dung dòch kiềm.
VD :
( )
2
FeCl 2NaOH Fe OH 2NaCl
+ = +
↓
.
( )
2
2
Fe 2HO Fe OH
+ −
+ =
↓
.
b. Điều chế FeO : (rắn, màu đen) :
Phân hủy
( )
2
Fe OH
ở nhiệt độ cao :
( )
o
t
2
2
Fe OH FeO H O
= +
.
c. Điều chế
2
Fe
+
: Cho FeO hoặc
( )
2
Fe OH
tác dụng
với dung dòch axit
( )
( )
2 4
HCl, H SO l
.
Trang 1
CHệễNG IX : SAẫT (Fe).
Phửụng phaựp Noọi dung
HS cho VD.
VD :
2
2
FeO 2H Fe H O
+ +
+ =
+
.
5) Cuỷng coỏ : BT. SGK.
Trang 2
CHÖÔNG IX : SAÉT (Fe).
PHAÀN GHI NHAÄN THEÂM
Trang 3