TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
BỘ MÔN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM VÀ MỎ
CƠ HỌC VÀ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
CHỐNG GIỮ CÔNG TRÌNH NGẦM
PHẦN 9: TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH NGẦM BẰNG CÔNG CỤ PHẦN
MỀM MÁY TÍNH
TS. TRẦN TUẤN MINH
HÀ NỘI, NĂM 2014
1
CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ
Phương pháp số
Mô hình không liên tục
Mô hình liên tục
Phương pháp rời rạc
Mô hình tương tác
Phần tử thanh
Phương pháp phần
tử hữu hạn
Phương pháp phần tử
biên
Phương pháp sai phân
hữu hạn
2
PHƯƠNG PHÁP PTHH - CHƯƠNG TRÌNH PHASE 2
3
PHƯƠNG PHÁP PTHH - PHẦN MỀM PLAXIS 2D
4
PHƯƠNG PHÁP PTHH - PHẦN MỀM PLAXIS 3D
5
PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ BIÊN - EXAMINE 2D, 3D
Quy luật biến đổi của biến dạng tổng thể xy, m (Examine 2D)
Quy luật biến đổi biến dạng tồng thể xy, m (Phase 2)
0.005
0.006
0.005
Ở vị trí đỉnh tường
0.004
Ở phía trên bên vòm nóc phải
0.003
Ở vị trí đỉnh vòm nóc
xy = 5E-08x4 - 2E-06x3 +
0.002
Ở vị trí đáy đường hầm
3E-05x2 - 0.0003x + 0.0025, R2 = 0.9998
Giá trị trung bình
Quy luật biến đổi biến dạng
0.001
0
Giá trị biến dạng tổng thể xy , m
Giá trị biến dạng tổng thể xy , m
0.007
0.0045
0.004
Vị trí đỉnh tường
0.0035
Vị trí bên vòm bên phải
0.003
Vị trí đỉnh nóc vòm
0.0025
xy = 9E-08x - 3E-06x + 5E-05x - 0.0004x + 0.0026
4
0.002
3
Vị trí vòm bên trái
2
Vị trí nền hầm
2
R = 0.9995
Giá trị trung bình
0.0015
Đường cong quy luật biến đổi
0.001
0.0005
0
0
2
4
6
8
10
12
Khoảng cách từ biên hầm x, m
14
16
18
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Khoảng cách từ biên hầm x, m
18
20
22
6
PHƯƠNG PHÁP SAI PHÂN HỮU HẠN – FLAC 2D, 3D
JOB TITLE : mo hinh bai toan
(*10^2)
FLAC (Version 5.00)
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
LEGEND
13-Apr-12 17:49
step
1773
Dynamic Time 1.0004E-01
-8.333E+01
-1.333E+02
Grid plot
0
5E 1
1.000
13-Apr-12 17:49
step
1773
Dynamic Time 1.0004E-01
HISTORY PLOT
Y-axis :
13 ur5
(FISH)
14 ur10
(FISH)
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
5E 1
Fixed Gridpoints
X X-direction
(10
-07
)
1.000
15 ur15
(FISH)
X-axis :
2 Dynamic time
0.800
0.600
0.400
-0.500
0.200
-1.000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
(10 -02 )
Ncs. Nguyen Huy Hiep. Moscow 2012
Ncs.Tran Tuan Minh. Moscow 2012
-0.500
0.000
0.500
(*10^2)
1.000
Ncs. Nguyen Huy Hiep. Moscow 2012
Ncs.Tran Tuan Minh. Moscow 2012
1.500
JOB TITLE : vec to chuyen vi
(*10^2)
JOB TITLE : thanh phan ung suat chinh sigma1
(*10^2)
FLAC (Version 5.00)
FLAC (Version 5.00)
1.000
LEGEND
13-Apr-12 17:49
step
1773
Dynamic Time 1.0004E-01
-8.333E+01
-1.333E+02
0.500
User-defined Groups
Displacement vectors
max vector = 2.470E-07
0.000
0
LEGEND
0.500
0.000
Boundary plot
0
JOB TITLE : ur (5,10,15)- tinh tu tam cau no
FLAC (Version 5.00)
5E -7
-0.500
1.000
LEGEND
13-Apr-12 17:49
step
1773
Dynamic Time 1.0004E-01
-8.333E+01
-1.333E+02
0.500
Maximum principal stress
-6.00E+02
-5.00E+02
-4.00E+02
-3.00E+02
-2.00E+02
-1.00E+02
0.00E+00
0.000
Contour interval= 1.00E+02
-0.500
-1.000
-1.000
Ncs. Nguyen Huy Hiep. Moscow 2012
Ncs.Tran Tuan Minh. Moscow 2012
Ncs. Nguyen Huy Hiep. Moscow 2012
Ncs.Tran Tuan Minh. Moscow 2012
-0.500
0.000
0.500
(*10^2)
1.000
1.500
-0.500
0.000
0.500
(*10^2)
1.000
1.500
7
XÁC ĐỊNH KẾT CẤU CHỐNG TRÊN CƠ SỞ ỔN ĐỊNH KHỐI NÊM - UNWEDGE 3D
8
PHƯƠNG PHÁP TOÁN RỜI RẠC - PHẦN MỀM UDEC
Tất cả các điểm tiếp xúc
Địn
h
luật
vật
liệu
Khối nứt biến
dạng
Khối nứt
cứng
phần tử
Chu
yển
độn
g
tại điểm nút
Điểm
nót
tại các phần tử tam giác
tại điểm nút
Đinh
luật
vật
liệu
Chuyển
động
t : t+t
quay l¹i
9
a
b
Dạng phá hủy: tơi rời ở (a) và sập trượt ở vai hầm (b)
Các hệ khe nứt: (a) 750E, 550E, 650E; (b) 750E, 850E, 450E; =350
c
d
Ví dụ dạng phá hủy do trượt phía nóc (c) và bên vai vòm (d)
Các hệ khe nứt: (c) 600E, 400E, 800E; (d) 550E, 250E, 450E; =350
Ví dụ trường hợp tất cả
các hệ khe nứt đều
tham gia vào quá trình
phá hủy (e). Các hệ khe
nứt 800E, 50E, 650E;
=350
. Một vài kết quả mô phỏng hiện tượng phá hủy trong khối đá nứt nẻ
theo Chia Weng Boon (2013)
10
Sơ đồ bài toán khai thác thân quặng bằng UDEC
a
b
c
d
Kết quả mô phỏng khai thác lớp thứ 1
11
VÀ CÁC PHẦN MỀM KHÁC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
12