Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 hóa 10 mã 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.33 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7



8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án

Câu 1: Cho ion R2+ có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. R có bao nhiêu electron?
A. 18
B. 16
C. 20
D. 19
Câu 2: Cho R có cấu hình e: [Ar]3d64s2. Vị trí R trong BTH là?
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 3: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều độ âm điện tăng dần: 9F, 3Li, 6C, 8O, 7N
A. Li < C < N < O < F B. Li < N < C < O < F C. F < C < N < O < Li. D. F < O < N < C < Li
Câu 4: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp trong BTH.
Biết ZX + ZY = 15 ( biết ZX < ZY). Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là?
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA.
D. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 5: Phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là?

A. 9F
B. 1H
C. 8O
D. 53I
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số thứ tự ô nguyên tố bằng số e, số p.
B. Số thứ tự chu kỳ bằng số lớp electron.
C. Số thứ tự nhóm A bằng số e lớp ngoài cùng
D. Số thứ tự nhóm A bằng số e phân lớp ngoài cùng.
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có hợp chất khí với hidro là XH 4. Trong oxit cao nhất của X với oxi chứa
72,73% khối lượng oxi. X là?
A. Thiếc(Sn)
B. Silic
C. Cacbon
D. Chì(Pb)
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn thì
A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d B. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố p.
C. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p. D. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 9: Khi cho 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 3,36 lít khí H2 (đktc) . Kim Loại là:
A. Sr
B. Mg
C. Ba
D. Ca
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA
vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Li và Na
B. Na và K

C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 11: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s2
Câu 12: Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
Câu 13: Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH3 thì công thức ôxit cao nhất của R là:
A. RO2.
B. RO3.
C. R2O5.
D. R2O3.
Câu 14: Bảng tuần hoàn có số nhóm A và nhóm B lần lượt là?
A. 8 và 8
B. 16 và 18
C. 8 và 10
D. 16 và 16
Câu 15: So sánh tính phi kim của 15P với các nguyên tố lân cận: 7N, 33As, 14Si, 16S.
A. N, S < P < Si, As
B. N, Si < P < As, S
C. As, S < P < N, Si
D. Si, As < P < N, S
Câu 16: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Hoá trị cao nhất với oxi
B. Bán kính nguyên tử

C. Nguyên tử khối
D. Tính kim loại, tính phi kim
Câu 17: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là lần lượt là?
A. 18 và 18.
B. 8 và 18
C. 18 và 8
D. 8 và 8
Câu 18: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không biến đổi
D. Không xác định
Câu 19: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần:
3Li, 19K, 11Na, 37Rb, 6C, 8O
A. Li > C > O > Na > K > Rb
B. Rb > K > Na > Li > C > O
C. O > C > Li > Na > K > Rb
D. Rb > K > Na > O > C > Li
Câu 20: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần: 56Ba, 12Mg, 38Sr, 20Ca.
A. Mg > Ca > Sr > Ba B. Sr > Mg > Ca > Ba C. Ba > Sr > Ca > Mg D. Ca > Mg > Ba > Sr
Câu 21: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim: 17Cl, 11Na, 15P, 16S, 13Al.
A. Na < Al < P < S < Cl
B. Na < Al < Cl < S < P
C. Al < Na < Cl < S < P
D. Cl < Na < P < S < Al
2
2
6
2
5

Câu 22: Cho X có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p . X có số thứ tự là?
A. 13
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. M(Z = 11)
B. R( Z = 16)
C. Q( Z = 9)
D. T( Z = 18)
Câu 24: Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất :
A. H2SO4.
B. HClO4.
C. H3PO4.
D. H2SiO3 .
Câu 25: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và lớn lần lượt là?
A. 3 và 4
B. 4 và 3
C. 2 và 5
D. 1 và 6
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/3 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN KT CHƯƠNG 2 HÓA 10
132


1

C

209

1

D

357

1

C

485

1

C

132

2

A

209


2

B

357

2

A

485

2

A

132

3

A

209

3

C

357


3

C

485

3

D

132

4

D

209

4

A

357

4

C

485


4

A

132

5

A

209

5

C

357

5

C

485

5

D

132


6

D

209

6

C

357

6

A

485

6

B

132

7

C

209


7

B

357

7

B

485

7

C

132

8

D

209

8

D

357


8

D

485

8

D

132

9

D

209

9

A

357

9

A

485


9

B

132

10

B

209

10

A

357

10

A

485

10

C

132


11

C

209

11

B

357

11

A

485

11

A

132

12

B

209


12

D

357

12

C

485

12

A

132

13

C

209

13

C

357


13

A

485

13

C

132

14

A

209

14

B

357

14

D

485


14

A

132

15

D

209

15

D

357

15

A

485

15

D

132


16

C

209

16

D

357

16

D

485

16

C

132

17

B

209


17

B

357

17

B

485

17

B

132

18

B

209

18

B

357


18

B

485

18

B

132

19

B

209

19

C

357

19

B

485


19

C

132

20

C

209

20

A

357

20

C

485

20

B

132


21

A

209

21

A

357

21

B

485

21

A

132

22

D

209


22

A

357

22

B

485

22

D

132

23

A

209

23

B

357


23

D

485

23

B

132

24

B

209

24

D

357

24

D

485


24

D

132

25

A

209

25

C

357

25

D

485

25

B

Trang 3/3 - Mã đề thi 132




×