Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI HOC KI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.68 KB, 5 trang )

Họ và tên .. Ngày tháng ..
năm .
Lớp ..
Kiểm tra chất lợng học kỳ I năm học:2007-
2008
Môn Vật lí 8 - Thời gian: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm)
Câu 1 :(2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1) Có một ô tô đang chạy trên đờng .Trong các câu mô tả sau đây ,câu
nào không đúng?
A.Ô tô chuyển động so với mặt đờng. B. Ô tô đứng yên so với ngời lái
xe.
C. Ô tô chuyển động so với ngời lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây
bên đờng.
2) áp suất khí quyển nh thế nào khi độ cao càng tăng?
A. Không thay đổi; B. Càng tăng;
C. Càng giảm; D. Có thể vừa tăng vừa giảm.
3) Phơng án nào trong các phơng án sau đây có thể làm giảm áp suất?
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. B. Giảm áp lực và tăng diện
tích bị ép.
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. D. Giảm áp lực và giảm diện
tích bị ép.
4)Một vật lơ lửng trong nớc nguyên chất thì:
A. Lơ lửng trong cồn B. Lơ lửng trong rợu
C. Chìm trong rợu D. Nổi trong rợu
Câu 2 :( 2điểm) Hãy chọn đúng (Đ), sai (S) trong các nhận định sau:
Nhận định Đúng Sai
Điểm
Lời phê của cô giáo
1.Vách tờng ở rạp hát sầnsùi có công dụng tăng ma sát.


2. Đế giày dép đợc làm bằng cao su , nhựasần sùi để làm
tăng ma sát
3. Lực ma sát nghỉ là lực tác dụng làm ta bớc đi hay chạy tới đ-
ợc.
4. Gắn bánh xe để kéo một vật chuyển động là thay thế ma sát
trợt bởi ma sát lăn
5. Ngời đi lên cầu thang thực hiện công vì các cơ chân phải
hoạt động tạo lực để nâng ngời lên từng bậc thang
6.Trong thực tế ,hiệu suất của máy cơ đơn giản đều nhỏ hơn
100%
7.Nếu chỉ có một lực tác dụng duy nhất lên vật thì vận tốc của
vật thay đổi
8.Nếu không có lực nào tác dụng lên vật hoặc các lực tác dụng
lên vật cân bằng nhau thì vận tốc của vật không đổi.
Câu 3:(1điểm). Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong
các câu sau:
1)Khi sử dụng những máy cơ đơn giản, nếu đợc lợi bao nhiêu lần về .thì
thiệt bấy nhiêu lần về và ng ợc lại.Không đợc lợi gì về công.
2)Khi thả vật rơi,do sức .. vận tốc của vật ..
II. Phần tự luận :(5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Ba vật đặc làm bằng ba chất khác nhau: thép, đồng, nhôm
cùng có thể tích. Khi nhúng chìm ba vật vào cùng một chất lỏng thì lực đẩy
Acsimét tác dụng lên chúng có khác nhau không? Tại sao?
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................

........................
.............................................................................................................................
........................
Câu 2:(1 điểm) Tính áp suất khí quyển khi cột thuỷ ngân cao 76 cm.Cho biết
trọng lợng riêng của thuỷ ngân là 136000 N/ m
3
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
Câu :(3 điểm) Một khối sắt có thể tích 50 cm
3
.Nhúng khối sắt này vào trong
nớc.Cho biết khối l ợng riêng của sắt là 7800 kg/ m
3
.
a) Tính trọng lợng của sắt.
b)Tính lực đẩy Acsimét tác dụng lên khối sắt. Khối sắt nổi hay chìm trong n-
ớc?
c)Khối sắt đợc làm rỗng.Tính thể tích tối thiểu phần rỗng để khối sắt bắt đầu
nổi lên mặt nớc?
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................

........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................
.............................................................................................................................
........................

Đáp án và biểu điểm kiểm tra học kì I môn lí 8
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: (2 đ): Chọn mỗi câu đúng: (0,5 đ)
1 (C); 2. (C); 3. (B); 4 (C)
Câu 2: (2 đ): Chọn đúng ,sai mỗi ý đợc 0, 25 đ
*) Đúng:2, 3,4,5,6,8
*) Sai: 1,7
Câu 3:( 1đ)
1) Lực ; Đờng đi
2) Hút của Trái đất; Tăng dần

II.Phần tự luận : ( 5 điểm)
Câu 1: (1đ)
- Ba vật có thể tích bằng nhau đều chìm trong cùng một chất lỏng. Do đó lực
đẩy Acsimét tác dụng lên chúng bằng nhau.
Câu 2 : (1đ) : áp suất khí quyển : p = d.h = 136000.0,76 = 103360 ( N/m
2
)
Câu 3 : (3đ) - a) V
S
= 50.10
-6
m
3
d: trọng lợng riêng của sắt d
/
: trọng lợng riêng của nớc
Trọng lợng của khối sắt là:
P = d.V
S
= 78000 . 50.10
-6
= 3,9 (N) (1đ)
b) Lực đẩy Acsimét tác dụng lên khối sắt:
F = d
/
.V
S
= 10000 . 50.10
6
= 0,5 (N) (0,5đ)

Do F < P nên vật bị chìm trong nớc (0,5đ)
c)Để vật bắt đầu đi lên và nổi trên mặt nớc thì F
/
> P (0,25đ)
=>d
/
.V
/
> P =>V
/
> P : d
/
= 3,9 : 10000 = 0.00039 m
3
= 390 cm
3
(0,5đ)
Thể tích phần rỗng là :V
R
= V
/
- V
S
= 390 50 = 340 (cm
3
) ( 0, 25đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×