Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Ktra học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.29 KB, 4 trang )

đề thi học kì i - môn tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: . .Lớp: ..
Câu 1 : Trong các phát biểu sau đây về hệ quản lí tệp, phát biểu nào sai ?
A. Có các cơ chế để tăng hiệu quả khai thác của hệ thống
B. đảm bảo độc lập giữa phơng pháp xử lí và phơng pháp lu trữ thông tin
C. Là một thành phần của hệ điều hành
D. đảm bảo kết nối máy tính với chơng trình ứng dụng
Câu 2 : Cho thuật toán đợc mô tả bằng sơ đồ khối nh sau:
Với N = 10 , sau khi thực hiện thuật toán giá trị của S bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 55 C. 100 D. 65
Câu 3 : Theo em, phát biểu nào sau đây không thể hiện u điểm của học tập từ xa?
A. Tăng cờng sự trao đổi trực tiếp B. Giảm không gian lớp học
C. Giảm thời gian đi lại D. Khả năng tập trung vào học tập
Câu 4 : Trong việc giải bài toán trên máy tính, Viết chơng trình là:
A. Chọn ngôn ngữ phù hợp với thuật toán và Output
B. Chọn dữ liệu, Input và Output
C. Chọn Input và dữ liệu
D. Chọn ngôn ngữ phù hợp với thuật toán và tổ chức dữ liệu
Câu 5 : Câu nào sai trong các câu dới đây ?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chơng trình đợc tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tơng tác
giữa ngời với máy tính
B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối u
C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành
D. Hệ điều hành có chức năng kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
Câu 6 : Trong hệ điều hành Windows tên tệp không đơc dài quá bao nhiêu kí tự ?
A. 256 B. 255 C. 8 D. 99
Câu 7 : Trong các phát biểu sau về chức năng cơ bản của hệ điều hành, phát biểu nào sai ?
A. Quản lí giao tiếp với các máy tính khác trên mạng
B. Quản lí thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. Quản lí( phân phối, thu hồi) các tài nguyên của máy cho các chơng trình


D. Cung cấp môi trờng giao tiếp ngời máy
Câu 8 : Hãy chọn phơng án ghép đúng: Để bảo vệ thông tin, chúng ta:
A. thay đổi cấu hình máy tính B. Cài đặt phần mềm phát hiện và diệt virus
C. lắp đặt thêm các thiết bị ngoại vi D. Cài đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính
Câu 9 : Hệ thống tin học gồm các thành phần ?
A. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
B. Máy tính, mạng và phần mềm
C. Ngời quản lí, máy tính và Internet
D. Sự quản lí và điều khiển của con ngời, phần cứng và phần mềm
Câu 10 : Byte là ?
A. Một đơn vị quy ớc theo truyền thống để đo lợng thông tin
B. Một đơn vị đo dung lợng bộ nhớ của máy tính
Nhập N
S 0; i 1
i >
N
Đưa S và
Kết thúc
S S + i
i i + i
Sai
đúng
1
C. Lợng thông tin 16 bit
D. Số lợng bit đủ để mã hoá đợc một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh
Câu 11 : Tìm câu sai trong các câu sau ?
A. Trong cùng 1 th mục có thể lu trữ hai tệp có cùng phần tên nhng có phần mở rộng khác nhau B.
Hai th mục cùng tên phải ở trong hai th mục mẹ khác nhau
C. để chỉ một tệp ở th mục nào ngời ta thờng lấy tên th mục đó làm phần tên của tệp và bổ sung thêm phần
mở rộng

D. Th mục có thể chứa tệp cùng tên vói th mục đó
Câu 12 : Để biểu diễn một kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng ?
A. 1 byte B. 10 bit C. 1 bit D. 2 byte
Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất ?
A. Lập trình, soạn thảo văn bản và giải trí B. Lập trình và soạn thảo văn bản
C. Công cụ xử lí thông tin D. Giải trí
Câu 14 : Hệ điều hành là ?
A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm văn phòng D. Phần mềm tiện ích
Câu 15 : Một byte bằng bao nhiêu bit ?
A. 10 bit B. 8 bit C. 16 bit D. 2 bit
Câu 16 : Hệ điều hành thờng đợc lu trữ ở đâu ?
A. Bộ nhớ ngoài B. USB C. đĩa mềm D. Bộ nhớ trong
Câu 17 : Phát biểu nào dới đây là đúng nhất khi nói về câu lệnh dùng bảng chọn ?
A. chỉ có trên hệ điều hành Windows B. chỉ chọn đợc bằng thiết bi chuột
C. Dễ dàng thao tác D. Cần phải nhập lệnh từ bàn phím
Câu 18 : Hệ điều hành nào dới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều ngời dùng ?
A. Linus B. Unix C. Windows 2000 D. MS_DOS
Câu 19 : Trong các phát biểu sau phát biẻu nào là phù hợp nhất về mục đích và khả năng của máy tính điện tử ?
A. Thiết bị có thể tính toán theo chơng trình đã lập sẵn
B. Thiết bị thu và phát thông tin
C. Thiết bị lu trữ thông tin
D. Thiết bị có khả năng xuất/nhập, lu trữ và xử lí thông tin
Câu 20 : Trong tin học tệp là khái niệm chỉ ?
A. Một đơn vị lu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài B. Một văn bản
C. Một gói tin D. Một trang web
Câu 21 : Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows ?
A. DETHI.* B. THUATTOAN C. BAITAP.PAS D. ABC.DEF
Câu 22 : để quản lí tệp, th mục ta dùng chơng trình ?
A. Windows Explorer B. Internet Explorer C. Microsoft Word D. Microsoft Excel
Câu 23 : Hệ điều hành đợc khởi động ?

A. Sau khi các chơng trình ứng dụng đợc thực hiện
B. Trong khi các chơng trình ứng dụng đợc thực hiện
C. Trớc các trơng trình ứng dụng đợc thực hiện
D. Sau khi ngời dùng làm việc
Câu 24 : Bộ nhớ trong bao gồm ?
A. Thanh ghi và RAM B. Thanh ghi và ROM C. ROM và RAM D. Cache và ROM
Câu 25 : Chơng trình dịch không làm đợc việc nào trong các việc sau đây ?
A. Chơng trình dịch có thể phát hiện lỗi và thông báo các lỗi về mặt ngữ pháp
B. Phát hiện lỗi thuật toán
C. Phát hiện lỗi cú pháp
D. dịch chơng trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy
Câu 26 : Trong tin học th mục là
A. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp B. Tập hợp các tệp và th mục con
C. Mục lục để tra cứu thông tin D. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
Câu 27 : Dãy 10101 ( trong hệ nhị phân ) biểu diễn số nào trong hệ thập phân ?
A. 12 B. 8 C. 15 D. 21
Câu 28 : Trong tin học sơ đồ khối là ?
A. Sơ đồ về cấu trúc máy tính B. Sơ đồ mô tả thuật toán
C. Sơ đồ thiết kế vi điện tử D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
Câu 29 : Biểu tơng thùng rác trên màn hình nền thờng chứa ?
A. Danh sách các chơng trình có thể đợc sử dụng lại B. địa chỉ các trang web đã xem
C. Các chơng trình cài đặt không thành công D. Các tệp và th mục mới xoá
Câu 30 : Khi kết thúc phiên làm việc phải xác lập chế độ ra khỏi hệ thống để ?
A. Ngắt nguồn điện, tránh sự cố về điện làm hỏng máy tính
B. Tránh truy cập bất hợp pháp từ máy tính khác, do máy có kết nối mạng
2
C. HÖ thèng lu tr¹ng th¸i hiÖn thêi vµ khëi ®éng l¹i mét c¸ch b×nh thêng
D. TiÕt kiÖm n¨ng lîng
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)

M«n : Tin 10
MÃ §Ò sè : 204
01 16
02 17
03 18
04 19
05 20
06 21
07 22
08 23
09 24
10 25
11 26
12 27
13 28
14 29
15 30
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×