Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

chương 1 toàn cầu hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 23 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Khoa Thương Mại

SLIDE GIẢNG DẠY

KINH DOANH QUỐC TẾ


SÁCH VÀ GIÁO TRÌNH THAM KHẢO

Kinh doanh quốc tế hiện đại, Charles W. L. Hill, Nhà xuất bản Kinh tế Tp
HCM (2014)

Charles W. L. Hill (2008), International Business – Competing in the Global
Marketplace, 8

Introduction
Environment

th
to

Edition, McGraw-Hill Irwin
Global
&

Business:

Understanding


Global

Gaspar/Kolari/Hise/Bierman/Smith, (2014)

Business

the

International
Functions,


Chương 1

Toàn cầu hóa


Toàn cầu hóa

Toàn cầu hóa (Globalization) – là sự thay đổi theo hướng hội nhập và
phụ thuộc lẫn nhau nhiều hơn của nền kinh tế thế giới

Xu hướng làm mất đi tính biệt lập của nền kinh tế quốc gia để hướng
tới một thị trường khổng lồ trên phạm vi toàn cầu

Toàn cầu hóa thị trường và toàn cầu hóa sản xuất


Toàn cầu hóa thị trường


Việc sáp nhập mang tính lịch sử của các thị trường quốc gia riêng biệt và tách rời nhau
Việc nói về “thị trường Đức”, “thị trường Mỹ”… đã không còn nhiều ý nghĩa
Thay vào đó, chỉ có duy nhất một “thị trường toàn cầu (global market)
Việc dỡ bỏ các rào cản thương mại làm cho hoạt động mua bán quốc tế trở nên dễ dàng hơn
Thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng bắt đầu hội tụ theo một số tiêu chuẩn toàn cầu
Các doanh nghiệp góp phần tạo nên xu hướng này bằng việc cung cấp các sản phẩm cơ bản
tương tự nhau


Toàn cầu hóa thị trường

Doanh nghiệp với tất cả quy mô khác nhau đều được hưởng lợi và đóng góp vào
xu hướng toàn cầu hóa thị trường

97% trong tổng số nhà xuất khẩu Mỹ có ít hơn 500 nhân viên
98% trong tổng số doanh nghiệp vừa và nhỏ của Đức đều tham gia vào thị trường quốc tế


Toàn cầu hóa sản xuất

Xu hướng của những công ty riêng lẻ tiến hành phân tán các bộ phận trong quy
trình sản xuất tới nhiều địa điểm khác nhau trên toàn thế giới để khai thác lợi thế
do sự khác biệt chi phí và chất lượng của các yếu tố sản xuất

Các doanh nghiệp có thể
Hạ thấp toàn diện cơ cấu chi phí
Cải tiến chất lượng hoặc tính năng sản phẩm


Các định chế toàn cầu


Các định chế toàn cầu (Global institutions)
Giúp quản lý, điều tiết, kiểm soát thị trường toàn cầu
Thúc đẩy việc thiết lập các hiệp định đa phương để chi phối hệ thống kinh
doanh toàn cầu


Các định chế toàn cầu

Hiệp định chung về Thuế quan và Mậu dịch (General Agreement on Tariffs and Trade GATT)

Tổ chức Thương mại Thế giới (World Trade Organization - WTO)
Quỹ tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới (International Monetary Fund - IMF)
Ngân hàng thế giới (World Bank)
Liên hợp quốc (United Nations - UN)
G20


Động lực của toàn cầu hóa

Việc cắt giảm các rào cản đối với dòng chảy tự do của hàng hóa, dịch vụ, và vốn
Sự thay đổi công nghệ


Những hàm ý của toàn cầu hóa

Hàm ý của toàn cầu hóa sản xuất?
Hàm ý của toàn cầu hóa thị trường?



Sự thay đổi về nhân khẩu học của nền kinh tế toàn cầu


1.
2.
3.
4.

Bốn xu hướng quan trọng:
Sự thay đổi sản lượng và bức tranh thương mại thế giới
Sự thay đổi bức tranh đầu tư trực tiếp nước ngoài
Sự thay đổi bản chất công ty đa quốc gia
Sự thay đổi trật tự thế giới


Sự thay đổi về nhân khẩu học của nền kinh tế toàn cầu
Sự thay đổi về sản lượng sản xuất và thương mại toàn cầu


Sự thay đổi về nhân khẩu học của nền kinh tế toàn cầu
Tỷ trọng trong tổng vốn FDI tích lũy 1980-2010 (%)


Sự thay đổi về nhân khẩu học của nền kinh tế toàn cầu
Dòng vốn FDI 1988-2010


Các tranh luận về toàn cầu hóa

Toàn cầu hóa, việc làm và thu nhập

Toàn cầu hóa, chính sách lao động và môi trường
Toàn cầu hóa và chủ quyền quốc gia
Toàn cầu hóa và đói nghèo trên thế giới


Đầu tư và Thương Mại quốc tế của Việt Nam

Hoạt động đầu tư quốc tế
Hoạt động thương mại quốc tế


Việt Nam - Trade
Year

Total (Millions USD)

Export

Import

1996

18.399

7.256

11.143

1997


19.907

8.756

11.151

1998

20.818

9.324

11.494

1999

23.143

11.520

11.622

2000

30.084

14.449

15.635


2001

31.190

15.027

16.162

2002

36.439

16.706

19.733

2003

45.403

20.176

25.227

2004

58.458

26.504


31.954

2005

69.420

32.442

36.978

2006

84.717

39.826

44.891

2007

111.244

48.561

62.682

2008

143.399


62.685

80.714

2009

127.045

57.096

69.949

2010

157.075

72.237

84.839

2011

203.656

96.906

106.75

2012


228.310

114.529

113.78

2013

264.066

132.033

132.033
 (Nguồn: Tổng cục Hải quan) 

18



TỔNG HỢP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI THEO NGÀNH
Các dự án còn hiệu lực lũy kế đến 20/3/2013

TT

Ngành

Vốn đầu tư của dự án ở

Số dự án


nước ngoài (USD)

Vốn đầu tư của nhà đầu tư VN

Vốn điều lệ của nhà đầu tư VN

(USD)

(USD)

1 Khai khoáng

99

23,471,679,986

7,141,904,546

4,649,717,842

2 Nông,lâm nghiệp;thủy sản

80

2,052,822,766

1,953,732,013

1,955,091,395


3 SX,pp điện,khí,nước,đ.hòa

9

2,117,875,678

1,873,869,133

1,681,222,938

4 Nghệ thuật và giải trí

5

1,239,215,000

1,239,215,000

1,238,500,000

42

1,494,470,243

1,161,643,241

965,680,444

124


718,562,144

574,916,566

526,590,566

7 Tài chính,n.hàng,bảo hiểm

28

572,844,000

538,121,900

483,371,900

8 Dv lưu trú và ăn uống

29

545,136,549

415,815,821

415,815,821

9 KD bat động sản

29


466,640,259

218,592,427

218,492,427

158

294,845,159

188,737,130

186,256,130

19

269,149,379

86,053,087

67,015,000

5

79,180,471

45,103,915

37,739,615


13 HĐ chuyên môn, KHCN

63

44,848,783

38,711,883

38,711,883

14 Xây dựng

29

57,038,134

32,052,379

30,580,379

15 Hành chính và dvụ hỗ trợ

11

38,780,000

10,295,000

10,070,000


16 Cap nước;xử lý chat thải

2

8,900,000

7,920,000

7,920,000

17 Dịch vu khác

7

4,722,500

3,327,500

3,327,500

18 Giáo duc và đào tạo

3

8,315,700

2,085,000

2,085,000


5 Thông tin và truyền thông
6 CN chế biến,chế tạo

10 Bán buôn,bán lẻ;sửa chữa
11 Vận tải kho bui
12 Y tế và trợ giúp XH

Tổng số

742

33,485,026,751

15,532,096,541

12,518,188,840


TỔNG HỢP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI THEO ĐỐI TÁC
Các dự án còn hiệu lực lũy kế đến 20/3/2013

TT

Quốc gia/vùng lãnh thổ

Vốn đầu tư của dự án ở nước

Số dự án

ngoài (USD)


Vốn đầu tư của nhà đầu tư VN
(USD)

Vốn điều lệ của nhà đầu tư VN
(USD)

1 Lào

227

4,994,334,586

4,206,754,894

3,997,560,877

2 Campuchia

129

2,924,868,170

2,739,121,040

2,680,135,740

17

4,630,851,831


2,368,314,090

966,314,090

4 Venezuela

2

12,434,400,000

1,825,120,000

1,241,120,000

5 Peru

5

2,911,829,830

1,276,729,830

772,229,830

6 Malaysia

9

812,622,740


412,923,844

412,923,844

7 Mozambique

1

493,790,000

345,653,000

345,653,000

8 Myanmar

8

348,083,473

332,482,716

332,482,716

9 Hoa Kỳ

97

378,563,626


320,119,616

317,893,616

10 Cameroon

3

371,705,004

241,157,303

66,913,800

11 Angiêri

1

562,400,000

224,960,000

224,960,000

12 Singapore

46

1,022,967,701


156,448,192

129,855,105

13 Australia

15

187,994,540

128,658,835

127,877,335

14 Cuba

2

125,460,000

125,460,000

125,460,000

15 Madagascar

1

117,360,000


117,360,000

117,360,000

16 BritishVirginIslands

6

116,584,452

116,584,452

116,584,452

17 Irắc

1

100,000,000

100,000,000

100,000,000

10

87,136,478

82,414,771


49,664,771

19 Iran

1

82,070,000

82,070,000

82,070,000

20 Haiti

2

99,892,480

59,892,455

59,892,455

3 Liên bang Nga

18 CHLB ĐỨC


TỔNG HỢP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI THEO ĐỐI TÁC
Các dự án còn hiệu lực lũy kế đến 20/3/2013


TT

Quốc gia/vùng lãnh thổ

Vốn đầu tư của dự án ở nước

Số dự án

ngoài (USD)

Vốn đầu tư của nhà đầu tư VN
(USD)

Vốn điều lệ của nhà đầu tư VN
(USD)

21 Indonesia

7

106,710,000

50,066,500

50,066,500

22 Uzbekistan

4


50,180,000

49,650,000

49,650,000

23 Tuynidi

2

36,340,000

36,340,000

36,340,000

24 Công gô

2

224,880,000

23,230,000

23,230,000

25 Đông Timor

1


14,919,294

14,919,294

500,000

26 Hồng Kông

14

15,998,875

14,909,757

14,909,757

27 Trung Quốc

12

15,071,900

13,075,500

13,075,500

28 Thái Lan

8


12,035,200

11,837,700

11,837,700

29 Hàn Quốc

23

10,618,500

8,525,500

5,025,500

30 New Zealand

1

87,040,000

8,475,000

8,475,000

31 Angola

6


5,332,387

4,532,387

4,532,387

32 Ukraina

6

18,237,495

3,154,495

3,154,495

33 Nhật Bản

17

4,294,167

3,130,167

3,130,167

34 Cayman Islands

3


4,150,000

2,429,900

2,429,900

35 Vương quốc Anh

7

2,302,100

2,229,470

2,229,470

36 Tajikistan

2

3,465,272

2,079,163

2,079,163

37 Canada

2


4,030,000

2,030,000

2,030,000

38 Pháp

5

1,877,568

1,877,568

1,877,568

39 TVQ ả rập thống nhất

4

3,160,154

1,860,154

1,860,154

40 Ba Lan

2


7,900,000

1,810,000

1,810,000


TỔNG HỢP ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI THEO ĐỐI TÁC
Các dự án còn hiệu lực lũy kế đến 20/3/2013

TT

Quốc gia/vùng lãnh thổ

Vốn đầu tư của dự án ở nước

Số dự án

ngoài (USD)

Vốn đầu tư của nhà đầu tư VN
(USD)

Vốn điều lệ của nhà đầu tư VN
(USD)

41 Nam Phi

2


1,665,000

1,665,000

950,000

42 Cộng hòa Séc

4

5,311,900

1,430,647

1,430,647

43 Đài Loan

4

1,534,667

1,416,667

1,416,667

44 Bỉ

2


1,052,000

1,052,000

1,052,000

45 Cô Oét

1

999,700

999,700

999,700

46 Brunei

2

1,150,000

950,000

950,000

47 ấn Độ

3


23,612,727

860,000

860,000

48 Belarus

1

1,600,000

816,000

816,000

49 Cộng hòa Ghana

2

2,010,154

810,154

810,154

50 ả Rập Xeut

1


1,080,000

756,000

756,000

51 Hy Lạp

1

743,000

743,000

743,000

52 Thụy Điển

1

687,500

687,500

687,500

53 Samoa

1


500,000

500,000

500,000

54 Braxin

1

800,000

400,000

400,000

55 Tanzania

1

300,000

300,000

300,000

56 Bungari

1


152,280

152,280

152,280

57 Bangladesh

1

10,000,000

100,000

100,000

58 Italia

1

350,000

50,000

50,000

59 Mauritius

1


20,000

20,000

20,000

742

33,485,026,751

Tổng số

15,532,096,541

12,518,188,840



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×