SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
357
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
13
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp trong BTH.
Biết ZX + ZY = 15 ( biết ZX < ZY). Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là?
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
D. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 2: Cho R có cấu hình e: [Ar]3d64s2. Vị trí R trong BTH là?
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 3: Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH3 thì công thức ôxit cao nhất của R là:
A. RO2.
B. RO3.
C. R2O5.
D. R2O3.
2+
2
2
6
2
6
Câu 4: Cho ion R có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p . R có bao nhiêu electron?
A. 19
B. 18
C. 20
D. 16
Câu 5: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần: 56Ba, 12Mg, 38Sr, 20Ca.
A. Mg > Ca > Sr > Ba B. Ca > Mg > Ba > Sr C. Ba > Sr > Ca > Mg D. Sr > Mg > Ca > Ba
Câu 6: Trong bảng tuần hoàn thì
A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. B. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p.
C. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d D. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố p.
Câu 7: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần: 3Li, 19K, 11Na, 37Rb, 6C, 8O
A. Li > C > O > Na > K > Rb
B. Rb > K > Na > Li > C > O
C. O > C > Li > Na > K > Rb
D. Rb > K > Na > O > C > Li
Câu 8: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều độ âm điện tăng dần: 9F, 3Li, 6C, 8O, 7N
A. Li < N < C < O < F B. F < O < N < C < Li C. F < C < N < O < Li. D. Li < C < N < O < F
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA
vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Na và K
B. Li và Na
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số thứ tự nhóm A bằng số e phân lớp ngoài cùng.
B. Số thứ tự nhóm A bằng số e lớp ngoài cùng
C. Số thứ tự chu kỳ bằng số lớp electron.
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
D. Số thứ tự ô nguyên tố bằng số e, số p.
Câu 11: Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
D. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có hợp chất khí với hidro là XH 4. Trong oxit cao nhất của X với oxi
chứa 72,73% khối lượng oxi. X là?
A. Silic
B. Chì(Pb)
C. Cacbon
D. Thiếc(Sn)
Câu 13: Phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là?
A. 9F
B. 8O
C. 1H
D. 53I
Câu 14: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim: 17Cl, 11Na, 15P, 16S, 13Al.
A. Cl < Na < P < S < Al
B. Na < Al < Cl < S < P
C. Al < Na < Cl < S < P
D. Na < Al < P < S < Cl
Câu 15: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và lớn lần lượt là?
A. 3 và 4
B. 2 và 5
C. 1 và 6
D. 4 và 3
Câu 16: So sánh tính phi kim của 15P với các nguyên tố lân cận: 7N, 33As, 14Si, 16S.
A. N, S < P < Si, As
B. N, Si < P < As, S
C. As, S < P < N, Si
D. Si, As < P < N, S
Câu 17: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là lần lượt là?
A. 18 và 8
B. 8 và 18
C. 8 và 8
D. 18 và 18.
Câu 18: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
Câu 19: Bảng tuần hoàn có số nhóm A và nhóm B lần lượt là?
A. 8 và 10
B. 8 và 8
C. 16 và 18
D. 16 và 16
Câu 20: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. Q( Z = 9)
B. T( Z = 18)
C. M(Z = 11)
D. R( Z = 16)
2
2
6
2
5
Câu 21: Cho X có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p . X có số thứ tự là?
A. 16
B. 17
C. 15
D. 13
Câu 22: Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất :
A. H2SO4.
B. HClO4.
C. H3PO4.
D. H2SiO3 .
Câu 23: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Hoá trị cao nhất với oxi
B. Bán kính nguyên tử
C. Tính kim loại, tính phi kim
D. Nguyên tử khối
Câu 24: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Không biến đổi
B. Không xác định
C. Tăng dần
D. Giảm dần
Câu 25: Khi cho 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 3,36 lít khí H2 (đktc) . Kim Loại là:
A. Mg
B. Sr
C. Ba
D. Ca
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
ĐÁP ÁN KT CHƯƠNG 2 HÓA 10
132
1
C
209
1
D
357
1
C
485
1
C
132
2
A
209
2
B
357
2
A
485
2
A
132
3
A
209
3
C
357
3
C
485
3
D
132
4
D
209
4
A
357
4
C
485
4
A
132
5
A
209
5
C
357
5
C
485
5
D
132
6
D
209
6
C
357
6
A
485
6
B
132
7
C
209
7
B
357
7
B
485
7
C
132
8
D
209
8
D
357
8
D
485
8
D
132
9
D
209
9
A
357
9
A
485
9
B
132
10
B
209
10
A
357
10
A
485
10
C
132
11
C
209
11
B
357
11
A
485
11
A
132
12
B
209
12
D
357
12
C
485
12
A
132
13
C
209
13
C
357
13
A
485
13
C
132
14
A
209
14
B
357
14
D
485
14
A
132
15
D
209
15
D
357
15
A
485
15
D
132
16
C
209
16
D
357
16
D
485
16
C
132
17
B
209
17
B
357
17
B
485
17
B
132
18
B
209
18
B
357
18
B
485
18
B
132
19
B
209
19
C
357
19
B
485
19
C
132
20
C
209
20
A
357
20
C
485
20
B
132
21
A
209
21
A
357
21
B
485
21
A
132
22
D
209
22
A
357
22
B
485
22
D
132
23
A
209
23
B
357
23
D
485
23
B
132
24
B
209
24
D
357
24
D
485
24
D
132
25
A
209
25
C
357
25
D
485
25
B
Trang 3/3 - Mã đề thi 357