Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on tap hoa 11 HK i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.52 KB, 4 trang )

BI TP V HNO3 ( t 1 )
A. S ụ phan ng
HCl
NaOH
HNO 3
t
Cõu 1. Hoan thanh sơ đồ chuyển hoá sau: Dung dịch X +
N2O + H2O.
Y +
Khớ X +
Z
0

Cõu 2. S phn ng sau õy :
+X

+X
N2

NO

(1 )
+H

2

(5)

M

NO 2



(2 )
+X

NO

(6)

+ X + H 2O
(3 )
+X
(7 )

+Z

Y

NO2

(4 )
+ X + H 2O

Ca(NO3)2
Y

(8 )

+M

NH4NO3


(9 )

Hóy vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng trong s chuyn húa trờn.
Cõu 3. Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng ó c dựng nhn bit.
b) NO2
(6)

(1 )

NO

(2 )

(3 )
NH 3

(4 )

(7)
(8 )

HNO 3

Cu(NO3) 2

(9 )

CuO


N2
(1 0 )

(5 )

NO

Cu

Cõu 4. Lp cỏc phng trỡnh húa hc sau õy :
t0
1. Al + HNO3
? + NH4NO3 + ?

2. Mg + HNO3




? + NO + NO2 + ? ( ti lờ NO : NO2 = 2:3 )


NO + ? + ?
4.FeS2 + HNO3 (loóng)


+
5.FeS + H + NO 3
N2O + ? + ? +
3.Fe3O4 + HNO3 (loóng)


?
Cõu 5. Trong cụng nghiờp, ngi ta iu ch HNO3 theo s sau : NH3 NO NO2 HNO3
Bit hiờu sut ca toan b quỏ trỡnh iu ch HNO 3 la 70%, t 22,4 lớt NH3 (ktc) s iu ch c bao nhiờu gam HNO3 ?
Cõu 6. iu ch NH3 bng 4 phn ng khỏc loi . Hóy cho bit phn ng nao khú thc hiờn nht?.
Cõu 7. iờự ch NH4NO3 bng 3 phn ng khỏc loi. Dung dch mui nay cú mụi trng gỡ ?
Hóy gii thớch bng phng trỡnh hoỏ hc.
Cõu 8. a) iu ch Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 bng cỏc phn ng khỏc loi.
b) iu ch N2 bng 3 phn ng khỏc loi.
B. Bai toan tinh theo phng trinh phan ng
Cõu 1. Hoa tan 21,6 gam hụn hp X ( gm Fe va CuO ) bng dung dch HNO3 d thu c dung dch Y va 2,24 lớt NO ( ktc).
Cho dung dch NH3 d vao dung dch Y thu c m gam kt ta. Tớnh % khi lng cỏc cht trong X va giỏ tr m ?
Cõu 2. Hoa tan 29 gam hụn hp X ( gm Zn va Fe2O3 ) bng dung dch HNO3 d thu c dung dch Y va 8,96 lớt NO2 ( ktc).
Cho dung dch NH3 d vao dung dch Y thu c m gam kt ta. Tớnh % khi lng cỏc cht trong X va giỏ tr m ?
Cõu 3. Hoa tan 20 gam hụn hp X ( gm Cu va FeO ) bng dung dch HNO3 d thu c dung dch Y va 11,2 lớt NO2 ( ktc).
Cho dung dch NH3 d vao dung dch Y thu c m gam kt ta. Tớnh % khi lng cỏc cht trong X va giỏ tr m ?
Cõu 4. Hoa tan 34,4 gam hụn hp X ( gm Fe va Fe3O4 ) bng a gam dung dch HNO3 6,3% d thu c dung dch Y va
15,68 lớt NO2 ( ktc). Dung dch Y tỏc dung va 500 ml dung dch NH3 3,4M va thu c b gam kt ta.
Tớnh % khi lng cỏc cht trong X va giỏ tr a, b ?
Cõu 5. Hoa tan m gam Al vao dung dch HNO3 d thu c 48,6 gam muụi va khụng cú khớ thoỏt ra. Tớnh m ?
Cõu 6. Hoa tan hoan toan hụn hp gm Zn va ZnO bng dung dch HNO3 loóng, d. Kt thỳc thớ nghiờm khụng cú khớ thoỏt
ra, dung dch thu c cú cha 8 gam NH4NO3 va 113,4 gam Zn(NO3)2. Phn trm s mol Zn cú trong hụn hp ban u la ?


Câu 7. Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp X ( gồm Al và Mg ) cần vừa đủ 200 ml HNO3 2M, sau phản ứng thu được dung dịch A chứa
3 muối (không có khí thoát ra).
a. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NaOH. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 25 lít dung dịch HNO 3 có pH=3. Sau phản ứng thu được
dung dịch A chứa 3 muối (không có khí thoát ra).

a. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NH3. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 9. Hỗn hợp A gồm FeCO3 và FeS2. A tác dụng với dung dịch axit HNO3 63% (khối lượng riêng 1,44g/m) theo các phản
ứng sau:
FeCO3 + HNO3 → muối X + CO2 + NO2 + H2O (1)
FeS2 + HNO3 → muối X + H2SO4 + NO2 + H2O (2)
Được hỗn hợp khí B và dung dịch C. Tỉ khối của B với oxi bằng 1,425. Để phản ứng vừa hết các chất trong dung dịch C cần
dùng 540ml dung dich Ba(OH)2 0,2M. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi, được 7,568 gam chất rắn (BaSO 4
coi như không bị nhiệt phân). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1. X là muối gì? Hoàn thành các phương trình phản ứng (1) và (2).
2. Tính khối lượng hỗn hợp từng chất trong hỗn hợp A.
3. Xác định thể tích dung dịch HNO3 đã dùng (giả thiết HNO3 không bị bay hơi trong quá trình phản ứng)
C. BT sử dụng ĐL BT Electron
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N 2O và 0,01 mol
khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
Câu 2. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử
duy nhất). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là
Câu 3. Hòa tan hết hỗn hợp G chứa 0,01 mol Al và 0,025 mol Mg vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được khí N2O
(duy nhất) ở đktc. Tìm thể tích khí N2O?
Câu 4. Hòa tan hết 17,6g hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 17,92 lit khí màu
nâu duy nhất tại đktc. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
Câu 5. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,03mol NO2 và 0,01mol NO.
Giá trị của m là:
Câu 6. Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí E gồm NO và NO2, biết khối
lượng của hỗn hợp E là 1,98gam. Giá trị của m là:
Câu 7. Hòa tan m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2.
Biết tỉ khối của X so với H2 là 19. Giá trị của X là:
Câu 8. Khi hòa tan hết 1,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 448 ml hỗn hợp Y gồm hai
khí không màu, không hóa nâu trong không khí. Mặt khác khối lượng của hỗn hợp Y là 0,72 gam.
Tính % theo khối lượng của Mg trong A là:

Câu 9. Khi hòa tan hết 5,1gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (tỉ lệ số mol= 1:1) trong dung dịch HNO 3 đến phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được V lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
Câu 10. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36 g hỗn hợp A gồm Fe 2O3, Fe3O4, FeO và một phần Fe
còn lại. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B (ở đktc) gồm NO2 và NO có tỉ


khối so với H2 bằng 19. Tính V.
Câu 11. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol NO ( sản phẩm khử duy nhất ).
Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được y mol N2O ( sản phẩm khử duy nhất ).
Tìm mối quan hệ giữa x và y ?
Câu 12. m gam hỗn hợp Al, Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít N2 ( sản phẩm khử duy nhất ).
Mặt khác cũng m gam hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ).
Giá trị của V là ?
D. BT tìm chất phản ứng
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy
nhất). M là kim loại nào ?
Câu 2. Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thì tạo thành 34,0 g muối nitrat và 3,6 g nước
(không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào và khối lượng của oxit kim loại đã phản ứng là bao nhiêu ?
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam kim loại R vào dung dịch HNO 3 dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X ( ở đktc ) gồm NO và
NO2 (sản phẩm khử duy nhất). R là kim loại nào biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 19.
Câu 4. Hòa tan hết 3,6 gam một ôxit sắt bằng dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được 1,12 lít khí NO2 ( đktc ). Xđ oxit sắt đó
Câu 5. Hòa tan hết 32,48 gam một ôxit sắt bằng dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được 3,136 lít khí NO2 ( đktc ). Xđ oxit sắt
Câu 6. Hòa tan hoàn toà n 13,92 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dd HNO 3 loãng(dư). Sau phản ứng thu
được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd chứa 42,72 gam hỗn hợp muối nitrat. Công thức của oxit
sắt l à :
Câu 7. Hòa tan hết 2,4 gam Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí X (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Xđ khí X ?
Câu 8. Hòa tan hết 10,8 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít khí Y (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Xđ khí X ?
E. Tính số mol HNO3
Câu 1. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng V ml dung dịch HNO 3 2M vùa đủ thu được 6,72 lít NO ( đktc ) là sản

phẩm khử duy nhất . Tính giá trị của V ?
Câu 2. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Zn, Ag và Cu bằng V ml dung dịch HNO 3 1M vùa đủ thu được 11,2 lít B (ở đktc) gồm NO2
và NO ( sản phẩm khử duy nhất ) có tỉ khối so với H2 bằng 18,2 . Tính giá trị của V ?
Câu 3. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Zn và Cu bằng V ml dung dịch HNO 3 1M vùa đủ thu được 8,96 lít B (ở đktc) gồm N2O
và NO ( sản phẩm khử duy nhất ) có tỉ khối so với H2 bằng 18,5 . Tính giá trị của V ?
Câu 4. Đốt cháy 2,8 gam Fe bằng oxi khống khí thu đươc hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X bằng lượng vùa đủ m gam dung dịch
HNO3 12,6% sau phản ứng thu được muối sắt (III) và 2,688 lít NO ( đktc ). Giá trị của m là ?
Câu 5. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36 g hỗn hợp A gồm Fe 2O3, Fe3O4, FeO và một phần Fe
còn lại. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng V ml dung dịch HNO3 2M ( đủ ) thu được a lít khí NO2 . Tính a và V ?
Câu 6. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 (dư),
thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính số mol HNO 3 đã dùng biết rằng dùng dư 10% so với lượng cần thiết
Câu 7. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 lõang (dư), thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính số mol HNO3 phản ứng ?
Câu 8. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lõang (dư), thu được 4,49 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính số mol HNO3 phản ứng ?


F. Tính tổng khối lượng muối thu được .
Câu 1. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO (sản phẩm
khử duy nhất). Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
Câu 2. Cho 18 gam hỗn hợp gồm Zn, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02 mol N2O (sản
phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng ?
Câu 3. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO
và 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
Câu 4. Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít NO và NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy
nhất) có khối lượng mol trung bình là 42,8. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là ?
G. Bài toán có muối NH4NO3 tạo thành sau phản ứng
Câu 1. Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dd HNO3 aM thu được dd Y và 0,448 lít khí NO duy nhất. Tính a và
khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y ?
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol CuO và 0,14 mol Al trong 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu được

dung dịch Y và 0,672 lít khí N2O duy nhất. Tính a và khối lượng muối tạo thành trong Y ?
Câu 3. Hòa tan 1,68 gam kim loại Mg vào V lít dd HNO3 0,25M vùa đủ thu được dd X và 0,448 lít khí Y duy nhất nguyên chất.
Cô cạn dd X thu được 11,16gam muối khan ( quá trình cô cạn không làm phân hủy muối). Tìm khí Y và tính V ?
Câu 4. Hòa tan 11,78 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al trong dd HCl dư thu được 0,42 gam khí H 2.Cũng hỗn hợp X khí hòa tan
vừa đủ trong V lít dd HNO3 0,5M thu được dung dịch Y chứa 50,42 gam muối và 0,672 lít một chất khí Z nguyên chất. Xác
định X và V ?
H. Một số câu trong đề thi ĐH các năm gần đây.
Câu 1: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y.
Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ). Số mol HNO3 phản ứng
A. 0,12.
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,14.
Câu 2: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO 3. Khi các phản
ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO 2 (không có sản phẩm
khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 40,5.
C. 44,8.
D. 33,6.
Câu 3. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu được dung dịch chứa
m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 97,20.
B. 98,20.
C. 91,00.
D. 98,75.
Câu 4. Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có
NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 46,6 gam
kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa . Giá trị của V là
A. 38,08.

B. 11,2.
C. 24,64.
D. 16,8.
Câu 5: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,09.
B. 34,36.
C. 35,50.
D. 38,72.
Câu 6: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho
Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO 3 dư
thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 3,36.

C. 6,72.

D. 2,24



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×