Các chủ đề chính
Phần 1. Ngữ âm
Phần 2. Từ vựng, ngữ pháp
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HỌC 2015-2016.
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TL
TN
TL
2 câu
1 câu
(/ed/, /s/)
(/ch/or /e/)
0,5đ
0,25đ
8 câu
6 câu
(to V:1 câu, Ving: 2 câu,
Vinf: 1 câu,
past simple: 1 câu,
conditional sentence type
2,3: 2 câu,
pronoun: 1 câu)
Phần 3. Tìm lỗi sai
(vocab: 4 câu, past
perfect: 1 câu,
reported speech: 1
câu)
Phần 6: Chọn câu nghĩa tương
đương
( Perfect participle :1 câu ,
Reported speech with
infinitive: 1 câu
2 câu
(let/
allow,
see/catch)
Tổng
XÁC NHẬN CỦA HIỆU PHÓ
( Phụ trách chuyên môn)
18 câu
4,5đ
4 câu
1,0 đ
16 câu
4,0 đ
0,5đ
4 câu
1,0 đ
(Reported speech: 1
câu, Pronoun: 1 câu)
0,5đ
2 câu
0,5đ
2 câu
0,5đ
2 câu 0,5đ
Phần 7: Viết lại câu
TL
2 câu
(Ving: 1 câu, conditional
sentence: 1 câu, )
Phần 4. Bài đọc trả lời câu hỏi bằng
cách khoan tròn đáp án đúng.
Phần 5: Bài đọc điền từ
Tổng
(passive Inf: 1 câu,
conditional sentence:
1 câu)
1,5đ
2,0đ
2 câu
Vận dụng
TN
1 câu
(/i/)
0,25đ
2 câu
0,5đ
2 câu
0,5đ
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
0,5đ
2 câu
0,5đ
2 câu
0,5đ
1 câu
0,25đ
1 câu
0,25đ
(Reported speech with
gerund : 01 câu)
(conditional sentence
: 01 câu)
4 câu
1,0 đ
4 câu
1,0 đ
4 câu
1,0 đ
1 câu
1 câu
(R.S
with
gerund)
Conditional
Sentence in
R.S)
0.25 đ
0,25đ
14 câu
1 câu
4 câu
1 câu
3,5đ
0,25đ
1,0đ
0,25 đ
Văn Quan, ngày 05 tháng 12 năm 2016
Người thẩm định đề
Người ra đề
4 câu
1,0đ
40 câu
10 đ