Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tổng hợp lý thuyết vô cơ có đáp án copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 24 trang )

LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Trong một vài năm gần đây, đề thi hóa học có phần khó hơn các năm trước-đặc biệt khó ở các câu lý thuyết.
Đối với các câu hỏi lý thuyết thì ngoài việc nắm vững kiến thức về tính chất, hiện tượng, phương trình…Các em
cần “ tỉnh táo” đọc thật kỹ và phân tích câu hỏi sẽ giúp các em phá bẫy gài trong các câu hỏi.
Nhằm hướng kỳ thi tuyển sinh ĐH- CĐ 2012, Tài liệu tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ giúp các em bước đầu làm
quen và dần trở thành phản xạ với các dạng câu hỏi lý thuyết vô cơ đếm, đúng-sai.... Tài liệu được tổng hợp từ
các đề thi thử từ các năm của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng với bộ tài liệu này sẽ giúp các em tự tin
hơn trước kỳ thi ĐH-CĐ đang tới gần.
Chúc các em thành công !
Vi Nhân Nan

Câu 1. Chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất của 3 nguyên tố: X (Z=11), Y(Z=12), Z (Z=13) được xếp theo d~y
trật tự:
A. X, Z, Y.
B. Z, X, Y.
C. X, Y, Z.
D. Z, Y, X.
Câu 2. Trong qu| trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, h~y cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ:
A. CH4 + hơi nước (xt)
B. kim loại + axit
C. điện ph}n H2O(chất điện ly)
D. Al, Zn + kiềm
Câu 3. H~y cho biết d~y c|c dung dịch n{o sau đ}y có khả năng đổi m{u quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. CH3COOH, HCl v{ BaCl2
B. H2SO4, NaHCO3 v{ AlCl3
C. NaHSO4, HCl v{ AlCl3
D. NaOH, Na2CO3 v{ Na2SO3
Câu 4. H~y cho biết hóa chất n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?


A. dung dịch KI
B. khí H2S
C. khí CO2
D. khí SO2
Câu 5. Phương ph|p n{o sau đ}y được dùng để l{m mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 v{ Cl-).
A. đun nóng
B. dùng xô đa
C. dùng dung dịch NaOH
D. nước vôi có tính to|n
Câu 6. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất n{o sau đ}y:
A. NaAlO2 v{ Na2CO3
B. AlCl3 v{ NaHCO3
C. AlCl3 v{ Na2CO3
D. NaAlO2 v{ NaHCO3
Câu 7. Cho c|c cặp oxi ho| - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi ho| của c|c ion tăng dần theo thứ tự:
Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong c|c phản ứng ho| học sau, phản ứng n{o không
xảy ra?
A. Zn+FeCl2
B. Fe+CuCl2
C. Cu+FeCl2
D. Zn+CuCl2
Câu 8. H~y cho biết loại quặng n{o sau đ}y l{ nguyên lệu tốt nhất cho qu| trình sản xuất gang?
A. manhetit (Fe3O4)
B. Hematit (Fe2O3)
C. Xiđerit (FeCO3)
D. pirit (FeS2)
Câu 9. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết
tủa X v{ dung dịch Y. H~y cho biết c|c ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy ph}n của c|c ion v{ sự
điện ly của nước).
A. Na+ v{ SO2-4

B. Na+, HCO-3 v{ SO2-4
C. Ba2+, HCO-3 v{ Na+
D. Na+, HCO-3
Câu 10. D~y c|c kim loại n{o sau đ}y có thể được điều chế bằng c|ch điện ph}n nóng chảy muối clorua?
A. Na, Ba, Mg
B. Al, Ba, Na
C. Al, Mg, Fe
D. Al, Mg, Na
Câu 11. H~y cho biết, phản ứng n{o sau đ}y HCl đóng vai trò l{ chất oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 12. Tập hợp c|c ion n{o sau đ}y đều không bị điện ph}n trong dung dịch ?
A. K+, Na+, SO2-4 v{ NO-3 B. Fe2+, Cu2+, SO2-4, ClC. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4
D. K+, Ba2+, OH-, ClCâu 13. H~y cho biết phản ứng n{o sau đ}y l{ một trong những phản ứng xảy ra trong qu| trình luyện thép?
A. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2
B. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2
0
C. CO + Fe3O4 (t cao) → 3FeO + CO2
D. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe
Câu 14. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) t|c dụng với dd HNO3 loang. Sau khi phan
ưng xay ra hoan toan, thu đươc kh NO (san pham khư duy nhat), con lai 4,6 gam kim loai khong tan va dd X.
Muoi co trong dung dich X la
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 v{ Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 15. Cho 5 gam brom có lẫn tạp chất l{ clo v{o một dung dịch chứa 1,600 gam kali bromua. Sau phản ứng l{m bay
hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan. Phần trăm về khối lượng của clo trong mau brom đem
phản ứng l{

A. 5,1%.
B. 6,1%.
C. 7,1%.
D. 8,1%.
Câu 16. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc t|c, muối n{y bị ph}n huỷ đồng thời theo hai hướng
(a) KClO3 → KCl + O2 va (b) KClO3 → KClO4 + KCl
Biết rằng ph}n huỷ ho{n to{n 7,35 gam KClO3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trăm kali clorat bị ph}n huỷ theo
(a) v{ (b) tương ứng l{
A. 66,67% v{ 33,33%.
B. 33,33% v{ 66,67%.
C. 55,55% v{ 44,45%.
D. 44,45% v{ 55,55% .

1


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 17. Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro v{ clo v{o bình thuỷ tinh đậy kín v{ chiếu s|ng bằng |nh s|ng khuếch t|n. Sau
một thời gian ngừng chiếu s|ng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích v{ h{m lượng
của clo đ~ giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Th{nh phần phần trăm về thể tích của hiđro trong
hỗn hợp ban đầu v{ trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng
A. 66,25% v{ 18,75%.
B. 81,25% v{ 66,25%.
C. 66,25% v{ 30,75%
D. 88,25% v{ 30,75%.
Câu 18. Một dung dịch có chứa H2SO4 v{ 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm v{o
dung dịch n{y một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X l{

A. NaClO4.
B. NaClO3.
C. NaClO2.
D. NaClO.
Câu 19. Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số trong phương trình ho|
học l{ 20 thì khí X l{
A. N2.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 20. Dan tư tư kh NH3 đến dư v{o dd ZnCl2. Hiện tượng quan s|t được l{
A. có kết tủa lục nhạt, không tan.
B. có kết tủa trắng không tan.
C. có kết tủa xanh lam, không tan.
D. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.
Câu 21. Trong c|c kim loại Mg, Al, Fe, Zn, K, Ba, Ag. Kim loại nhẹ gồm
A. Mg, Al, Fe, Zn.
B. Mg, Ag, Al, Fe.
C. Mg, Al, K, Ba.
D. Mg, Ba, Zn, Al.
Câu 22. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) m{ không l{m thay đổi khối lượng bạc người
ta dùng một lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. Pb(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 23. Ho{ tan 36 gam hỗn hợp đồng v{ oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư. Phản
ứng xong thu được dung dịch X v{ chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng
A. 12,8 gam.
B. 6,4 gam.

C. 23,2 gam.
D. 16,0 gam.
Câu 24. Điện ph}n nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 0,96 gam M ở Catot v{ 0,896 lít khí
(đktc) ở Anot. Mặt kh|c dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên t|c dụng với AgNO 3 dư thu được 11,48
gam kết tủa. Công thức muối halogenua l{
A. CaF2.
B. MgCl2.
C. CaBr2.
D. MgBr2.
Câu 25. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M v{ H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được
m gam kết tủa v{ 500 ml dung dịch có pH = 13. Gi| trị của x v{ m lần lượt l{
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23.
D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 26. Cho bột nhôm v{o dung dịch chứa AgNO3 v{ Cu(NO3)2 lắc đều một thời gian thu được chất rắn X1 v{ dung
dịch X2 . Cho X1 t|c dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 v{ còn lại hỗn hợp hai kim loại. Cho X2 t|c
dụng với dung dịch NaOH dư, được kết tủa X3 l{ hiđroxit của một kim loại. C|c chất có trong X1, X2, X3 gồm
A. X1 : Ag, Al ;
X2 : Al(NO3)3 ;
X3 : Al(OH)3.
B. X1 : Ag, Cu ;
X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ;
X3 : Al(OH)3.
C. X1 : Ag, Cu, Al. ;
X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ;
X3 : Cu(OH)2.
D. X1 : Ag, Cu, Al ;
X2 :Al(NO3)3
X3 : Cu(OH)2.

Câu 27. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm v{ sắt (III) oxit được hỗn hợp G. Ho{ tan G
trong dung dịch NaOH dư, tho|t ra 6,72 lít khí H2 (c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thể tích khí đo ở đktc). Khối
lượng nhôm có trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 6,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 11,2 gam
D. 10,8 gam.
Câu 28 . Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại m{ chỉ cần dùng một dung
dịch chứa một ho| chất l{m thuốc thử l{
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 29 . Cho 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch chứa một cation sau: Cu2+, Fe3+, Ag+, Pb2+. Trong c|c kim loại Mg, Al,
Fe, Cu, Ag những kim loại phản ứng được với cả 4 dung dịch trên l{
A. Mg, Al, Fe.
B. Mg, Al.
C. Mg, Al, Cu.
D. Mg, Al, Ag.
Câu 30 . Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g v{ số mol FeO bằng số mol Fe2O3. Cho hỗn hợp X tan hết trong
dung dịch HNO3 lo~ng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Gi| trị của V l{
A. 0,224/3 lít.
B. 0,224 lít.
C. 2,24 lít.
D. 2,24/3 lít.
Câu 31 . Nhiệt ph}n ho{n to{n hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag2O.
B. CuO, Fe2O3, Ag.
C. CuO, FeO, Ag.
D. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

Câu 32 . Nung 9,4 gam muối nitrat của kim loại M có ho| trị không đổi đến phản ứng ho{n to{n, được 4 gam một oxit
của kim loại M. Công thức muối nitrat l{
A. Mg(NO3)2
B. Zn(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Pb(NO3)2.
Câu 33 . Nung nóng AgNO3 được chất rắn X v{ khí Y. Dẫn khí Y v{o cốc nước được dung dịch Z. Cho to{n bộ X v{o Z
thấy X tan một phần v{ tho|t ra khí NO duy nhất. Giả thiết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Phần trăm khối
lượng của X không tan trong Z l{
A. 20%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 40%.
Câu 34 . Cho 0,81 gam Al v{ 2,8 gam Fe t|c dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO 3 v{ Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng
xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y v{ 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại n{y
t|c dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thấy tho|t ra 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 v{
Cu(NO3)2 lần lượt l{

2


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

A. 0,15M v{ 0,25M.
B. 0,10M v{ 0,20M.
C. 0,25M v{ 0,15M.
D. 0,25M v{ 0,25M.
Câu 35. Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu t|c dụng ho{n to{n với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối

lượng l{ 7,86 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để ho{ tan ho{n to{n Q l{
A. 180 ml.
B. 270 ml.
C. 300 ml.
D. 360 ml.
Câu 36 . Cho một lượng bột CaCO3 t|c dụng ho{n to{n với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch
X trong đó nồng độ HCl còn lại l{ 24,20%. Thêm v{o X một lượng bột MgCO 3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra
ho{n to{n thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn l{ 21,10%. Nồng độ phần trăm c|c muối CaCl 2 v{
MgCl2 trong dung dịch Y tương ứng l{
A. 10,35% v{ 3,54%.
B. 12,35% v{ 8,54%.
C. 12,35% v{ 3,54%.
D. 8,54% v{ 10,35%.
Câu 37 . Đien phan dung dich chưa a mol CuSO4, b mol NaCl (với điện cực trơ, m{ng ngăn xốp). Dung dịch thu được
sau phản ứng ho{ tan được Al2O3. Quan hệ giữa a v{ b l{
A. a < 2b hoặc a > 2b.
B. a < b.
C. b > 2a hoặc b < 2a.
D. b  2a.
Câu 38. Ho{ tan ho{n to{n m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lit H2 (đktc). Mặt kh|c ho{ tan ho{n
to{n m gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 lo~ng, dư thu được muối nitrat của M, H2O v{ cũng V lit khí NO
(đktc) duy nhất. Biết khối lượng muối nitrat tạo th{nh gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua. Kim loại M l{
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 39. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M v{ Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M
v{o 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy gi| trị của V l{
A. 36,67 ml
B. 30,33 ml

C. 40,45 ml
D. 45,67 ml.
Câu 40. Từ c|c sơ đồ phản ứng sau :
a)
X1 + X2 
b) X3 + X4 
 Ca(OH)2 + H2
 CaCO3 + Na2CO3 + H2O
c)
X3 + X5 
d) X6 + X7 + X2 
 Fe(OH)3 + NaCl + CO2
 Al(OH)3 + NH3 + NaCl
C|c chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng l{
A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3
B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3
C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3
D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3
Câu 41. Điều khẳng định n{o sau đ}y đúng ?
A. Cacbon chỉ có tính khử.
B. Cacbon đioxit không thể bị oxi ho|.
C. Cacbon oxit l{ chất khí không thể đốt ch|y.
D. Không thể đốt ch|y kim cương.
Câu 42. Ph|t biểu n{o sau đ}y luôn đúng:
A.
Một chất có tính oxi ho| gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi ho| - khử.
B.
Một chất hoặc chỉ có tính oxi ho| hoặc chỉ có tính khử.
C.
Phản ứng có kim loại tham gia l{ phản ứng oxi ho| - khử.

D.
Phi kim luôn l{ chất oxi ho| trong phản ứng oxi ho| - khử.
Câu 43. X v{ Y l{ 2 nguyên tố nằm trong 2 ph}n nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng tuần ho{n dạng ngắn, X thuộc
nhóm VI. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nh}n của X v{ Y l{ 25 ( ZX < ZY ) . Biết đơn chất X t|c dụng được với
đơn chất Y. Vậy X, Y tương ứng l{
A. Ne v{ P.
B. O v{ Cl
C. F v{ S
D. N v{ Ar


 2NH3 . Khi c}n bằng được thiết lập, ta có nồng độ c}n bằng của c|c chất
Câu 44. Cho phản ứng
N2 + 3H2 

như sau : [N2] = 3 mol/l, [H2] = 9 mol/l, [NH3] = 4 mol/l. Vậy nồng độ ban đầu của N2 v{ H2 l{
A. [N2] = 7 mol/l, [H2] = 12 mol/l
B. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 15 mol/l
C. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 12 mol/l
D. [N2] = 9 mol/l, [H2] = 15 mol/l
Câu 45. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I lo~ng v{ nguội, dung dịch II đậm đặc, đun nóng
tới 80oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung
dịch KOH ( I ) v{ ( II ) l{ : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)
A. 5/6
B. 6/3
C. 10/3
D. 5/3
Câu 46. Hai bình A, B có thể tích bằng nhau. Bình A chứa 1 mol khí Cl2, bình B chứa 1 mol khí O2. Cho v{o mỗi bình
2,4 gam bột kim loại M có ho| trị không đổi. Đun nóng 2 bình để c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n rồi đưa 2 bình
về nhiệt độ ban đầu, nhận thấy |p suất khí trong 2 bình PA : PB = 1,8 : 1,9. Kim loại M l{

A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Ba
Câu 47. Cho c|c chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe t|c dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng đều giải phóng khí
SO2. Nhóm c|c chất m{ khi t|c dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO2 gồm
A. Cu, FeO, Fe3O4
B. FeO, Fe3O4, C.
C. Fe3O4, FeCO3, Fe
D. FeO, FeCO3, Fe(OH)2
Câu 48. C|c kim loại ph}n nhóm chính nhóm I, II kh|c c|c kim loại còn lại ở chỗ
A.
chỉ có chúng l{ kim loại nhẹ.
B.
chúng đều phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm.
C.
chúng có ho| trị không đổi khi tham gia phản ứng ho| học.
D.
khả năng dẫn điện của chúng tốt hơn nhôm.
Câu 49. Có V1 ml dung dịch H2SO4 pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O v{o dung dịch trên được (V1+V2) ml dung dịch mới
có pH = 3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có gi| trị bằng
A. 1 : 3
B. 1 : 5
C. 1 : 9
D. 1 : 10
t o , xt

3



LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 50. Ho{ tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 v{o nước được 500 gam dung dịch X. Để trung ho{ 50 gam
dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung ho{ thu được khối lượng
muối khan l{
A. 3,16 gam.
B. 2,44 gam.
C. 1,58 gam.
D. 1,22 gam.
Câu 51. Điểm giống nhau khi sục khí CO2 lần lượt v{o c|c dung dịch nước vôi trong (I), natri phenolat (II), natri
aluminat (III) ; sục khí ozon v{o dung dịch KI (IV) ; sục khí sunfurơ v{o dung dịch H 2S (V) l{ hiện tượng dung
dịch bị vẩn đục, nhưng bản chất của c|c phản ứng kh|c nhau như sau :
A. (II), (III) kh|c với (I), (IV), (V)
B. (I), (II), (III) kh|c với (IV), (V)
C. (I), (II), kh|c với (III), (IV), (V)
D. (III), (IV) kh|c với (I), (II), (V)
Câu 52. Trong c|c kim loại Cu, Al, Fe, Ag, Au. Độ dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tự
A. Au, Al, Fe, Cu, Ag.
B. Au, Ag, Al, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
D Al, Ag, Au, Cu, Fe
Câu 53. Dùng phương ph|p điện ph}n nóng chảy điều chế được
A. tất cả c|c kim loại với độ tinh khiết cao.
B. c|c kim loại hoạt động trung bình v{ yếu.
C. chỉ c|c kim loại hoạt động mạnh.
D. chỉ c|c kim loại hoạt động trung bình.
Câu 54. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) m{ không l{m thay đổi khối lượng bạc người
ta dùng một lượng dư dung dịch

A. AgNO3.
B. Pb(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 55. Người ta điều chế Ba từ dung dịch BaCl2 bằng c|ch
A.điện ph}n dung dịch BaCl2.
B. Cô cạn dung dịch v{ điện ph}n nóng chảy .
C. dùng kim loại K đẩy Ba ra khỏi dung dịch
D. cô cạn dung dịch v{ nhiệt ph}n BaCl2
Câu 56. Trong một cốc nước có ho{ tan a mol Ca(HCO3)2 v{ b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của nước trong cốc
cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p l{
A. V = (a + b)/p.
B. V = 2(a + b)/p.
C. V = (a + b)/2p.
D. V = (a + b) p.
Câu 57. Có 5 chất bột m{u trắng NaCl, Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4 đựng trong c|c lọ riêng biệt không ghi nh~n. Để
ph}n biệt từng chất chỉ cần dùng
A. dung dich MgCl2.
B. nước v{ khí CO2.
C. axit H2SO4 lo~ng.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 58. C|c kim loại ph}n nhóm chính nhóm II tan trong nước tạo dung dịch kiềm gồm
A. Be, Mg, Ca.
B. Be, Ca, Ba.
C. Ca, Sr, Ba.
D. Ca, Mg, Ba.
Câu 59. Nhôm không tan trong nước vì
A. nhôm không khử được nước ở nhiệt độ thường.
B. nhôm l{ kim loại lưỡng tính.
C. trên bề mặt nhôm luôn có lớp nhôm oxit bảo vệ.

D. một lí do kh|c.
Câu 60. Nguyên liệu sản xuất nhôm l{ quặng boxit Al2O3.nH2O, thường có lẫn tạp chất Fe2O3 v{ SiO2. Để l{m sạch
nguyên liệu, ho| chất cần dùng l{
A. dung dịch NaOH đặc.
B. dung dịch NaOH lo~ng.
C. dung dịch HCl v{ khí CO2.
D. dung dịch NaOH đặc v{ khí CO2.
Câu 61. C|c dung dịch FeSO4 (1), Fe2(SO4)3 (2), Fe(NO3)3 (3), Fe(NO3)2 (4) đ~ được axit ho| bằng H2SO4 lo~ng. Dung
dịch thuốc tím không bị mất m{u trong nhóm dung dịch n{o sau đ}y :
A. (2) v{ (3)
B. (3) v{ (4).
C. (2) v{ (4).
D. (1) v{ (2)
Câu 62. Cho từ từ dung dịch NH3 v{o dung dịch ZnSO4 cho tới dư NH3 thấy
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa v{ tan ngay.
C. xuất hiện kết tủa trắng không tan.
D. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lại tan ra.
Câu 63. Khí X không m{u, mùi xốc, được điều chế bằng phản ứng của đồng với axit sunfuric đặc, nóng. Cho X lội
chậm qua nước brôm m{u v{ng ( bình1) v{ nước hiđro sunfua ( bình 2), hiện tượng quan s|t được ở c|c bình
1 v{ bình 2 tương ứng l{
A. (1) dung dịch không đổi m{u ; (2) có khí tho|t ra mùi trứng thối.
B. (1) dung dịch mất m{u ; (2) có kết tủa m{u v{ng.
C. (1) dung dịch mất m{u ; (2) không có hiện tượng gì.
D. (1) dung dịch không đổi m{u ; (2) có kết tủa m{u v{ng.
Câu 64. Ho{ tan hỗn hợp đồng v{ oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong
thu được dung dịch X v{ chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm
A. FeCl2 v{ FeCl3
B. FeCl3
C. FeCl2

D. FeCl2 v{ CuCl2
Câu 65. Ho{ tan 3,84 gam muối sunfat của hai kim loại kiềm X, Y (MX < MY) thuộc hai chu kì kế tiếp v{o nước được
dung dịch E. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch BaCl2 0,75 M.
Hai kim loại X v{ Y tương ứng l{
A. Li v{ Na.
B. Na v{ K.
C. K v{ Rb.
D. Rb v{ Cs.
Câu 66. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 mol/l v{ H2SO4 0,05 mol/l với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x
mol/l thu được m gam kết tủa v{ 500 ml dung dịch có pH = 13,gi| trị của x v{ m lần lượt l{
A. x = 0,015 ; m = 2,33.
B. x = 0,150 ; m = 2,33.
C. x = 0,200 ; m = 3,23.
D. x = 0,020 ; m = 3,23.
Câu 67. Cho c|c dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6).
Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba v{o l{:
A. X1, X4, X5
B. X1, X4, X6
C. X1, X3, X6
D. X4, X6.

4


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ


 2NH3. Khi phản ứng đạt tới c}n bằng, nồng độ mol

Câu 68. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2 

của c|c chất như sau : [N2 ] = 0,5 mol/l ; [NH3 ] = 0,8 mol/l ; [H2 ] = 0,8 mol/l. Hằng số c}n bằng v{ nồng độ mol
của N2, H2 ban đầu tương ứng bằng
A. 2,5 ; 0,9 ; 2,0
B. 25 ; 1,5 ; 2,0
C. 25 ; 0,9 ; 1,0
D. 2,5 ; 0,9 ; 1,0
Câu 69. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại m{ chỉ cần dùng một dung
dịch chứa một ho| chất l{m thuốc thử l{
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. Fe(NO3)3.
Câu 70. Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng:
A.
Một chất có tính oxi ho| gặp một chất có tính khử, có thể xảy ra phản ứng oxi ho| - khử.
B.
Một chất hoặc chỉ có tính oxi ho| hoặc chỉ có tính khử.
C.
Phản ứng có kim loại tham gia l{ phản ứng oxi ho| - khử.
D.
Phi kim l{ chất oxi ho| trong phản ứng với kim loại v{ hiđro.
Câu 71. Từ c|c sơ đồ phản ứng sau :
b)
X1 + X2 
 Ca(OH)2 + H2
t o , xt

c)


X3 + X4 
 CaCO3 + Na2CO3 + H2O

d)

X3 + X5 
 Fe(OH)3 + NaCl + CO2

e)
X6 + X7 + X2 
 Al(OH)3 + NH3 + NaCl
C|c chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng l{:
A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3
B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3
C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3
D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3
Câu 72. Nhóm c|c ph}n tử, nguyên tử v{ ion có tổng số electron bằng nhau :
A. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, Mg.
B. Na+, Al3+, CH4, H2O, NH3, Mg2+
C. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, HF
D. Na, Al3+, SiH4, H2O, NH3, Mg2+
Câu 73. Đốt ch|y m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m – 4,8) g Nung X
trong khí NH3 dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Ho{ tan Y trong dung dịch HNO 3 lo~ng dư, thu
được V lít khí Z (đktc) không m{u, nặng hơn oxi. Gi| trị của m (gam) v{ V (lít) l{
A. 19,2g v{ 1,12 lit
B. 28,8g v{ 1,68 lit
C. 24,0g v{ 1,68 lit
D. 28,8g v{ 1,12 lit
Câu 74. Để ho{ tan ho{n to{n một hiđroxit của kim loại M (có ho| trị không đổi) cần một lượng axit H2SO4 đúng bằng

khối lượng hiđroxit đem ho{ tan. Công thức ph}n tử hiđroxit kim loại l{
A. Al(OH)3
B. Fe(OH)3
C. Mg(OH)2
D. Cu(OH)2.
Câu 75. Nhỏ từ từ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (d.d X) v{o V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (d.d Y) thì phản ứng vừa đủ v{ ta
thu được kết tủa lớn nhất l{ m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên v{o V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu
được có khối lượng bằng 0,9m gam. So s|nh tỉ lệ V2 / V1 thấy
A. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55
B. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25
C. V2 / V1 = 1,7 hoặc V2 / V1 = 3,75
D. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55
Câu 76. Mệnh đề n{o sau đ}y không đúng ?
A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng l{m chuyển dịch c}n bằng.
B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng l{m thay đổi hằng số c}n bằng.
C. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng l{m thay đổi hằng số c}n bằng.
D. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng l{m thay chuyển dịch c}n bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt.
Câu 77. Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm bằng c|ch cho dung dịch H2SO4 t|c dụng với muối sunfit. Muối n{o sau
đ}y được chọn để điều chế SO2 l{ thuận lợi nhất ?
A. Na2SO3 v{ CaSO3.
B. CaSO3 v{ BaSO3
C. BaSO3 v{ CuSO3
D. CuSO3 v{ Na2SO3
Câu 78. Mô tả hiện tượng thí nghiệm n{o sau đ}y không đúng ?
A.
Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.
B.
Nhỏ v{i giọt dung dịch HNO3 v{o dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa m{u v{ng.
C.
Đốt ch|y một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc ch|y.

D.
Nhỏ v{i giọt dung dịch NaOH v{ dung dịch CuSO4 v{o dung dịch lòng trắng trứng, trộn đều thấy xuất hiện
m{u v{ng.
Câu 79. Để thu được kết tủa ho{n to{n Al(OH)3 từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng:
A. Cho dung dịch AlCl3 t|c dung với dung dịch NaOH dư
B. Cho dung dịch Al2(SO4)3 t|c dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ
C. Cho dung dịch AlCl3 với dung dịch NH3 dư.
D. Cho dung dịch NaAlO2 t|c dụng với dung dịch HCl dư
Câu 80. Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng c|ch :
A. Dùng phương ph|p nhiệt luyện
B. Điện ph}n hợp chất nóng chảy
C. Dùng phương ph|p thuỷ luyện
D. Điện ph}n dung dich muối
Câu 81. Có hai chất bột riêng biệt Fe3O4 v{ Fe2O3, để ph}n biệt hai chất bột có thể dùng ho| chất l{:
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dich HCl
C. Dung dịch HCl v{ Cu
D. Dung dịch H2SO4 lo~ng v{ Al

5


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 82. Cho từ từ luồng khí CO2 sục v{o dung dịch NaAlO2 cho đến dư hiện tượng xảy ra l{:
A. Dung dịch vẩn đục sau đó trong trở lại
B. Dung dịch bị vẩn đục
C. Thời gian đầu không có hiện tượng gì, sau đó dung dịch vẩn đục

D. Không có hiện tượng gì.
Câu 83. Điều khẳng định n{o sau đ}y không đúng ?
A.
Đun nóng rượu metylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken.
B.
Anilin không l{m nước quì tím ho| xanh.
C.
Phenol t|c dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.
D.
Tất cả c|c rượu no đa chức đều ho{ tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch m{u xanh lam.
Câu 84. Cho a mol AlCl3 t|c dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sau phản ứng thu được kết tủa thì tỉ lệ a : b
A. a/b = 1/5
B. a/b = 1/4
C . a/b > ¼
D . a/b < 1/4
Câu 85. C|c dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit : NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl. pH của chúng tăng dần theo thứ tự
A. NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl
B. NH4Cl, Na2CO3, NaOH, NH3
C. NH3, NH4Cl, NaOH, Na2CO3
D. NH4Cl, Na2CO3, NH3, NaOH
Câu 86. Kết luận n{o sau đ}y không đúng ?
A.
Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong nước.
B.
Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
C.
Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4.
D.
Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
Câu 87. Cho sơ đồ phản ứng :

X + HNO3 lo~ng  Fe(NO3)3 + NO  + H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 88. Trong sơ đồ phản ứng : a) Cu + X  Y + Z ;
b) Fe + Y  Z + Cu
c) Fe + X  Z.
d) Z + Cl2  X.
C|c chất X, Y, Z lần lượt l{
A. FeCl3 ; FeCl2 ; CuCl2
B. FeCl3 ; CuCl2 ; FeCl2
C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2
D. HNO3 ; Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3
Câu 89. Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 v{ BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X v{o nước (dư), đun nóng,
dung dịch thu được chứa
A. KCl, KOH.
B. KCl.
C. KCl, KHCO3, BaCl2.
D. KCl, KOH, BaCl2.
Câu 90. Cho Ba kim loại lần lượt v{o c|c dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo
kết tủa l{
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 91. Ho{ tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 lo~ng (1) v{ H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra
trong cùng điều kiện l{
A. (1) bằng (2).
B. (1) gấp đôi (2).

C. (2) gấp rưỡi (1).
D. (2) gấp ba (1).
Câu 92. Cho một ít bột sắt v{o dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2 , H2O.
B. Fe(NO3)2 , AgNO3 dư, H2O.
C. Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O.
D. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O.
Câu 93. Dung dịch chứa c|c ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl. Phải dùng dung dịch chất n{o sau đ}y để loại bỏ hết c|c
ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. AgNO3.
Câu 94. Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit để h{n kim loại. Th{nh phần của hỗn hợp tecmit gồm
A. Al2O3 v{ Fe3O4.
B. Al v{ Fe2O3.
C. Al v{ FeO.
D. Al v{ Fe3O4.
Câu 95. Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ ho{n to{n v{o 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M v{ Ba(OH) 2 0,75M thu
được 27,58 gam kết tủa. Gi| trị lớn nhất của V l{ (cho C = 12, O =16, Ba = 137)
A. 6,272 lít.
B. 8,064 lít.
C. 8,512 lít.
D. 2,688 lít.
Câu 96. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện ho| trong không khí ẩm, nhận định n{o sau đ}y đúng?
A. Tinh thể sắt l{ cực dương, xảy ra qu| trình khử.
B. Tinh thể sắt l{ cực }m, xảy ra qu| trình oxi ho|.
C. Tinh thể cacbon l{ cực dương, xảy ra qu| trình oxi ho|.
D. Tinh thể cacbon l{ cực }m, xảy ra qu| trình oxi ho|.
Câu 97. Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Vai trò của c|c chất l{:

A. Al l{ chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trò l{ chất oxi ho|.
B. Al l{ chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò l{ chất oxi ho|.
C. Al l{ chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trò l{ chất oxi hóa.
D. Al l{ chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH v{ H2O đóng vai trò l{ chất oxi ho|.
Câu 98. Cho 20 gam S v{o một bình có dung tích bằng 44,8 lít chứa O 2 (ở đktc), thể tích chất rắn không đ|ng kể.
Nung bình cho đến khi phản ứng ho{n to{n, |p suất trong bình khi trở về 0oC l{ (cho S = 32)
A. 2atm.
B. 2,1atm.
C. 1atm.
D. 1,2atm.

6


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 99. Dung dịch muối n{o dưới n{o dưới đ}y có pH > 7 ?
A. NaHSO4.
B. NaNO3.
C. NaHCO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 100. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lo~ng, có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại trong số c|c kim loại: Mg,
Al, Fe, Cu, Ba?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 101. D~y n{o sau đ}y xếp theo chiều tăng dần b|n kính của c|c ion?

A. Al3+ ; Mg2+; Na+ ; F ; O2.
B. Na+; O2; Al3+ ; F; Mg2+.


C. O2 ; F ; Na+; Mg2+; Al3+.
D. F; Na+; O2; Mg2+; Al3+.
Câu 102. Nhiệt ph}n ho{n to{n Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2, O2.
Câu 103. Cho hai muối X, Y thoả m~n điều kiện sau:
X + Y  không xảy ra phản ứng.
X + Cu  không xảy ra phản ứng.
Y + Cu  không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu  xảy ra phản ứng.
X v{ Y l{ muối n{o dưới đ}y?
A. NaNO3 v{ NaHSO4.
B. NaNO3 v{ NaHCO3.
C. Fe(NO3)3 v{ NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 v{ KNO3.
Câu 104. Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 v{o dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan s|t được l{
A. sủi bọt khí v{ vẩn đục.
B. vẩn đục.
C. sủi bọt khí.
D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Câu 105. Cho 2,2 gam hỗn hợp Al v{ Fe trong đó số nguyên tử Al gấp đôi số nguyên tử Fe, t|c dụng với lượng dư
dung dịch muối clorua của kim loại M ( M có ho| trị II trong muối v{ đứng sau Al, Fe trong d~y điện ho|) thu
được 5,12 gam chất rắn. Công thức muối của kim loại M l{:
A. Ni.

B. Pb.
C. Cu.
D. Hg.
Câu 106. Có c|c dung dịch sau đựng trong c|c lọ mất nh~n : NaHSO 4, Na2CO3, AlCl3, FeCl3, NaNO3, Ca(NO3)2 Chỉ cần
dùng thêm một ho| chất l{m thuốc thử, có thể nhận biết được từng dung dịch trên. Ho| chất đó l{ ho| chất n{o
sau đ}y ?
A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch MgCl2
C. dung dịch KOH
D. phenolphtalein.
Câu 107. Trộn lẫn 30 ml dung dịch HCl a mol/l với 50 ml dung dịch Ba(OH) 2 có pH = 12,5 được dung dịch X có pH =
10. Nồng độ mol của dung dịch HCl : a có gi| trị bằng:
A. 0,0524M.
B. 0,5240M
C. 0,2524M
D. 0,0254M.
Câu 108. Ho| chất T l{ một chất bột m{u trắng, biết rằng T chỉ có thể l{ một trong c|c ho| chất sau :
MgCl2, CaCO3, BaCl2, CaSO4. Để x|c định T l{ ho| chất n{o có thể dùng thuốc thử n{o sau đ}y ?
A. H2O v{ HCl.
B. H2O v{ NaOH.
C. H2O v{ HNO3.
D. H2O v{ H2SO4.
Câu 109. Một hỗn hợp khí gồm CO2 v{ khí X, trong đó CO2 chiếm 82,5% khối lượng còn X chiếm 25% thể tích. Biết
hỗn hợp khí n{y có khả năng l{m mất m{u dung dịch brom v{ dung dịch thuốc tím. Khí X l{ chất khí n{o
A. CO.
B. NO
C. C2H2.
D. C2H4.
Câu 110. Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 v{ K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong
hỗn hợp. Ho{ tan hỗn hợp trên v{o nước rồi cho t|c dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu

được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:
A. 1,488 lần
B. 1,588 lần
C. 1,688 lần
D. 1,788 lần
Câu 111. Ho{ tan ho{n to{n FeS2 v{o cốc chứa dung dịch HNO3 lo~ng được dung dịch X v{ khí NO tho|t ra. Thêm bột
Cu dư v{ axit sunfuric v{o dung dịch X, được dung dịch Y có m{u xanh, nhưng không có khí tho|t ra. C|c chất
tan có trong dung dịch Y l{:
A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4.
B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4.
C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4.
D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.
Câu 112. Có 3 gói bột trắng không ghi nh~n, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp 2 chất sau : NaCl v{ KCl ; Na2CO3 v{
K2CO3 ; MgSO4 v{ BaCl2. Người ta chỉ dùng 1 ho| chất l{ có thể nhận ra được 3 gói bột trắng trên. Ho| chất n{o
trong c|c ho| chất sau không dùng để ph}n biệt được 3 gói bột trắng trên:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch H2SO4
D. H2O.
Câu 113. Cho chất vô cơ X t|c dụng với một lượng vừa đủ KOH, đun nóng, thu được khí X1 v{ dung dịch X2. Khí X1 t|c
dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan
X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 ( M=32đvC). Nhiệt ph}n X thu được khí X6 (M= 44đvC) v{
nước. C|c chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt l{:
A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2
B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O
C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2
D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.
Câu 114. Điều khẳng định n{o sau đ}y không đúng:

 KNO3 + NH3 + H2O dùng điều chế NH3 trong PTN

A. Phản ứng NH4NO3 + KOH 
to

 3Cu + N2 + 3H2O dùng minh hoạ tính khử của NH3
B. Phản ứng 2NH3 + 3CuO 
to

 2KNO2 + O2 dùng điều chế O2 trong PTN
C. Phản ứng 2KNO3 
to

 2H2O + N2O dùng điều chế N2O trong công nghiệp.
D. Phản ứng NH4NO3 
to

7


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 115. Phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy:
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.
B. Đồng có thể khử Fe3+ th{nh Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính oxi ho| kém sắt kim loại.
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Câu 116. Hợp chất X tạo bởi 3 nguyên tố. Nhiệt ph}n X thu được hỗn hợp 2 chất khí v{ hơi có tỉ khối so với nhau
bằng 0,642. Công thức ph}n tử n{o sau đ}y được coi l{ hợp lí đối với X:
A. NH4Cl

B. NH4NO2.
C. NH4NO3
D. Cu(NO3)2 .
Câu 117. Nhận định n{o sau đ}y về HNO3 l{ không đúng?
A. Axit nitric l{ chất lỏng dễ tan trong nước v{ dễ bay hơi.
B. Axit nitric thể hiện tính axit mạnh khi t|c dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại…
C. Axit nitric có tính oxihoa mạnh, đó l{ tính chất của NO3- trong dung dịch axit.
D. Axit nitric đặc thường có m{u v{ng l{ do HNO3 kém bền, ph}n huỷ tạo th{nh NO2.
Câu 118. C}u n{o sau đ}y sai ?
A. Liên kêt trong đa số tinh thể hợp kim vẫn l{ liên kêt kim lọai
B. Kim lọai có tính ch}t vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có |nh kim
C. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
D. C|c thiêt bị m|y móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
Câu 119. Cho hỗn hợp X gồm oxi v{ clo t|c dụng hết với hỗn hợp Y gồm 4,80 g magie v{ 8,10 g nhôm tạo th{nh 37,05
g hỗn hợp c|c oxit v{ muối clorua của hai kim loại. Phần trăm thể tích của oxi trong X l{:
A. 44,44%.
B. 55,56%.
C. 56,55%.
D. 43,45%.
Câu 120. Giả sử H có 3 đồng vị, S có 1 đồng vị, O có 3 đồng vị. Sô ph}n tử H2SO3 có thể có l{:
A. 72
B. 90
C. 60
D. 36
Câu 121. Cho CO2 lội từ từ v{o dung dịch chứa KOH v{ Ca(OH)2, có thể xẩy ra c|c phản ứng sau:
1. CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O
2. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 ↓ + H2O
3. CO2 + K2CO3 + H2O  2KHCO3
4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O Ca(HCO3)2
Thứ tự c|c phản ứng xảy ra l{:

A. 1, 2, 3, 4 .
B. 1, 2, 4, 3.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 2, 1, 3, 4.
Câu 122. Cấu hình electron đúng của nguyên tử nguyên tố Cu (Z = 29) l{:
A. 1s22s22p63s23p63d94s2.
B. 1s22s22p63s23p63d104s1
2
2
6
2
6
6
2
3
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
D. 1s22s22p63s23p64s33d8.
Câu 123. Supephôtphat kép có th{nh phần chính l{:
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4 .
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca(H2PO4)2; CaSO4
Câu 124. Sau khi c}n bằng phương trình phản ứng: FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O, theo tỷ lệ hệ số nguyên,
đơn giản nhất, thì tổng hệ số của HNO3 v{ NO l{:
A. 15x - 4y.
B. 12x- 3y.
C. 9x-3y.
D. 18x- 5y.
Câu 125. Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương ph|p sulfat theo phương trình phản ứng:
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc)  2HCl ↑ + Na2SO4

Tại sao phương ph|p n{y không được dùng để điều chế HBr v{ HI ?
A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr v{ HI.
B. Do NaBr v{ NaI đắt tiền, khó kiếm
C. Do HBr v{ HI sinh ra l{ chất độc.
D. Do Br-, I- có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
Câu 126. Khi điện ph}n dung dịch muối trong nước trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên, thì dung dịch
muối đem điện ph}n l{:
A. K2SO4.
B. KCl
C. CuSO4
D. AgNO3.
Câu 127. Hợp chất n{o sau đ}y trong ph}n tử chỉ có liên kết cộng hóa trị ?
A. H2SO4 .
B. KNO3 .
C. NH4Cl .
D. CaO.
Câu 128. Để ph}n biệt dầu thực vật v{ dầu bôi trơn m|y người ta có thể dùng thuốc thử l{:
A. Cu(OH)2.
B. Kim loại Na v{ Cu(OH)2. C. DD CuSO4 v{ DD NaOH. D. DD NaOH v{ CuO.
Câu 129. Amoniac phản ứng với tất cả c|c chất trong d~y sau:
A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH .
B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
C. NaHSO4, O2, Cl2, ZnCl2 .
D. KNO3, CuCl2, H2S, Al(OH)3
Câu 130. Để nhận biết được 4 kim loại: Ag, Na, Mg v{ Al. chỉ cần dùng hóa chất n{o sau đ}y?
A. H2O.
B. dd NaOH lo~ng.
C. dd HCl lo~ng.
D. dd NH3.
Câu 131. Cho từ từ kim loại M v{o dd (NH4)2SO4 đến dư, thấy có hỗn hợp khí bay ra v{ thu được dd trong suốt . Kim

loại M l{:
A. Ba.
B. Fe.
C. Na.
D. Mg.
Câu 132. Trong c|c cặp chất cho dưới đ}y, cặp chất n{o có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 v{ CuSO4 .
B. NaHSO4 v{ NaHCO3 .
C. Na2ZnO2 v{ HCl.
D. NH3 v{ AgNO3.
Câu 133. Từ c|c chất ban đầu l{ KMnO4, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu chất trạng th|i khí
ở điều kiện thường?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 134. Sự ph| hủy kim loại theo cơ chế ăn mòn điện hóa xẩy ra nhanh hơn ăn mòn hóa học l{ do
A. ăn mòn điện hóa không phải l{ phản ứng oxihoa - khử còn ăn mòn hóa học l{ phản ứng oxihoa-khử .
t0

8


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

B. ăn mòn điện hóa tiêu thu năng lượng điện còn ăn mòn hóa học không ph|t sinh dòng điện .
C. c|c qu| trình oxihoa - khử của ăn mòn điện hóa xẩy ra ở hai điện cực còn của ăn mòn hóa học xấy ra cùng
một thời điểm

D. ăn mòn điện hóa xẩy ra trong dung dịch điện li còn ăn mòn hóa học chỉ xẩy ra với c|c chất khí hoặc hơi
nước ở nhiệt độ cao .
Câu 135. Giải thích đúng v{ đầy đủ nhất về nguyên nh}n tại sao c|c kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ cứng thấp
nhất so với từng chu kì l{
A. Kim lọai kiềm có độ }m điện nhỏ nhất từng chu kì, có kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục gi|c đều.
B. Chúng có b|n kính ion lớn nhất, điện tích ion nhỏ nhất, dễ bị ion hóa nhất so từng chu kì; có mạng tinh thể
lập phương t}m diện .
C. Chúng có b|n kính ion lớn nhất, điện tích ion v{ số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có cấu tạo
tinh thể rỗng nhất.
D. Chúng có b|n kính ion nhỏ nhất, điện tích ion v{ số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có mạng
tinh thể lập phương t}m khối.
Câu 136. Tính khử của c|c nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần l{:
A. K, Na, Mg, Al.
B. Al, Mg, Na, K.
C. Mg, Al, Na, K.
D. Al, Mg, K, Na.
Câu 137. Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt l{ do:
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt.
D.trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.
Câu 138. Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ), sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n ta thu
được chất rắn A gồm c|c chất sau:
A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe.
B. Cu, FeO, Mg, Al2O3.
C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3.
D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
Câu 139. Trong vỏ nguyên tử của c|c nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng th|i cơ bản) có số electron độc th}n lần lượt:
A. 1, 1, 0, 4.
B. 3, 1, 2, 2.

C. 1, 1, 2, 8.
D. 3, 1, 2, 8.
Câu 140. Cho c|c chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho c|c chất trên t|c dụng với
nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau l{:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 141. Để tinh chế quặng boxit ( Al2O3 có lẫn SiO2 v{ Fe2O3) người ta cho quặng (dạng bột) lần lượt t|c dụng với
c|c chất:
A. NaOH, CO2.
B. HCl, CO2.
C. NaOH, CuCl2.
D.HCl v { NH3.
Câu 142. Để ph}n biệt c|c chất rắn: NaCl, CaCO3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng c|c thuốc thử l{:
A. H2O v{ NaOH.
B. HCl v{ NaCl.
C. H2O v{ CO2.
D. AgNO3.
Câu 143. Khi điện ph}n dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra qu| trình :
A. khử Na+.
B. khử H2O.
C. oxihoa Cl-.
D. khử Cl-.
Câu 144. Ta tiến h{nh c|c thí nghiệm: Cho đinh Fe v{o dung dịch CuSO4, sau một thời gian ta thấy hiện tượng l{:
A. dung dịch có m{u xanh đậm hơn.
B. dung dịch có m{u v{ng n}u.
C. m{u của dung dịch bị nhạt dần.
D. dung dịch có m{u đỏ n}u.
Câu 145. D~y gồm c|c chất khi cho t|c dụng với Fe đều tạo hợp chất Fe2+ l{:

A. CuSO4, HCl, FeCl3.
B. HCl, HNO3, Cl2.
C. FeCl3, S, H2SO4 (đ, n).
D. O2, H2SO4 (l), HNO3.
Câu 146. Để ph}n biệt 2 chất khí CO2 v{ SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử l{:
A. nước vôi trong.
B. nước brom.
C. giấy quì ướt.
D. BaCl2.
Câu 147. Khi cho kim loại Mg v{o dung dịch chứa đồng thời c|c muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, khuấy đều để c|c
phản ứng xảy ra ho{n to{n, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó l{:
A. Cu, Fe.
B. Fe, Ag.
C. Ag, Mg.
D. Cu, Ag.
Câu 148. Đốt ch|y hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có m{u v{ng. C|c chất A,B,C ,D,X,Y lần lượt l{:
A. NaCl, NaOH, Cl2,H2, NaClO, HCl.
B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3.
C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2.
D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl.
Câu 149. Cho mẩu Na v{o dung dịch c|c chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4). Sau khi
c|c phản ứng xảy ra xong , ta thấy c|c dung dịch có xuất hiện kết tủa l{:
A. (1) v { (2).
B. (1) v { (3).
C. (1) v { (4).
D. ((2) v { (3).
Câu 150. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị g~y xương l{:
A. CaCO3.
B. CaO.
C. CaSO4.

D. MgSO4.
Câu 151. Có c|c chất : Cl2 (1),
SO2 (2),
HCl(3),
NH3(4),
NaCl (5),
K2O(6).
C|c chất được tạo bởi c|c liên kết cộng ho| trị có cực l{:
A. (1), (2),(3).
B. (3),(4),(5).
C. (2),(3),(6).
D. (2),(3),(4).
Câu 152. Trong qu| trình luyện thép, chủ yếu xảy ra c|c phản ứng l{:
A. khử Fe2O3 th {nh Fe.
B. oxi ho| c|c nguyên tố C,S,P,Si v{ tạo xỉ.
C. oxi ho| FeO.
D. tạo chất khử CO.
Câu 153. Ta tiến h{nh c|c thí nghiệm:
1) MnO2 t|c dụng với dung dịch HCl (1).
2) Nhiệt ph}n KClO3 (2).
3) Nung hỗn hợp : CH3COONa + NaOH/CaO (3).

9


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

4) Nhiệt ph}n NaNO3(4).

C|c thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí g}y ô nhiễm môi trường l{:
A. (1) v{ (2).
B. (1) v{ (4).
C. (1) v{ (3).
D. (2) v{ (3).
Câu 154. Cho c|c nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) v{ R (Z = 19). Độ }m điện của c|c nguyên tố tăng dần
theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. M < X < R < Y.
C. Y < M < X < R.
D. R < M < X < Y.
Câu 155. Lưu huỳnh trong SO2 luôn thể hiện tính khử trong c|c phản ứng với :
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 156. Để nhận ra c|c khí CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng c|c dung dịch:
A. Nước brom v{ NaOH. B. NaOH v{ Ca(OH)2.
C. Nước brom v{ Ca(OH)2 . D. KMnO4 v{ NaOH.
Câu 157. Trong số c|c dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 l{:
A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
Câu 158. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để l{m khô c|c chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 159. Có phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO?3)3 + NO  + H?2O

Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên l{:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Câu 160. Hỗn hợp X gôm N2 v{ H2 có M = 7,2 đvC . Sau khi tiên h{nh phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y có M
= 8 đvC . Hiệu suất phản ứng tổng hợp l{:
A. 10%
B. 15%
C. 20%.
D. 25%.
Câu 161. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung ho{
có nồng độ 27,21%. Kim loại M l{ (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 162. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– v{ y mol SO42–. Tổng khối lượng c|c muối tan có trong dung dịch l{
5,435 gam. Gi| trị của x v{ y lần lượt l{ (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,05 v{ 0,01.
B. 0,01 v{ 0,03.
C. 0,03 v{ 0,02.
D. 0,02 v{ 0,05.
Câu 163. Nhiệt ph}n ho{n to{n hỗn hợp gồm x mol AgNO3 v{ y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có M = 42,5 đvC.Tỷ
số x/y l{:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 164. C|c khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp l{

A. H2S v{ Cl2.
B. HI v{ O3.
C. NH3 v{ HCl.
D. Cl2 v{ O2.
Câu 165. Cho sơ đồ phản ứng: KCl → (X) → (Y) → O2. X v{ Y có thể l{:
A. Cl2 v{ KClO3.
B. KClO3 v{ KClO.
C. HCl v{ KClO.
D. KOH v{ K2CO3.
Câu 166. Cho hỗn hợp Fe + Cu t|c dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa một chất
tan. Ch}t tan đó l{:
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 .
D. HNO3.
Câu 167. Số hợp chất đơn chức, đồng ph}n cấu tạo của nhau có cùng công thức ph}n tử C 4H8O2, đều t|c dụng được
với dung dịch NaOH l{
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 168. Đốt ch|y hỗn hợplưu huỳnh v{ cacbon (thể tích không đ|ng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau đó đưa
bình về nhiệt độ ban đầu thì |p suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:
A. tăng lên một ít.
B. giảm xuống một ít.
C. không thay đổi so ban đầu.
D. có thể tăng hoặc giảm, tùy lượng C, S.
Câu 169. Trong số c|c chất khí NH3; H2S; CO2; SO2; NO2 , số khí m{ trong đó nguyên tố có hóa trị cao hơn vừa có tính
oxi hóa, vừa có tính khử l{:
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 170. Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng của CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần
lượt c|c bình n{o sau đ}y?
A. NaOH v{ H2SO4 đặc.
B. H2SO4 đặc v{ NaHCO3.
C. NaHCO3 v{ H2SO4 đặc.
D. H2SO4 đặc v{ NaOH .
Câu 171. Cho hỗn hợp X gồm Mg v{ Fe v{o dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n,
thu được dung dịch Y v{ một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y l{
A. MgSO4.
B. MgSO4 v{ Fe2(SO4)3.
C. MgSO4 v{ FeSO4.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 v{ FeSO4.
Câu 172. Tất cả c|c liên kết ho| học trong c|c ph}n tử sau đều l{ liên kết ion :
A. SiF4
B. K2O2
C. Tất cả đều đúng
D. Na2O
Câu 173. Khi nhiệt ph}n muối sau đ}y thu được hỗn hợp khí :
A. KMnO4
B. KClO3
C. Cu(NO3)2
D. KNO3
Câu 174. Trộn c|c hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na v{ Al ; 2.) K v{ Zn ; 3.) Na v{ Al2O3 ; 4.) Na v{ BaO. C|c
hỗn hợp sau tan hết trong nước dư :
A. Cả 1, 2, 3, 4
B. Chỉ có 1 v{ 4
C. Chỉ có 2 v{ 3

D. Chỉ có 1 v{ 2

10


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 175. X, Y, Z l{ 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :
Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7
Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7
Oxit của Z vừa t|c dụng với dung dịch HCl, vừa t|c dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng điện tích hạt nh}n
của chúng l{ :
A. X < Z < Y
B. Y < Z < X
C. Y < X < Z
D. X < Y < Z
Câu 176. Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe2O3, Al2O3 trong bình ch}n không thu được chất rắn Y. Cho Y t|c dụng
hết với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối v{ 0,336 lit khí NO duy nhất ở đktc. % khối
lượng Ca trong hỗn hợp X l{ :
A. 18%
B. 20%
C. 15%
D. 10%
Câu 177. Điện ph}n dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO4 thu được dung dịch X có pH < 7. Quan hệ giữa x v{ y l{ :
A. x > 2y
B. x = 2y
C. x > y
D. x < y

Câu 178. Cho a mol Mg v{ b mol Zn dạng bột v{o dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 v{ d mol AgNO3 thu được dung dịch
chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d l{ :

1
b
d
C. a > c + d D. b > c - a +d
2
2
23
24
24
25
Câu 179. Cho 4 nguyên tử 11 X , 11Y , 12 Z , 12T . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi ho| học :
A. b < c - a +

1
d
2

B. b < c +

A. Chỉ có cặp Y, Z
B. Căp X, Y v{ cặp Z, T
C. Chỉ có cặp X, Y
D. Chỉ có cặp Z, T
Câu 180. C|c kim loại sau đ}y l{ kim loại kiềm thổ :
A. Ca, Sr, Ba
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K, Ca

D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba
Câu 181. Nhiệt ph}n ho{n to{n hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn X gồm :
A. CuO, Fe2O3, Ag2O
B. CuO, FeO, Ag
C. Nh4NO2, CuO, FeO, Ag
D.CuO, Fe2O3, Ag
Câu 182. Có thể dùng chậu nhôm để đựng c|c dung dịch sau :
A. Dung dịch xút ăn da
B. Dung dịch xôđa
C. Dung dịch amôniac
D. Dung dịch nước vôi trong
Câu 183. Kho|ng chất n{o sau đ}y không chứa CaCO3 :
A. Đ| vôi
B. Thạch cao
C. Quặng Đôlomit
D. Đ| hoa cương
Câu 184. Cho viên kẽm v{o ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy H2 tho|t ra. Lượng H2 tho|t ra thay đổi thế n{o nếu
nhỏ tiếp v{o ống nghiệm v{i giọt dung dịch CuSO4.
A. Có thể tăng hoặc giảm B. Tăng
C. Giảm
D. Không thay đổi
Câu 185. Công thức n{o sau đ}y có thể có c|c đồng ph}n m{ khi t|c dụng với dung dịch NaOH nóng tạo ra 4 khí l{m
xanh quì ẩm :
A. C3H9O2N
B. C4H9O2N
C. C3H7O2N
D. C2H7O2N
Câu 186. Cho c|c phản ứng ho| học sau :
a.) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
b.) Cl2 +2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

c.) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
d.) Cl2 + Na2SO3 + H2O → Na2SO4 + 2HCl
Clo chỉ đóng vai trò chất oxi ho| trong c|c phản ứng sau :
A. a v{ b
B. cả a, b, c, d
C. a v{ d
D. c v{ d
Câu 187. Có thể dùng c|c dung dịch sau đ}y để l{m giảm độ cứng vĩnh cửu :
A. (NH4)2CO3
B. Ba(OH)2
C. Ca(OH)2
D. NaOH
Câu 188. Có thể dùng c|c dung dịch sau đ}y để t|chAg ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Fe, Cu, Pb m{ không l{m thay đổi khối
lượng Ag trong hỗn hợp :
A. Fe(NO3)3
B. Fe2(SO4)2
C. Hg(NO3)2
D. AgNO3
Câu 189. Có thể tồn tại hỗn hợp khí sau :
A. O2 v{ H2S
B. NH3 v{ HCl
C. O2 v{ SO2
D. Cl2 v{ HBr
Câu 190. Cho hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu2FeS v{ a mol CuS2 t|c dụng đủ với dung dịch HNO3 nóng thu được dung
dịch Y chỉ chứa 2 muối v{ khí NO duy nhất. a có gi| trị l{ :
A. 0,06
B. 0,03
C. 0,02
D. 0,09
Câu 191. Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện :

A. Zn, Mg, Ni
B. Al, Fe, Cu
C. Fe, Ni, Cu
D. Cu, Hg, Al
Câu 192. Cho 10,6 g hỗn hợp Al, Mg, Fe t|c dụng với V lit hỗn hợp Cl2, O2 có tỷ khối so với H2 l{ 25,75. Phản ứng xảy
ra ho{n to{n thu được 15,75 g chất rắn. V có gi| trị :
A. 3,36
B. 5,60
C. 2,24
D. 1,12
Câu 193. Theo định nghĩa axit - bazơ của BronStet, có bao nhiêu ion l{ axit trong số c|c ion sau :






Fe2+, Al3+, NH 4 , I-, NO3 , ClO-, C6H5O-, C6 H 5 NH 3 .
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 194. Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng c|ch:
A. Điện ph}n dung dịch NaCl.
B. Điện ph}n NaCl nóng chảy.
C. Dùng K cho t|c dụng với dung dịch NaCl.
D. Khử Na2O bằng CO.
Câu 195. Chỉ dùng 1 dung dịch ho| chất thích hợp, có thể ph}n biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó l{:

11



LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

A. HNO3

B. NaOH

C. H2SO4

D. HCl


 2NH3(k) + Q. Có thể l{m c}n bằng dung dịch về phía tạo thêm NH3 bằng



Câu 196. Cho c}n bằng N2 (k) + 3H2(k)
c|ch:
A. Hạ bớt nhiệt độ xuống
B. Thêm chất xúc t|c
C. Hạ bớt |p suất xuống
D. Hạ bớt nồng độ N2 v{ H2 xuống
Câu 197. Cho c|c dung dịch: HCl (X1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ;
Fe2(SO4)3 (X4).
Dung dịch có thể ho{ tan được bột Cu l{:
A. X1, X3, X4
B. X1, X4

C. X3, X4
D. X1, X3, X2, X4
Câu 198. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt l{:
X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1.
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ l{:
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH
Câu 199. Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí l{:
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeO v{ Fe3O4
D. Fe3O4
Câu 200. Có 3 bình chứa c|c khí SO2, O2 v{ CO2. Phương ph|p thực nghiệm để nhận biết c|c khí trên l{:
A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn t{n đỏ.
B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, sau đó lội qua dung dịch Ca(OH)2
C. Cho c|nh hoa hồng v{o c|c khí, sau đó lội qua dung dịch NaOH
D. Cho từng khí đi qua dung dịch Ca(OH)2,sau đó lội qua dung dịch Br2
Câu 201. Sắp xếp c|c chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O
B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
C. H2 < H2O < CH4 < C2H6
D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O
Câu 202. Cho c|c ho| chất: Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 lo~ng, nóng (4). Mantozơ
có thể t|c dụng với c|c ho| chất:
A. (1) v{ (2)
B. (2) v{ (3)
C. (3) v{ (4)
D. (1),(2) v{ (4)

2Câu 203. Ion CO3 cùng tồn tại với c|c ion sau trong một dung dịch:
A. NH4+, Na+, K+
B. Cu2+, Mg2+, Al3+
C. Fe2+, Zn2+, Al3+
D. Fe3+, HSO42+
2+
Câu 204. Dung dịch E chứa c|c ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I t|c dụng
với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa v{ 0,672 lit khí (đktc). Phần II t|c dụng với dung
dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng c|c chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137,
S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
A. 6,11g.
B. 3,055g.
C. 5,35g.
D. 9,165g.
C©u 205. Nguyªn tö nguyªn tè Fe cã Z = 26, cÊu h×nh electron cña Fe2+ lµ:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d8
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 206. Dung dịch NH3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng:
A. 10,5
B. 11,0
C. 12,5
D. 13,0
Câu 207. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu v{ Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt ph}n ho{n
to{n thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu v{
Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X l{ ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2
B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2

D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
Câu 208. Có c|c cặp chất sau: Cu v{ dung dịch FeCl3; H2S v{ dung dịch Pb(NO3)2; H2S v{ dung dịch ZnCl2; dung dịch
AgNO3 v{ dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường l{
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 209. Cho dung dịch AgNO3 v{o dung dịch X có kết tủa tạo th{nh, lọc lấy kết tủa cho v{o dung dịch NH3 thấy kết
tủa tan. Vậy X
A. chỉ có thể l{ NaCl.
B. chỉ có thể l{ Na3PO4.
C. l{ NaCl hay NaBr.
D. l{ NaCl, NaBr hay NaI.
Câu 210. Cho c|c chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu
chất?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 211. Cho 22 gam dd NaOH 10% v{o 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng l{
A. Na2HPO4.
B. NaH2PO4.
C. Na2HPO4 v{ NaH2PO4.
D. Na3PO4 v{ Na2HPO4.
Câu 212. Ho{ tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH
0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất
rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có gi| trị l{:
A. 1,1 lít
B. 0,8 lít
C. 1,2 lít

D. 1,5 lít
Câu 213. Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ng{y nh{ m|y sản xuất 100 tấn H2SO4 98% v{ hiệu suất
điều chế H2SO4 l{ 90% thì lượng quặng pirit cần dùng l{ ( Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) :
A. 69,44 tấn
B. 68,44 tấn
C. 67,44 tấn
D. 70,44 tấn.

12


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Câu 214. Cho c|c nguyên tố X, Y, Z. Tổng c|c hạt p, n, e trong nguyên tử lần lượt l{ 16, 58, 78. Số nơtron trong hạt
nh}n v{ số hiệu của mỗi nguyên tố kh|c nhau không qu| 1 đơn vị. Kí hiệu nguyên tử của c|c nguyên tố X, Y, Z
lần lượt l{:
58
56
56
56
A. 168 O ; 40
B. 168 O ; 39
C. 115 B ; 39
D. 168 O ; 40
18 Ar ; 28 Ni
19 K ; 26 Fe
19 K ; 26 Fe
18 Ar ; 26 Fe

Câu 215. Ion M2+ có tổng c|c hạt mang điện v{ không mang điện l{ 80. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện l{ 22. M2+ l{:
A. Zn2+
B. Ca2+
C. Fe2+
D. Cu2+
Câu 216. Trong số c|c chất : NaOH (1), KNO3 (2), BaSO4(3), Dầu hỏa (4), HNO3(5), AgNO3 (6), AgBr (7), CaCl2(8),
MgCO3(9) v{ HCl(10). C|c chất điện ly mạnh l{:
A. 1, 2, 4, 5, 6, 8
B. 1, 2, 5, 6, 8, 10
C. 1, 2, 5, 6, 8, 9.
D. 1, 4, 5, 6, 8, 10
Câu 217. Điền từ thích hợp v{o chỗ trống để có kết luận đúng:
Liên kết kim loại l{ liên kết sinh ra do ………. gắn c|c ion dương kim loại lại với nhau.
A. c|c electron tự do
B. lực hút tĩnh điện
C. c|c cặp electron góp chung
D. c|c ion }m .
Câu 218. Nhận xét n{o sau đ}y l{ đúng:
A. Tính chất ho| học chung của kim loại l{ tính khử.
B. Kim loại có thể t|c dụng với axit giải phóng H2
C. Tất cả c|c kim loại đều có thể t|c dụng với phi kim tạo th{nh muối.
D. Chỉ có kim loại kiềm v{ môt số kim loại kiềm thổ mới có thể t|c dụng với nước.
Câu 219. Cho c|c chất sau:
a) dung dịch HCl;
b) dung dịch CuSO4;
c) khí Cl2;
d) HNO3 đặc;
e) bột lưu huỳnh;
f) dung dịch FeCl3;

g) dung dịch H2SO4 lo~ng.
Kim loại Cu t|c dụng được với c|c chất:
A. a, c, d, e, f
B. b, c, d, e, f
C. c, d, e, f, g
D. c, d, e, f
Câu 220. Cho c|c kim loại sau: 1) Zn; 2) Cu; 3) Na; 4) K; 5) Fe; 6) Ni; 7) Ag; 8) Pb.
C|c kim loại có phản ứng với dung dịch H2SO4 lo~ng l{:
A. 1, 3, 4, 5, 6, 8
B. 1, 3, 4, 5, 6
C. 3, 4, 1
D. Chỉ trừ Ag.
Câu 221. Cho c|c cặp oxi hóa - khử sau: 1) Fe3+/Fe2+; 2)Mg2+/Mg; 3)Cu2+/Cu; 4) Ni2+/Ni; 5) Ag+/Ag; 6) Fe2+/Fe
C|c cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa l{:
A. 1, 4, 2, 6, 5, 3
B. 2, 1, 4, 3, 6, 5
C. 2, 6, 4, 3, 1, 5
D. 2, 6, 1, 4, 3, 5
Câu 222. Cho một thanh kim loại Mn v{o dung dịch CuSO4. Sau một thời gian thấy m{u xanh của dung dịch nhạt dần,
trên thanh kim loại có Cu m{u đỏ b|m v{o. Kết luận n{o sau đ}y l{ sai:
A. Đ~ có phản ứng giữa Mn với ion Cu2+.
B. Qua phản ứng cho thấy tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Mn2+.
C. Qua phản ứng cho thấy tính khử của Mn mạnh hơn tính khử của Cu.
D. Mn đ~ oxi hóa Cu2+ tạo th{nh Cu.
Câu 223. Cho hỗn hợp 2 kim loại l{ Mg v{ Fe v{o dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO 3)2 v{ AgNO3. Sau một thời
gian, lọc t|ch lấy riêng dung dịch. Nhận định n{o sau đ}y không chính x|c:
A. Trong dung dịch thu được không có Fe3+
B. Trong dung dịch còn Cu2+, có c|c ion Mg2+ v{ Fe2+
C. Đầu tiên đ~ xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+, sau đó nếu chất n{o còn dư, sẽ tiếp tục phản ứng.
D. Fe chỉ tham gia phản ứng khi Mg đ~ phản ứng hết.

Câu 224. Cho c|c chất sau: dầu hoả (1), nước (2), etanol (3), Na2CO3(4), dung dịch (NH4)2SO4 (5), dung dịch KOH
(6). Na phản ứng được với những chất sau:
A. Tất cả
B. Trừ 1 v{ 6
C. 2, 3, 5, 6
D. Chỉ trừ 1.
Câu 225. Trong d~y điện ho| của c|c kim loại, vị trí một số cặp oxi ho| - khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe;
Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong số c|c kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Kim loại có phản ứng với dung dịch muối Fe3+:
A. Al, Fe, Ni, Ag
B. Al, Fe, Ag
C. Al, Fe, Ni
D. Fe, Ni, Ag
Câu 226. Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối lượng. Khử ho{n to{n oxit n{y bằng
khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Ho{ tan ho{n to{n lượng M thu được bằng HNO 3 đặc, nóng thu được
muối của M ho| trị III v{ 0,9 mol khí NO2. MxOy ứng với công thức ph}n tử n{o sau đ}y:
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Cr2O3
Câu 227. Cho dung dịch c|c chất sau: K2S(1), AlBr3(2), Mg(NO)2(3), Na2SO4(4), CH3COOH(5), Ca(CH3COO)2(6),
BaCl2(7), KOH(8), NaHSO4(9)
C|c dung dịch có môi trường trung tính l{:
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 7
C. 7, 8, 9
D. 2, 6, 9
Câu 228. Cho dung dịch lo~ng cùng nồng độ c|c chất sau: Ba(NO3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3 (4), NH4Cl (5) v {
H2SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của c|c chất trên l{:
A. 1<2<3<4<5<6
B. 6<5<4<1<3<2

C. 2<3<1<4<5<6
D. 6<4<5<1<3<2
Câu 229. Kim loại Mn t|c dụng đượcvới dung dịch axit giải phóng H2, đồng thời bị Zn đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Cặp oxi ho| - khử của Mn2+/Mn (gọi tắt l{ cặp Mn) ở vị trí trong d~y HĐHH c|c kim loại:

13


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

A. Sau Mg, trước Cu
B. Sau Zn, trước H
C. Sau Fe, trước Pb
D.Sau Cu, trước H
Câu 230. Cho c|c ion sau:
Na+ (1), Mg2+ (2), Al3+(3),
Fe3+(4), Fe2+(5), Ba2+(6), Cu2+(7),
Zn2+(8), H+(9), NH4+(10)
222OH (a), CO3 (b), SO4 (c),
Cl (d),
NO3 (e), S (f),
HCO3 (g), PO43- (h), Br-(i), SO32-(j)
Nếu trộn 3 cation v{ 3 anion trong số c|c ion trên nhau trong cùng một dung dịch, c|c ion cùng tồn tại trong
cùng một dung dịch l{:
A.1, 2, 3 v{ a, b, c
B. 2, 3, 4 v{ c, d, e
C. 5, 6, 7 v{ c, e, i
D. 8, 9,10 v{ d, i, j

Câu 231. Trộn 100 ml dung dịch NH4Cl 1M với 50 ml dung dịch NaOH 1M (đ~ thêm v{i giọt quỳ tím l{m chỉ thị)
đồng thời đun sôi dung dịch. M{u của chỉ thị sẽ biến đổi:
A: từ tím ho| xanh
B. m{u tím vẫn giữ nguyên
C. từ xanh chuyển sanh đỏ
D: từ đỏ chuyển th{nh xanh.
Câu 232. Cho a mol Mg v{ b mol Zn v{o dung dịch chứa c mol Cu2+ v{ d mol Ag+. Biết rằng a < c + d/2. Điều kiện của b
(theo a, c, d) để dung dịch sau phản ứng có 3 ion kim loại l{:
A. b > c + a – d
B. b < c – a + d
C. b < c – a + d/2
D. b > c – a + d/2
Câu 233. Để t|ch Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột, người ta chỉ cần dùng một dung dịch muối. Dung dịch
muối đó l{:
A. Cu(NO3)2
B. AgNO3
C. dung dịch muối Fe3+
D. HgCl2
Câu 234. Để điều chế được kim loại Ba từ BaCO3, phương ph|p n{o sau đ}y l{ đúng:
A. Cho t|c dụng với HCl rồi lấy BaCl2 thu được đem điện ph}n nóng chảy.
B. Cho t|c dụng với HCl rồi lấy dd BaCl2 thu được t|c dụng với kim loại K
C. Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao rồi dùng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao.
D. Cho t|c dụng với HCl rồi điện ph}n có m{ng ngăn dung dịch BaCl2 thu được.
Câu 235. Để ph}n biệt meytlamin với NH3, người ta tiến h{nh như sau:
A. Dùng quỳ tím để thử rồi cho t|c dụng với dung dịch H2SO4
B. Đốt ch|y trong oxi rồi dẫn sản phẩm ch|y qua dung dịch nước vôi trong để ph|t hiện CO2.
C. Cho hai chất trên t|c dụng với dung dịch CuSO4 nếu có kết tủa rồi tan l{ NH3
D. Cho hai chất trên t|c dụng với dung dịch FeCl3 nếu có kết tủa đỏ n}u l{ NH3.
Câu 236. Hỗn hợp rắn A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho luồng khí CO đi qua A nung nóng được chất rắn B v{ khí C.
Chất rắn B l{:

A: FeO, CuO, Mg, Al2O3
B: Fe, Cu, Al, Mg
C: Fe, Cu, Al2O3, MgO
D: Fe, Cu, Al, MgO
Câu 237. Nguyên tử của nguyên tố R có 6 e thuộc ph}n lớp 3d. Cấu hình electron đầy đủ của R l{:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 4s1
25
2
6
2
6
6
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s2 2s2 2p6 3d6
Câu 238. Thực hiện c|c phản ứng sau:
1, Fe + dung dịch HCl
2, Fe + Cl2
3, dung dịch FeCl2 + Cl2
4, Fe3O4 + dung dịch HCl
5, Fe(NO3)2 + HCl
6, dd FeCl2 + KI
C|c phản ứng có thể tạo th{nh FeCl3 l{:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 5
D. Chỉ 2, 3
D. Chỉ trừ 1
Câu 239. Trong c|c phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4

2, dung dịch Na2CO3 + FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2
6, dung dịch Na2S + AlCl3
C|c phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa v{ khí bay ra l{:
A. 2, 5, 6
B. 1, 3, 6
C. 2, 3, 5
D. 2, 5
Câu 240. Khi l{m thí nghiệm với SO2 v{ CO2, một học sinh đ~ ghi c|c kết luận sau:
1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.
2) SO2 l{m mất m{u nước Brôm, còn CO2 không l{m mất m{u nước Brôm.
3) Khi t|c dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa.
4) Cả hai đều l{ oxit axit.
Trong c|c kết luận trên, c|c kết luận đúng l{:
A. Cả 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4
C. Chỉ 2 v{ 4
D. 1, 2, 4
Câu 241. Cho dung dịch c|c chất sau: CaBr2(1), (HCOO)2Ba(2), H2SO3 (3), CuCl2(4), KHSO4(5), Ca(CH3COO)2(6),
BaCl2(7), KOH(8), K2SO4(9),
C|c dung dịch có môi trường axit l{:
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 7, 8, 9
D. 2, 6, 9
Câu 242. Theo định nghĩa mới về axit – bazơ của Brơnsted, NH4HCO3 khi t|c dụng với dung dịch Ba(OH)2, đóng vai
trò l{:
A. Muối

B. Bazơ
C. Axit
D. Lưỡng tính
Câu 243. Cho c|c ion sau:
Na+ (1), Mg2+ (2), Al3+(3), Fe3+(4), Fe2+(5), Ba2+(6), Cu2+(7), Zn2+(8), H+(9), NH4+(10)
OH- (a), CO32- (b), SO42-(c), Cl-(d),
NO3-(e), S2-(f),
HCO3-(g), PO43- (h), Br-(i), SO32-(j)

14


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

Nu cựng trn c|c cation v{ anion trờn ( phn ng vi nhau) v{o cựng mt dung dch, c|c ion cựng tn ti
trong dung dch thu c l{:
A. 1, 2, 3 v{ a, b, c
B. 2, 3, 4 v{ d, e, f
C. 5, 6, 7 v{ g, h, i
D. 1 v{ d, e, i.
Cõu 244. Kh ho{n to{n 4,06 gam mt oxit kim loi bng CO nhit cao th{nh kim loi. Dn to{n b khớ sinh ra
v{o bỡnh ng dung dch Ca(OH)2 d thy to th{nh 7 gam kt ta. Nu ly lng kim loi sinh ra ho{ tan ht
v{o dung dch HCl d thỡ thu c1,176 l ớt H2 (ktc). Cụng thc oxit kim loi l{:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. ZnO
D. FeO
Cõu 245. Hp th ht 2,64 lớt (ktc) khớ NO2 v{o 100 ml dung dch KOH 1,0 M (~ cú thờm ớt git qu tớm). M{u ca

dung dch s thay i trong qu| trỡnh thớ nghim:
A: t xanh húa tớm
B. m{u tớm vn gi nguyờn
C. t xanh chuyn sang
D: t tớm chuyn th{nh xanh.
Cõu 246. H~y ch ra nhn xột khụng ỳng sau:
A. Amoniac th hin c tớnh kh v{ tớnh baz yu.
B. dung dch amoniac th hin tớnh cht ca mt baz v{ cú kh nng to phc vi mt s ion kim loi.
C. Amoniac tan tt trong nc vỡ ph}n t lng cc tng t nc.
D. Amoniac rt bn nhit, d bay hi, khụng mựi, d tan trong nc.
Cõu 247. ph}n bit c|c cht: Al, Zn, Cu v{ Fe2O3 cú th dựng c|c cht n{o sau }y:
A. Dung dch HCl v{ dung dch NaOH.
B. Dung dch NaOH v{ dung dch NH3.
C. Dung dch HCl v{ dung dch NH3
D. Dung dch NaOH v{ dung dch nc Brụm.
Cõu 248. Trong PTN do s sut nờn mt s hc sinh ~ iu ch qu| nhiu khớ Cl2 l{m ụ nhim khụng khớ v{ cú nguy
c ph| hy c|c m|y múc, thit b. loi phn ln clo trong khụng khớ, nờn dựng c|ch n{o sau }y l{ hp lý, cú
hiu qu nht:
A. Rc vụi bt v{o phũng.
B. Bm khụng khớ trong phũng sc qua dung dch kim.
C. Thi mt lung khớ NH3 va phi v{o phũng.
D. Phun mự bng hi nc trong phũng.
Cõu 249. in ph}n mt dung dch hn hp c|c cht: CuCl2(1); FeCl3 (2); NiCl2 (3); HCl (4); AlCl3 (5). Th t in
ph}n s l{:
A. 1, 4, 3, 2, 5 cựng H2O.
B. 2(to FeCl2), 1, 4, 3, FeCl2, 5 cựng H2O
C. 1, 3, 2, 4, 4.
D. 1, 3, 2, 4, 5.
Cõu 250. Cho c|c cht sau: du ho (1), nc (2), etanol(3), dung dch (NH 4)2SO4 (5), dung dch KOH (6). Na phn
ng c vi nhng cht sau:

A. Tt c
B. Tr 1 v{ 6
C. Ch 2, 3, 5
D. Ch tr 1.
Cõu 251. in t thớch hp v{o ch trng cú kt lun ỳng:
n mũn in ho| l{ .......... do kim loi tip xỳc vi dung dch cht in li to nờn dũng in.
A. phn ng ca kim loi vi cht oxi ho|
B. s ph| hu kim loi
C. t|c dng ho| hc
D. phn ng ụxi ho| kh .
Cõu 252. 5,6 gam mt kim loi t|c dng va ht vi dung dch HCl thu c 2,24 l ớt H2 (ktc). Kim loi l{:
A. Mg
B. Zn
C. Ca
D. Fe
Cõu 253. Cựng mt lng kim loi M, khi ho{ tan ht bng dung dch HCl v{ bng dung dch H2SO4 c, núng thỡ khi
lng SO2 gp 48 ln khi lng H2 sinh ra. Khi lng mui clorua bng 31,75% khi lng mui sunfat.
Cụng thc ph}n t ca mui clorua l{:
A. ZnCl2
B. AlCl3
C. FeCl2
D. FeCl3
Cõu 254. ph}n bit 6 gúi bt cú m{u tng t nhau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O v{ hn hp Fe + FeO; ngi ta
ch cn dựng dung dch ca mt cht. Dung dch cht ú l{:
A. HCl
B. H2SO4
C. H3PO4
D. HNO3
Cõu 255. Nhn xột n{o sau }y khụng ỳng?
A. MgO khụng phn ng vi nc iu kin thng.

B. Mg(OH)2 tan c trong nc núng.
C. Mg phn ng vi N2 khi c un núng.
D. Mg ch|y trong khớ CO2 nhit cao.
Cõu 256. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gồm (a mol Al2O3, b mol CuO và c mol Ag2O) ng-ời ta hoà tan X bởi
dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 thu đ-ợc dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết các phản ứng đều đạt
100%)
A. 2c mol bột Al vào Y.
B. c mol bột Al vào Y.
C. 2c mol bột Cu vào Y.
D. c mol bột Cu vào Y.
Câu 257. Những kim loại trong dãy nào sau đây có thể c điều chế từ oxit bằng phng pháp nhiệt luyện?
A. Mg, Zn, Fe.
B. Fe, Al, Cu.
C. Fe, Cu, Zn.
D. Pb, Cr, Ca.
Câu 258. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl với cng độ dòng điện I = 5A cho đến khi ở

15


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

A.
C.
Câu 260.
A.
Câu 261.
A.

Câu 262.
A.
C.
Câu 263.
A.
Câu 264.
A.
C.
Câu 265.

A.
C.
Câu 266.
A.
C.
Câu 267.
A.
Câu 268.

A.
Câu 269.

A.
Câu 270.
A.
Câu 271.
A.
C.
Câu 272.
A.

C.

2 điện cực nc cũng điện phân thì dừng lại. Dung dịch thu c sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và
ở anôt của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc).
Giá trị của m là
5,97 gam.
B. 4,8 gam.
4,95 gam.
D. 3,875 gam.
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, AlCl3 và FeCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (d), rồi thêm tiếp
dung dịch NH3 (d) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu c là
B. 2.
C. 3.
D. 1.
4.
Cho dung dịch HCl đặc d tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClOx 0,2M thu c 1,344 lít khí X (đktc).
Công thức phân tử của muối là
KClO.
B. KClO2.
C. KClO4.
D. KClO3.
Cho 16,25 gam FeCl3 vào dung dịch Na2S d thì thu c kết tủa X. Khối lng của kết tủa X là
10,4 gam.
B. 3,2 gam.
1,6 gam.
D. 4 gam.
Cho dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để không có kết tủa xuất hiện
sau phản ứng thì
b = 6a.
B. b = 8a.

C. b = 5a.
D. b = 4a.
So sánh hiện tng xy ra khi cho khí CO2 và dung dịch HCl loãng tác dụng với dung dịch muối NaAlO2 là
đều xuất hiện kết tủa keo trắng.
B. đều xuất hiện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa tan
ra nếu dùng HCl d, nhng kết tủa vẫn không
tan nếu dùng CO2 d.
đều xuất hện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa tan ngay nếu
D. đều xuất hiện kết tủa keo trắng, rồi kết tủa tan
dùng CO2 và HCl d.
ra nếu dùng CO2 d, nh-ng kết tủa vẫn không
tan nếu dùng HCl d.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Fe(nóng đỏ) + O2 A
A + HCl B + C + H2O
B + NaOH D + G
C + NaOH E
D+?+?
E
Các chất A, E , F lần lt là
FeO, Fe(OH)3, Fe2O3.
Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3.
Kết luận nào sau đây không đúng?
nối thanh Zn với vỏ tầu thủy bằng thép thì vỏ tầu thủy
sẽ c bảo vệ.

t

0


E

F

B. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe3O4.
D. Fe3O4, Fe(OH)2, FeO.

B. các thiết bị máy móc bằng kim loại khi tiếp
xúc với hơi nc ở nhiệt độ cao có khả năng bị
ăn mòn hóa học.
để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật sẽ bị
D. một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt
ăn mòn điện hóa.
tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để trong
không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trc.
Dung dịch A có chứa 4 iôn: Ba2+ (x mol) ; (0,2 mol) H+ ; (0,1 mol) Cl- và 0,4 mol NO3-. Cho từ từ V lít dung
dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
B. 400ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
150ml.
Hoà tan hoàn toàn 1 lng bột oxit Fe3O4 vào 1 lng dung dịch HNO3 vừa đủ thu c 0,336 lít khí NxOy ở
đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu c 32,67 gam muối khan. Công thức của oxit NxOy và khối lng
của Fe3O4 lần lt là
B. N2 và 5,22g
C. NO và 10,44 g
D. N2O và 10,44g
NO2 và 5,22g
Trong công nghiệp, ngi ta điều chế HNO3 theo sơ đồ:
NH3 NO NO2 HNO3.

Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70%, từ 22,4 lít NH3 (đktc) sẽ điều chế đc bao nhiêu
gam HNO3?
B. 45,3 gam.
C. 44,1 gam.
D. 37,8 gam.
25,5 gam.
Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn (Z = 1 20), số nguyên tố có nguyên tử với hai
electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
B. 2.
C. 3.
D. 5.
4.
Hãy sắp xếp các axit sau: (1) CH2Cl COOH, (2) CH3COOH, (3) CHCl2 COOH,
(4) CH2Br COOH, (5) CCl3 COOH theo thứ tự tăng dần tính axit
(2) < (4) < (1) < (5) < (3).
B. (2) < (1) < (4) < (3) < (5).
(2) < (4) < (1) < (3) < (5).
D. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).
Trong mt nhúm A (ph}n nhúm chớnh), tr nhúm VIIIA (ph}n nhúm chớnh nhúm VIII), theo chiu tng
ca in tớch ht nh}n nguyờn t thỡ
tớnh phi kim gim dn, b|n kớnh nguyờn t tng dn.
B. tớnh kim loi tng dn, b|n kớnh nguyờn t
gim dn.
}m in gim dn, tớnh phi kim tng dn.
D. tớnh kim loi tng dn, }m in tng dn.

16


LTH


Tng hp lý thuyt húa vụ c

Câu 273. Trong bình kín dung tích 2 lít, ng-ời ta cho vào 11,2 gam khí CO và 10,8 gam hơi nc. Phản ứng xy ra là:
CO + H2O
CO2 + H2.
o
ở 850 C hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1. Nồng độ mol của CO và H 2O khi đạt đến cân bằng hóa
học lần lt là
A. 0,08 M và 0,18 M.
B. 0,2 M và 0,3 M.
C. 0,08 M và 0,2 M.
D. 0,12 M và 0,12 M.
Câu 274. Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngoài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong nc là
A. tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với nc biển
B. giảm lực t-ơng tác giữa vỏ tàu với nc biển
C. chống ăn mòn điện hoá.
D. chống ăn mòn vỏ tàu
Câu 275. Để tinh luyện đồng thô thì ngi ta dùng phng pháp nào trong các phng pháp sau đây ?
A. Cho đồng thô vào HNO3đặc, rồi nhiệt phân Cu(NO3)2, sau đó dùng CO để khử CuO.
B. Điện phân dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng thô, thu đồng tinh khiết ở catot.
C. Hoà tan đồng thô trong HNO3 rồi dùng kim loại đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối Cu(NO3)2.
D. Cho đồng thô vào dung dịch HCl để cho tạp chất tan hết còn lại đồng.
Câu 276. Các ion đều có cấu hình 1s22s22p6là
A. K+ , Mg2+ ,Cl- .
B. Na+ , Ca2+ , S2-.
C. Na+ , Mg2+ , S2-.
D. Na+ , Mg2+,F-.
Câu 277. Dung dịch X chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- , d mol NO3-, biểu thức quan hệ giữa các ion là
A. a + b = c + d.

B. 3a+ 2b = 2c + 2d.
C. a + b = 2c + 2d.
D. 2a + 2b = c + d.
2Câu 278. Trong dung dịch, ion CO3 đóng vai trò là
A. chất oxi hóa
B. chất khử.
C. axit.
D.bazơ.
Câu 279. Để điều chế kim loại Na, ta có thể
A. dùng H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch NaCl trong nc có màng ngăn.
C. nhiệt phân Na2O.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 280. Kim loại X tác dụng với H2O sinh ra khí H2 , khí này khử oxit của kim loại Y ta thu đ-ợc kim loại Y. Hai kim
loại X, Y lần lt là
A. Fe , Cu.
B. Ca, Fe.
C. Cu , Ag.
D. Mg, Al
Câu 281. Cho hỗn hợp rắn BaO, Al2O3, Fe2O3 vào n-ớc đc dung dịch X và chất rắn, sục CO2 cho đến d- vào dd X đc
kết tủa là
A. BaCO3.
B. Fe(OH)3.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 282. CO2 không làm mất màu nc Br2 nh-ng SO2 làm mất màu nc Br2 vì
A. H2CO3 có tính axit yếu hơn H2SO3.
B. SO2 có tính khử còn CO2 không có tính khử.
C. SO2 có tính oxi hoá còn CO2 không có tính oxi hoá.
D. độ âm điện của lu huỳnh lớn hơn của cácbon.

Câu 283. Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 (hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%) khối lng dung dịch HNO3 63% thu đc
A. 34 tấn.
B. 80 tấn
C. 100 tấn
D. 125 tấn
Câu 284. Cho các chất và ion sau : Cl-, Na2S, NO2, Fe2+, N2O5,SO2, SO32 , FeO, Na, Cu. Các chất, ion vừa có tính khử vừa có
tính oxi hoá là
A. Cu, Na2S, NO2, Fe2+.
B. NO2, Fe2+, SO2, FeO,SO32-.
C. Na2S, Fe2+, N2O5, FeO.
D. FeO, Na, Cu.
Câu 285. Hệ số của các chất trong phng trình hóa học
KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O, lần l-ợt là
A. 2, 5 , 3 , 1, 2 , 10, 8.
B. 4 , 5 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4.
C. 2 , 4 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4.
D. 2 , 5 , 2 , 1 , 2 , 5 , 4.
Câu 286. Chỉ dùng duy nhất một hoá chất nào sau đây, có thể tách đc Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag (lng Ag
tách ra phải không đổi)
A. dd NaOH.
B. dd HNO3.
C. dd HCl.
D. dd FeCl3.
Câu 287. Để khử Al2O3 thành Al ngi ta sử dụng
A. H2
B. CO
C. NH3
D. A, B, C đều sai.
Câu 288. Cho từ từ dung dịch NH3 đến d- vào dung dịch AlCl3, hiện tng xảy ra là
A. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan.

B. không tạo kết tủa.
C. tạo kết tủa, nhng kết tủa không tan
D. A, B, C đều sai.
Câu 289. Chiều h-ớng phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử là
A. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo ra chất khử yếu hơn và chất oxi hoá yếu hơn
B. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo ra chất khử yếu và chất oxi hoá mạnh
C. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá mạnh
D. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá yếu
Câu 290. Có thể dùng cặp chất nào sau đây để chứng tỏ có ba kim loại Fe, Cu, Ag trong một hn hợp?
A. HCl, H2SO4.
B. HNO3, AgNO3
C. HCl v{ Cu(NO3)2.
D. HCl v{ AgNO3.
Câu 291. Khi nhỏ dung dịch H2SO4 loóng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đổi từ
màu
A. xanh sang màu hồng.
B. màu vàng sang màu da cam.
C. màu da cam sang màu hồng.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 292. Khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đổi từ

17


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

A. xanh sang màu hồng.
B. màu vàng sang màu da cam.

C. màu da cam sang màu vàng.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 293. Hãy sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá, chiều giảm tính khử của các ion và nguyên tử trong dãy sau : Fe, Fe2+,
Fe3+, Zn, Zn2+, Ni, Ni2+, H, H+, Hg, Hg2+, Ag, Ag+ ?
A. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+.
B. H+, Fe3+, Ag+, Hg2+, Zn2+, Fe2+, Ni2+.
2+
H, Fe , Ag, Hg, Zn, Fe, Ni.
Zn, Fe, Ni, H, Fe2+, Ag, Hg.
2+
2+
2+
+
3+
2+
+
C. Zn , Fe , Ni , H , Fe , Hg , Ag .
D. Zn2+, Ni2+,Fe2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+.
2+
Zn, Ni, Fe, H, Fe , Ag, Hg.
Zn, Fe, Ni, H, Fe2+, Hg, Ag.
Câu 294. Cho kali đicromat vào 600 ml dung dịch KI 0,1M trong môi trng H2SO4 loóng thì thể tích dung dịch kali
đicromat 2M cần để phản ứng vừa đủ là
A. 50 ml.
B. 10 ml.
C. 60 ml
D. 100 ml.
Câu 295. Những kim loại sau đây đc điều chế bằng phng pháp điện phân các dung dịch muối
A. Na, K, Cu, Ag.
B. Ba, Ca, Sr, Ra.

C. Na, K, Mg, Ba.
D. Cu, Ag, Au.
Câu 296. Khi cho Ba vào dung dịch Cu(NO3)2 , thì sản phẩm của phản ứng là
A. Ba(NO3)2 v{ Cu.
B. Ba(NO3) v{ Cu(NO3)2
C. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, Cu, H2.
D. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, H2.
Câu 297. Phản ứng mà ion Na+ bị khử là
A. NaOH tác dụng với HCl.
B. nhiệt phân NaHCO3
C. điện phân dung dịch NaCl.
D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 298. Các đơn chất kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng
A. nguyên tử bền vửng.
B. lập phng tâm khối.
C. lập phng tâm diện.
D. lăng trụ lục giác đều.
Câu 299. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr ở catôt xy ra
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hoá ion Br-.
C. sự khử nc.
D. sự oxi hoa ion K+.
Câu 300. Tất cả các kim loại trong dãy sau đều dể dàng khử nc ở nhiệt độ thng
A. Na, K. Ba, Fe.
B. Ag, Ca, Mg, Sr.
C. Na, K, Ba, Ca.
D. Na, K, Ba, Cu.
Câu 301. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2, thì sản phẩm tạo thành là
A. Ba(OH)2 v{ NaHCO3.
B. BaCO3 , NaHCO3 v{ H2O.

C. BaCO3 , Na2CO3 v{ H2O.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 302. Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ chỉ thu c một khí duy nhất và dung dịch Ychỉ có một
muối.Tất cả các chất trong dãy nào sau đây phù hợp với X?
A. Al , Fe3O4 , S , FeCl2 , Cu2O.
B. FeO , Cu , Fe(OH)2 , Fe3O4 , Cu2O.
C. Zn , FeCO3 , CuCl2 , Fe(NO3)2.
D. CuFeS2 , FeO , FeBr2 , Cu2O , Zn.
Câu 303. Các chất nào sau đây l{ chất lng tính?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3.
B. Al, NaHCO3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
D. Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3.
Câu 304. Phản ứng sau đây không dùng để điều chế HBr
A. NaBr(r) + H2SO4(đ, n)

NaHSO4 + HBr
B. H 2
+
Br2

2 HBr
C. PBr3
+ 3 H2 O

3 HBr
+ H3PO3 .
D. Br2
+
H2S


HBr
+ S.
Câu 305. Để phân biệt hai bình chứa khí SO2 và CO2 ta có thể dùng
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch nc Br2 .
D. cả B, C đều đúng.
Câu 306. Cho các phản ứng sau:
A. 2Cl2 + 6KOH

KClO3 + 5KCl + 3H2O
B. 2 KClO3

2 KCl + 3O2
C. CaCO3 + CO2 + H2O

Ca (HCO3)2
D. 2CaOCl2 + CO2 + H2O

CaCO3 + CaCl2 + HClO
Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 1 phản ứng.
B. 2 phản ứng.
C. 3 phản ứng
D. 4 phản ứng.
Câu 307. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ đc dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các
dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3.

C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch quỳ tím.
Câu 308. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế đc từ oxit, bằng phong pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Cu, Cr, Ca.
Câu 309. Cho khí H2S lội qua dung dịch CuS04 thấy có kết tủa đen xuất hiện, chứng tỏ:
A. axit H2S mạnh hơn H2S04.
B. axit H2S04 mạnh hơn H2S.
C. kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.
D. phản ứng oxi hoá khử xảy ra.
Câu 310. Cho hỗn hợp A gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau). Để kết tủa hoàn toàn 2,2g hỗn hợp A
cần 150ml dung dịch AgN03 0,2M. Xác định X, Y biết có phản ứng sau:
X2 + KY03 -> Y2 + KX03
A. X là Cl, Y là Br
B. X là Br, Y là Cl
C. X là Br, Y là I
D. X là I, Y là Br.
Câu 311. Cấu hình electron Cu, Cr ln lt l{:

18


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

A. (Ar)3d104s1 v{ (Ar) 3d54s1.
B. (Ar)3d44s2 v{ (Ar)3d94s2.

5
1
10
1
C. (Ar)3d 4s v{ (Ar) 3d 4s .
D. (Ar)3d44s2 v{ (Ar)3d104s1.
Câu 312. Cho các phng trình phản ứng:
X +O2 FeO + SO2 + Y(1)
Y + O2 Z + SO2(2)
Z + Y Cu + SO2(3)
X, Y, Z ln lt l{:
A. CuS2, CuO, CuS.
B. CuFeS2, CuO, CuS.
C. CuFeS2, Cu2S, Cu2O.
D. Cu2FeS2, CuS, Cu2O.
Câu 313. Dẫn NH3 cho đến d vo dung dch chứa các muối Cr3+, Fe3+, Cu2+ lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lng
không i ta đc
A. CuO, Cr2O3, Fe2O3.
B. Cu, Fe2O3, Cr2O3.
C. Cr2O3, FeO.
D. Cr2O3, Fe2O3.
o
2+
o
2+
Câu 314. E Pb / Pb = -0,13(V); E Zn / Zn = -0,76(V) thì suất điện động của pin điện hóa Zn Pb là
A. 1,0V
B. 0,86V.
C. 0,63V
D. Không xác định đ-ợc.

Câu 315. Cho các phng trình
Ag + HNO3 AgNO3 + NO + H2O (1)
Ag + H2S + O2 Ag2S + H2O (2)
Fe(NO3)2 + H2S FeS + HNO3 (3)
Ag
+ O2 Ag2O
(4)
C|c phản ứng hóa học không xy ra theo các phng trình
A. (1), (2).
B. ( 2),(3).
C. (3),(4).
D. (2),(4).
Câu 316. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch axit axetic, vừa thêm dần vào đó một ít Na2CO3 vừa lắc nhẹ cho đến khi hết
sủi bọt khí. Cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch FeCl3 3%, lúc này trong ống nghiệm sẻ xuất hiện
A. Kết tủa trắng Fe2(CO3)3. B. Kết tủa đỏ nâu Fe(OH)3 C. (CH3COO)3Fe
D. phức màu đỏ của sắt.
Câu 317. Cho biết thứ tự các cặp oxi húa khử sau:
Al3+/Al
Fe2+/Fe
Ni2+/Ni
Cu2+/Cu .
Fe3+/Fe .
3+
Các kim loại khử đc Fe là
A. Cu, Ag.
B. Fe, Ni, Cu, Al.
C. chỉ Ni và Al.
D. chỉ Al
Câu 318. Có thể dùng biện pháp nào sau đây để phân biệt hai bình khí đựng NH3 và CH3NH2 ?
A. ngửi mùi khí.

B. quỳ tẩm t .
C. dung dịch HCl đặc.
D. đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua dung. dịch Ca(OH)2.
Câu 319. Cho hỗn hợp X gồm 0,08mol mỗi kim loại Mg , Al , Zn vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng, d thu đc 0,07 mol
một sản phẩm khử duy nhất là
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D. H2.
Câu 320. Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 321. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2:
A. AgNO3, NaOH, Cu
B. AgNO3, Br2, NH3
C. NaOH, Mg, KCl
D. KI, Br2, NH3
Câu 322. Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 số dung dịch có pH > 7 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 323. Dãy gồm các chất đều tác dụng đc với dung dịch FeCl3:
A. Na2CO3, NH3, KI, H2S
B. Fe, Cu, HCl, AgNO3
C. Br2, NH3, Fe, NaOH
D. NaNO3, Cu, KMnO4, H2S
Câu 324. Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra NO2 là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 325. Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến d vào dung dịch NaAlO2 thì :
A. không có hiện tng
B. có kết tủa, sau tan
C. tạo bề mặt phân cách, sau tan
D. chỉ có kết tủa
Câu 326. Trong c|c kim loi sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Al. S kim loi t|c dng c vi dung dch Ba(OH)2 l{
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 327. Cho Al từ từ đến d vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là:
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+
Câu 328. Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 d, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là:
A. Na
B. Ba
C. Fe
D. Mg
Câu 329. Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H2O đều bị điện
phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu c làm xanh quỳ tím. Vậy:
A. a = b
B. a = 2b
C. a < 2b
D. a > 2b

Câu 330. Nguyờn t X cú hai ng v, cú t l s nguyờn t ca ng v I v{ II l{ 27/23. Ht nh}n ca X cú 35 proton.
ng v I cú 44 ntron, ng v II cú nhiu hn ng v I l{ 2 ntron. Nguyờn t khi trung bỡnh ca nt X l{:
A. 79,2
B. 78,9
C. 79,92
D. 80,5
Câu 331. Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu:
A. dd AgNO3, O2, dd H3PO4, Cl2
B. dd FeCl3, Br2, dd HCl hoà tan O2, dd HNO3
C. dd FeCl3, dd HNO3, dd HCl đ, S
D. dd FeSO4, dd H2SO4 đ, Cl2, O3
Câu 332. Từ hn hợp bột Fe, Cu, Ag để tách lấy Ag nguyên chất ta dùng:
A. dung dịch HNO3
B. dung dịch CuSO4
C. dung dịch FeCl3
D. dung dịch FeCl2
Câu 333. Quá trình sau không xy ra sự ăn mòn điện hoá:
A. vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4

19


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nc biển
D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H2O.
Câu 334. Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH:

A. Ca(HCO3)2, ZnCl2, Cr2O3, Al(OH)3
B. NaHCO3, CrO3, ZnO, Al(OH)3
C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2
D. Cr2O3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2
Câu 335. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì:
A. dung dịch màu vàng chuyển thành màu da cam
B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. dung dịch màu da cam chuyển thành màu vàng
D. dung dịch màu da cam chuyển thành không màu
Câu 336. Nguyên tử có Z = 24 , có số electron độc thân là:
A. 1
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 337. Cho từ từ đến d- NH3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem nung đến khối l-ợng
không đổi đ-ợc chất rắn X. Cho CO d đi qua X nung nóng thì chất rắn thu c chứa:
A. ZnO, Cu, Fe.
B. Al2O3, ZnO, Fe
C. Al2O3, Fe
D. ZnO, Cu, Al2O3, Fe
Câu 338. Để nhận biết các chất rắn riêng biệt mất nhãn gồm: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 ta dùng hoá chất là:
A. dung dịch HCl và CO2
B. H2O v{ CO2
C. dung dịch NaOH và CO2
D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 339. Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO3 d thu c 0,4 mol một sản phẩm khử chứa N
duy nhất, sản phẩm đó là:
A. NH4NO3
B. N2O
C. NO

D. NO2
Câu 340. Để một vật bằng Ag lâu ngày trong không khí thì bị xám đen do:
A. tác dụng với O2
B. tác dụng với CO2
C. tác dụng với H2S
D. tác dụng với O2 v{ H2S
Câu 341. Cho Fe3O4 vào H2SO4 loãng, d thu c dung dịch X. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X:
A. KMnO4, Br2, Cu
B. Br2, KMnO4, HCl
C. Br2, Cu, Ag
D. Fe, NaOH, Na2SO4
Câu 342. Dung dch X cha axit HCl a mol/l v{ HNO3 b mol/l. trung ho{ 20 ml dung dch X cn dựng 300 ml dung
dch NaOH 0,1 M. Mt kh|c ly 20 ml dung dch X cho t|c dng vi dung dch AgNO 3 d thy to th{nh 2,87
gam kt ta. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Gi| tr ca a, b ln lt l{:
A. 1,0 v{ 0,5
B. 1,0 v{ 1,5
C. 0,5 v{ 1,7
D. 2,0 v{ 1,0
Câu 343. Phản ứng tổng hợp amoniac là:
N2 (K) + 3H2 (K) 2NH3 (K) H = -92 kJ.
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Lấy NH3 ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. Bổ sung N2 vào hỗn hợp phản ứng.
D. Tăng áp suất.
Câu 344. Hn hp A gm BaO, FeO, Al2O3. Hũa tan A trong lng nc d, c dung dch D v{ phn khụng tan B,
Cho khớ CO d qua B nung núng c cht rn E. Cho E t|c dng vi dung dch NaOH d, thy tan mt phn
cũn li cht rn G. Kt lun n{o di }y khụng ỳng ?
A. D gm Ba(AlO2)2 hay Ba[Al(OH)4]2 v{ Ba(OH)2.
B. E gm Fe v{ Al2O3.

C. G cha Fe.
D. B gm FeO v{ Al2O3.
Câu 345. Cho các số hiệu nguyên tử ZX = 11 ; ZY = 12 ; ZP = 16 ; ZQ = 17. Các hợp chất di đây đều là hợp chất ion.
Hóy chọn công thức phân tử đúng.
A. XP2.
B. X2Q.
C. YQ2.
D. X2Y.
Câu 346. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) MnO2 + HCl khí X ; (2) FeS + HCl khí Y ; (3) Na2SO3 + HCl khí
Z ; (4) NH4HCO3 + NaOH d khí G. Hãy cho biết dãy khí n{o tác dụng c với dung dịch NaOH ?
A. X, Y, G.
B. X, Y, Z, G.
C. X,Y, Z.
D. X, Z, G.
Câu 347. Oxit của X tan trong nc tạo ra dung dịch làm đỏ quỳ tím. Oxit của Y phản ứng với n-ớc tạo ra dung dịch làm
xanh quỳ tím. Oxit của Z tác dụng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. X, Y, Z là các nguyên tố cùng chu kỳ,
thứ tự sắp xếp theo theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của chúng là:
A. Z, Y, X.
B. Y, Z, X.
C. X, Z, Y.
D. X, Y, Z.
Câu 348. Clo tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong các dãy nào sau đây có tạo ra HCl:
A. H2S, H2O, NO2, HBr, C2H6.
B. CH4, NH3, H2, HF, PH3.
C. H2S, CO2, CH4, NH3, CO.
D. NH3 H2S, H2O, CH4, H2.
Câu 349. Cho m gam hỗn hợp FeO và FexOy tác dụng với dung dịch HNO3 d- thu c a mol khí NO2. Cũng cho m gam
hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng d thu c b mol SO2. Quan hệ giữa a và b là:
A. a = 2b
B. b = 2a.

C. a = 4b
D. a = b
Câu 350. Trộn đều 0,27 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đ-ợc hỗn hợp X. Cho X
tác dụng hết với HNO3 c hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tng ứng 1 ; 3. Thể tích khí NO và NO2
(đktc) trong hỗn hợp lần lt là:
A. 0,336 lit và 0,112 lit.
B. 0,112 lit và 0,336 lit.
C. 3,36 lit và 1,12 lit.
D. 1,12 lit và 3,36 lit.
Câu 351. Trong các dung dịch HI, HCl, SO2, H2S thì các dung dịch có phản ứng với O2 ở điều kiện thng là:
A. HI, H2S.
B. SO2, H2S.
C. HI, SO2, H2S
D. HI, HCl.
Câu 352. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thu c kết tủa keo trằng và có bọt khí bay ra.
B. Khác với dd NH3, dung dịch chứa NH3 có lẫn NH4Cl không tạo c kết tủa Cu(OH)2 với dung dịch CuSO4.
C. Hỗn hợp bột FeS, CuS tan hết trong dung dịch HCl d-.

20


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

D. Dung dịch hỗn hợp HCl với NaNO3 có thể hoà tan bột đồng.
Câu 353. Biết E0 Pin(Ni-Ag = 1,06 V và E0 Ni2+/Ni
= - 0,26 V, thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá-khử Ag+/Ag là:
A. 0,8 V.

B. 0,85 V.
C. 0,76 V.
D. 1,32 V.
Câu 354. Trong nc ngầm, sắt th-ờng tồn tại ở dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sunfat. Hàm l-ợng st trong nc
cao làm cho nc có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hng xấu đến sức khoẻ và sinh hoạt của con ngi.
Ph-ơng pháp nào sau đây đ-ợc dùng để loại bỏ st ra khỏi nc sinh hoạt ?
(1) Dùng giàn phun ma hoặc bể tràn để cho nc ngầm tiếp xúc nhiều với không khí rồi lắng lọc ;
(2) Sục khí clo vào bể nc ngầm với liều lng thích hợp ;
(3) Sục không khí giàu oxi vào bể nc ngầm.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (3).
D. (2), (3).
Câu 355. Nhiệt phân ho{n to{n hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rn thu đc sau phản ứng gồm:
A. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
B. CuO, Fe2O3, Ag2O.
C. CuO, Fe2O3, Ag.
D. CuO, FeO, Ag.
Câu 356. Trong dãy điện hóa của kim loại, v trí một số cặp oxi hóa-khử đ-c sắp xếp nh sau: Al3+/Al , Fe2+/ Fe , Ni2+/Ni
, Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag. Điều khẳng đnh no sau đây là sai ?
A. Các kim loại Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng đc với dung dịch muối sắt (III).
B. Kim loại sắt phản ứng đc với dung dịch muối Fe(NO3)3.
C. Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 v dung dịch Fe(NO3)2 luôn xy ra.
D. Nhôm đẩy đc sắt ra khỏi muối sắt (III).
Câu 357. Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion sau: Cu2+, Fe3+, Zn2+, Pb2+,
Hg2+. Dùng hoá chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên ?
A. Nc vôi d.
B. dd CH3COOH.
C. Axit nitric.
D. Nc muối ăn.

Câu 358. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2:
A. AgNO3, NaOH, Cu
B. AgNO3, Br2, NH3
C. NaOH, Mg, KCl
D. KI, Br2, NH3
Câu 359. Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 số dung dịch có pH > 7 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 360. Dãy gồm các chất đều tác dụng đc với dung dịch FeCl3:
A. Na2CO3, NH3, KI, H2S
B. Fe, Cu, HCl, AgNO3
C. Br2, NH3, Fe, NaOH
D. NaNO3, Cu, KMnO4, H2S
Câu 361. Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra NO2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 362. Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến d vào dung dịch NaAlO2 thì :
A. không có hiện t-ợng
B. có kết tủa, sau tan
C. tạo bề mặt phân cách, sau tan
D. chỉ có kết tủa
Câu 363. Cho Al từ từ đến d vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là:
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+

Câu 364. Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 d, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là:
A. Na
B. Ba
C. Fe
D. Mg
Câu 365. Phn ng n{o sau }y khụng to ra hai mui?
A. CO2 + NaOH (d).
B. NO2 + NaOH (d).
C. Fe3O4 + HCl (d).
D. Ca(HCO3) + NaOH (d).
Câu 366. Cú 4 l húa cht ng 4 dung dch riờng bit: (1) NH3; (2) FeSO4; (3) BaCl2; (4) HNO3.
Nhng cp cht phn ng c vi nhau l{:
A. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3, 2-4. B. 1-4, 2-3, 2-4.
C. 1-2, 1-4, 2-3, 2-4.
D. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3.
Câu 367. iu khng nh n{o sau }y sai?
A. Hidroxit phn ng c vi axit v{ baz c gi l{ hidroxit lng tớnh.
B. Trong ph}n nhúm VIIA, halogen ng trc cú th oxi húa c|c halogenua ng sau.
C. Trong d~y in húa, kim loi ng trc luụn y c kim loi ng sau ra khi dung dch mui.
D. Axit yu cng cú th y c axit mnh ra khi dung dch mui.
Câu 368. Cú 5 mu bt rn sau: Ag, Cu, Mg, Fe2O3, FeO. Ch dựng dung dch HCl thỡ ph}n bit c
A. Mt mu.
B. Hai mu.
C. Ba mu.
D. Tt c c|c mu.
Câu 369. Cho 4 kim loi Zn, Fe, Mg, Cu v{ 3 dung dch FeCl3, AgNO3, CuSO4.
Kim loi n{o kh c c 3 dung dch mui trờn?
A. Mg.
B. Zn, Fe, Mg.
C. Mg, Zn.

D. c 4 kim loi.
Câu 370. Cho hn hp Cu v{ Fe v{o dung dch HNO3 lo~ng, n khi phn ng xy ra ho{n to{n thu c dung dch
(X) v{ cht rn (Y). Cht rn (Y) cho t|c dng vi dung dch HCl thy cú hin tng si bt khớ. Cho dung dch
NaOH v{o dung dch (X) c kt ta (Z). Kt ta (Z) gm nhng cht n{o sau }y?
A. Fe(OH)3 v{ Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2 v{ Cu(OH)2. C. Fe(OH)2.
D. khụng x|c nh c.
Câu 371. Cho d~y c|c cht: KHCO3, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3, Al, ZnSO4, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3,.
S cht trong d~y cú tớnh cht lng tớnh l{
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 372. S phn ng iu ch kim loi n{o sau }y l{ sai? (Mi mi tờn ng vi mt phn ng)
(I): FeS2 Fe2O3 Fe
(II): Na2CO3 Na2SO4 NaOH Na

21


LTH

Tng hp lý thuyt húa vụ c

(III): CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
(IV): BaCO3 BaO Ba(NO3)2 Ba
A. (I), (II).
B. (II), (III).
C. (IV).
D. (II), (IV).

Câu 373. Cho c}n bng húa hc sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) + Q. Ph|t biu n{o sau }y sai?
A. Gim th tớch bỡnh cha, c}n bng chuyn dch sang chiu thun.
B. Thờm mt ớt bt Fe (cht xỳc t|c) v{o bỡnh phn ng, c}n bng chuyn dch sang chiu thun.
C. Thờm mt ớt H2SO4 v{o bỡnh phn ng, c}n bng chuyn dch sang chiu thun.
D. Tng nhit , c}n bng chuyn dch sang chiu nghch.
Câu 374. Cho c|c dung dch mui: NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Nhn xột n{o sau }y ỳng?
A. Cú 4 dung dch l{m qu tớm húa .
B. Cú 3 dung dch l{m qu tớm húa xanh.
C. Cú 3 dung dch l{m qu tớm húa .
D. Cú 4 dung dch khụng l{m i m{u qu tớm.
Câu 375. Cho khớ CO2, dung dch KHSO4 v{o hai ng nghim cha dung dch natri phenolat. Cho dung dch NaOH,
dung dch HCl v{o hai ng nghim cha dung dch phenylamoni clorua. Hin tng dung dch b vn c s
xy ra
A. 1 ng nghim.
B. 2 ng nghim.
C. 3 ng nghim.
D. C 4 ng nghim.
Câu 376. Cho mt phn ng n gin xy ra trong bỡnh kớn: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k).
Khi th tớch bỡnh phn ng gim i 3 ln thỡ tc ca phn ng tng lờn
Câu 377. Cho s sau:
X

X

X H O

A

2
A B C

D NH4NO3.
Bit A, B, C, D cha Nit; A, B, C, X l{ cht khớ. Vy A, B, C, D ln lt l{ nhng cht n{o trong s trờn?
A. N2, NO, NO2, HNO3.
B. NO, NO2, N2O5, HNO3.
C. NH3, NO, NO2, HNO3.
D. NH3, N2, N2O5, HNO3.
Câu 378. Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H2O đều bị điện
phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu c làm xanh quỳ tím. Vậy:
A. a = b
B. a = 2b
C. a < 2b
D. a > 2b
Câu 379. Từ hn hợp bột Fe, Cu, Ag để tách lấy Ag nguyên chất ta dùng:
A. dung dịch HNO3
B. dung dịch CuSO4
C. dung dịch FeCl3
D. dung dịch FeCl2
Câu 380. Quá trình sau không xy ra sự ăn mòn điện hoá:
A. vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loóng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4
C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nc biển
D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H2O.
Câu 381. Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Ca(HCO3)2, ZnCl2, Cr2O3, Al(OH)3
B. NaHCO3, CrO3, ZnO, Al(OH)3
C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2
D. Cr2O3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2
Câu 381. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì:
A. dung dịch màu vàng chuyển thành màu da cam
B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng

C. dung dịch màu da cam chuyển thành màu vàng
D. dung dịch màu da cam chuyển thành không màu
Câu 382. Cho từ từ đến d- NH3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem nung đến khối l-ợng
không đổi đc chất rắn X. Cho CO d- đi qua X nung nóng thì chất rắn thu đc chứa:
A. ZnO, Cu, Fe.
B. Al2O3, ZnO, Fe
C. Al2O3, Fe
D. ZnO, Cu, Al2O3, Fe
Câu 383. Để nhận biết các chất rắn riêng biệt mất nhãn gồm: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 ta dùng hoá chất là:
A. dung dịch HCl và CO2
B. H2O v{ CO2
C. dung dịch NaOH và CO2
D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 384. Để một vật bằng Ag lâu ngày trong không khí thì bị xám đen do:
A. tác dụng với O2
B. tác dụng với CO2
C. tác dụng với H2S
D. tác dụng với O2 và H2S
Câu 385. Khi cho hn hp MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S v{o dung dch HCl d thỡ phn khụng tan cha
A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2.
B. FeS, AgCl, BaSO4 .
C. Ag2S, BaSO4.
D. Ba3(PO4)2,Ag2S.
Câu 386. Cho Fe3O4 vào H2SO4 loãng, d thu đc dung dịch X. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X:
A. KMnO4, Br2, Cu
B. Br2, KMnO4, HCl
C. Br2, Cu, Ag
D. Fe, NaOH, Na2SO4
Câu 387. t núng kim loi X trong khụng khớ thỡ khi lng cht rn thu c sau phn ng tng 38% so vi ban
u. X l{

A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 388. Cho x mol khớ Cl2 v{o bỡnh cha KOH lo~ng ngui v{ y mol khớ Cl2 v{o bỡnh cha KOH c núng, sau phn
ng s mol KCl thu c 2 thớ nghim bng nhau. Ta cú t l
A. x : y = 5 : 3
B. x : y = 3 : 5
C. x : y = 3 : 1
D. x : y = 1 : 3
Câu 389. Cho dung dch HNO3 lo~ng phn ng vi FeS, c|c sn phm to th{nh l{:
A. Fe(NO3)3, H2S
B. Fe(NO3)2, H2S
C. FeSO4, Fe(NO3)2, NO, H2O
D. Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3, NO, H2O
Câu 390. Cho H (Z=1), N(Z=7), O (Z=8). Trong ph}n t HNO3, tng s cp electron lp ngo{i cựng khụng tham gia
liờn kt ca 5 nguyờn t l{
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.

22


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

C©u 391. C|c chất có thể l{m mềm nước cứng tạm thời l{

A. Ca(OH)2 v{ BaCl2
B. Ca(OH)2 v{ HCl
C. Ca(OH)2, NaOH.
D. Na2CO3 v{ H2SO4
C©u 392. (Biết: O=16; H=1; N=14) Nhiệt ph}n một muối nitrat kim loại có hóa trị không đổi thu được hỗn hợp khí X
v{ oxit kim loại. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí X ở điều kiện chuẩn l{
A. 1,741 gam/L.
B. 1,897 gam/L.
C. 1,929 gam/L.
D. 1,845 gam/L.
C©u 393. Chất n{o sau đ}y l{ th{nh phần chính để bó bột khi xương bị g~y?
A. CaCO3
B. CaSO4.2H2O
C. Polime
D. Vật liệu compozit
C©u 394. Thí nghiệm n{o sau đ}y khi ho{n th{nh tạo ra Fe(NO3)3 ?
A. Fe (dư) t|c dụng với dung dịch HNO3 lo~ng.
B. Fe(NO3)2 t|c dụng với dung dịch HCl.
C. Fe (dư) t|c dụng với dung dịch AgNO3.
D. Fe t|c dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2 .
C©u 395. Phương ph|p điều chế kim loại n{o sau đ}y không đúng?
A. Cr2O3 + 2Al  2Cr + Al2O3

B. HgS + O2 

to

to

 NaCN


Hg + SO2
 Zn

C. CaCO3  CaO  Ca
D. Ag2S 
 Na[Ag(CN)2] 
 Ag
C©u 396. Hóa chất n{o sau đ}y có thể sử dụng để ph}n biệt Fe2O3 v{ Fe3O4 ?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HNO3
C. dung dịch HCl
D. dung dịch H2SO4 lo~ng
C©u 397. So s|nh pin điện hóa v{ ăn mòn kim loại, điều n{o sau đ}y không đúng ?
A. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn l{ cực }m
B. Pin điện hóa ph|t sinh dòng điện, ăn mòn kim loại không ph|t sinh dòng điện.
C. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn
D. Tên c|c điện cực giống nhau : catot l{ cực }m v{ anot l{ cực dương
C©u 398. Thí nghiệm n{o dưới đ}y tạo th{nh số gam kết tủa lớn nhất ?
A. Cho 0,20 mol K v{o dung dịch chứa 0,20 mol CuSO4.
B. Cho 0,35 mol Na v{o dung dịch chứa 0,10 mol AlCl3.
C. Cho 0,10 mol Ca v{o dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3.
D. Cho 0,05 mol Ba v{o dung dịch lo~ng chứa 0,10 mol H2SO4.
t

o

+CO, t

o


------o0o----Cập nhật T4/2012
Mọi thắc mắc xin mời các em tham gia:
/>để trao đổi và giải đáp.

23


LTĐH

Tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ

Học Để Làm Gì ?
Có rất nhiều em học sinh đang v{ vẫn luôn băn khoăn, tại sao tất cả chúng ta phải học ?
Những kiến thức m{ chúng em đang phải vất vả học ở nh{ trường có phải lúc n{o cũng dùng đến đ}u ?
Khi đi l{m người ta có yêu cầu ph}n tích 1 b{i văn hay giải phương trình bậc 2 đ}u m{ học ?
Có nhiều người có học h{nh gì đ}u tại sao người ta vẫn gi{u có v{ th{nh đạt ?
….
Vậy chúng ta học để l{m gì ?
Hôm nay anh xin chia sẻ với c|c em c}u chuyện dưới đ}y. Hi vọng khi đọc xong c}u chuyện n{y c|c em sẽ tìm
thấy c}u trả lời của mình cho c}u hỏi: Học để l{m gì ?

Cuốn sách và giỏ đựng than
Có một c}u chuyện kể rằng tại một trang trại ở miền núi xa xôi, miền Đông bang Kentucky, có một ông cụ sống với
người ch|u của mình. Mỗi buổi s|ng, ông cụ đều dậy rất sớm để đọc s|ch. Có những cuốn s|ch ông đ~ đọc nhiều lần,
đến mức cuốn s|ch sờn cũ, nhưng lúc n{o ông đọc cũng say mê v{ chưa một buổi s|ng n{o ông quên đọc s|ch.
Cậu ch|u trai cũng bắt chước ông, cũng cố gắng mỗi ng{y đều ngồi đọc s|ch. Rồi một ng{y, cậu hỏi ông:
- Ông ơi, ch|u cũng thử đọc s|ch như ông, nhưng ch|u không hiểu gì cả. Hoặc l{ có những đoạn ch|u hiểu, nhưng
khi gấp s|ch lại l{ ch|u quên ngay. Thế thì đọc s|ch có gì tốt đ}u m{ ông đọc thường xuyên thế ạ...
Ông cụ lúc đó đang đổ than v{o lò, quay lại nhìn ch|u v{ chỉ nói:

- Ch|u h~y đem c|i giỏ đựng than n{y ra sông v{ mang về cho ông một giỏ nước nhé!
Cậu bé liền l{m theo lời ông, dù rằng tất cả nước đ~ chảy ra hết khỏi giỏ trước khi cậu bé quay về đến nh{.
Nhìn thấy c|i giỏ, ông cụ cười v{ nói:
- Nước chảy hết mất rồi! Có lẽ lần sau ch|u sẽ phải đi nhanh hơn nữa!
Rồi ông bảo ch|u quay lại sông lấy một giỏ nước.
Lần n{y cậu bé cố chạy nhanh hơn, nhưng lại một lần nữa, khi cậu về đến nh{ thì c|i giỏ đ~ trống rỗng. Thở không
ra hơi, cậu nói với ông rằng “đựng nước v{o c|i giỏ l{ điều không thể”, rồi đi lấy một chiếc xô để múc nước. Nhưng
ông cụ ngăn lại:
- Ông không muốn lấy một xô nước. Ông muốn lấy một giỏ nước cơ m{! Ch|u có thể l{m được đấy, chỉ có điều ch|u
chưa cố hết sức thôi!
Rồi ông lại bảo ch|u ra sông lấy nước. V{o lúc n{y, cậu bé đ~ biết rằng không thể đựng nước v{o giỏ được, nhưng
cậu muốn cho ông thấy rằng dù cậu chạy nhanh đến đ}u, nước cũng sẽ chảy hết ra khỏi giỏ trước khi cậu về đến
nh{.
Thế l{ cậu bé lại lấy nước, lại chạy nhanh hết sức, v{ khi về đến chỗ ông, c|i giỏ lại trống rỗng.
- Ông xem n{y - Cậu bé hụt hơi nói - Thật l{ vô ích!
- Ch|u lại nghĩ nó l{ vô ích ư... - Ông cụ nói - Ch|u thử nhìn c|i giỏ xem!
Cậu bé nhìn v{o c|i giỏ, v{ lần đầu tiên, cậu bé nhận ra rằng c|i giỏ trông kh|c hẳn ban đầu. Nó không còn l{ c|i giỏ
than đen bẩn nữa, m{ đ~ được nước rửa sạch sẽ.

“Tôi không bắt buộc phải chiến thắng, nhưng tôi bắt buộc phải chiến đầu đến cùng.
Tôi không bắt buộc phải thành công, nhưng tôi cũng phải nỗ lực hết sức mình.”
Lớp LTĐH môn Hóa

Add: Nghĩa Hưng-Vĩnh Tường-Vĩnh Phúc

24

Vi Nhân Nan




×