Môn học : GIẢI TÍCH 1
CHƯƠNG 1: GIỚI HẠN DÃY SỐ
(Học trong giờ Bài tập)
CHƯƠNG 2: GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
2.1 Giới thiệu các lọai hàm : Hàm hợp, hàm ngược,
các hàm lượng giác ngược, các hàm hyperbol
2.2 Giới hạn hàm số - Hàm liên tục
2.3 Vô cùng lớn – Vô cùng bé
CHƯƠNG 3: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
3.1 Đạo hàm hàm y=f(x), hàm ngược, hàm cho bởi
phương trình tham số
3.2 Đạo hàm cấp cao
3.3 Vi phân, vi phân cấp cao
3.4 Công thức Taylor – Maclaurint. Ứng dụng tính
giới hạn hàm
3.5 Quy tắc L’Hospital
3.6 Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm y=f(x)
3.7 Giới thiệu phần mềm MatLab để giải bài toán
giải tích
CHƯƠNG 4: TÍCH PHÂN HÀM 1 BIẾN
4.1 Tích phân bất định
4.2 Tích phân xác định – Công thức NewtonLeibnitz
4.3 Tích phân suy rộng: Tích phân với cận vô tận
và Tích phân hàm không bị chặn
4.4 Ứng dụng của tích phân
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
5.1 Phương trình vi phân cấp 1: 5 dạng
5.2 Phương trình vi phân cấp 2: Pt giảm cấp được
và Pt tuyến tính
5.3 Hệ Phương trình vi phân tuyến tính
CHƯƠNG 2: GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
2.1 Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
Hàm số mũ: y = ax
Nếu a=1 thì a x 1, x , nên ta chỉ tính khi a≠1
Điều kiện : a>0, a≠1
MXĐ: (-∞,+∞),
MGT: (0,+∞)
Khi 0
• Hàm nghịch biến
lim a x 0, lim a x
x
x
2.1 Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
Khi a>1:
Hàm đồng biến
lim a x , lim a x 0
x
So sánh 3 hàm y=2x,
y=ex, y=3x
x
2.1 Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
Hàm logarit: y=logax , a>0, a ≠1
MXĐ : (0,+∞), MGT: (- ∞,+∞)
a>1:
Hàm đồng biến
lim log a x
x 0
lim log a x
x
2.1 Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
0
Hàm nghịch biến
lim log a x
x 0
lim log a x
x
Tính chất:
y log a x x a y
log a (a ) x, x
x
a log a x x, x 0
log a ( x. y ) log a x log a y
x
log a log a x log a y
y
log a ( x r ) r log a x, r R
2.1 Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
So sánh một số hàm
logarit với a>1 cụ thể
Đặc biệt: khi a=e, ta kí hiệu đơn giản logex=lnx
ln b
và ta có công thức
log a b
ln a
2.1 Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
Hàm lũy thừa : y=xa
MXĐ, MGT : Tùy thuộc vào a
a=2, 4, 6: MXĐ: (- ∞,+∞),
MGT: [0,+∞)
a=3, 5: MXĐ: (- ∞,+∞),
MGT: (- ∞,+∞)
2.1 Giới hạn và liên tục – Nhắc lại các hàm đã học
y x
a = -1: MXĐ: R*=R\{0},
MGT: R*. Ta còn gọi đây là
đường Hyperbol
a=1/2: MXĐ [0,+∞),
MGT [0,+∞)
2.1 Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
Hàm hợp : Cho 2 hàm g : X Y , f : Y Z
Ta gọi hàm hợp của 2 hàm trên là h f g
Được xác định như sau : h : X Z , h( x) f ( g ( x))
2.1 Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
Ví dụ : Cho 2 hàm f ( x) 2 x 1, g ( x) x 2 1
Tìm f g , g f và tính giá trị của chúng tại x = 2
f g ( x) f ( g ( x)) f ( x 2 1) 2 x 2 1 1
f g (2) 2 5 1
g f ( x) g (2 x 1) (2 x 1) 2 1 4 x 2 4 x 2
g f (2) 26
Lưu ý : Nói chung 2 hàm f
g , g f không bằng nhau
2.1 Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
Ví dụ : Cho 2 hàm f ( x) x , g ( x) 3 x 1
Tìm các hàm và MXĐ của chúng f g , g f , f
f g ( x) f ( g ( x)) f ( 3 x 1) 6 x 1
g f ( x) g ( x ) 3 x 1
f
g g ( x) g ( g ( x)) g ( x 1)
MXĐ là [1,+∞)
MXĐ là [0, +∞)
f ( x) f ( f ( x)) f ( x )
3
f ,g g
x 4 x MXĐ là [0, +∞)
33
x 1 1 MXĐ là R
2.1 Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
Hàm 1-1 : Hàm f : X Y , f ( x) y
được gọi làm hàm 1-1 nếu x1 x2 : f ( x1 ) f ( x2 )
X Y
Hàm 1-1
X Y
Không là hàm 1-1
2.1 Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
Hàm
y=x3 là
hàm 1-1
Hàm y=x2 không là hàm 1-1
Hàm 1-1 có đồ thị chỉ cắt mọi đường thẳng y = C,
với C thuộc MGT của hàm tại duy nhất 1 điểm.
2.1 Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
Hàm ngược : Cho hàm 1-1
f : X Y , f ( x) y
hàm ngược của hàm, đựơc kí hiệu là y = f -1(x),
f 1 : Y X
sao cho
f 1 ( y ) x y f ( x)
Như vậy : f(f -1(y))=y và f -1(f(x))=x
Ta có: MXĐ của hàm f -1 là MGT của hàm f và MGT
của hàm f -1 là MXĐ của hàm f
2.1 Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
Ví dụ: Tìm hàm ngược của hàm y = x3 - 1
Ta sẽ tìm hàm y = f-1(x) bằng cách tính x theo y
y x 1 x 3 y 1
3
Thay x bởi y, y bởi x, ta được hàm ngược
y f
f
f
1
1
( x) 3 x 1
( x) f ( f
1
( x )) f ( x 1)
3
3
x 1
3
1 x
MXĐ và MGT của cả 2 hàm f và f -1 đều là R
2.1 Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
Ví dụ: Hàm y=x2 không làm hàm 1-1 trên (-∞,+∞)
Tuy vậy, nếu ta giới hạn bớt
MXĐ của hàm là (0 ,+∞) thì
ta được hàm 1-1 y x 2 ,
x 0
Khi đó, ta vẫn có hàm ngược
y x, x 0
, x≥0
Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
Với mọi a thuộc MXĐ của hàm y = f(x), đặt b = f(a)
thì a = f-1(b) tức là điểm (a,b) thuộc đồ thị hàm f(x)
thì điểm (b,a) thuộc đồ thị hàm f-1(x).
Đồ thị của hàm y = f(x) và hàm y=f-1(x) đối xứng
nhau qua đường thẳng y = x
Giới hạn và liên tục – Hàm hợp và hàm ngược
Điều kiện để tồn tại hàm ngược
Mệnh đề 1: Hàm f : X Y có hàm ngược khi và
chỉ khi f là ánh xạ 1-1 từ X vào Y
Mệnh đề 2: Hàm f : X Y
có hàm ngược trên
khoảng (a,b) nếu f là đơn điệu tăng chặt trên (a,b)
x1, x2 (a, b) : x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
hoặc f là đơn điệu giảm chặt trên (a,b)
x1, x2 (a, b) : x1 x2 f ( x1 ) ( x2 )
Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược & hàm hyperbol
Hàm ngược của hàm y = sinx : hàm y=arcsinx
Trên đọan , Hàm y = sinx là hàm 1-1
2 2
Tồn tại hàm ngược là hàm y=arcsinx
Hàm y=arcsinx có MXĐ là [-1.1]
MGT là ,
2 2
2.1 Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược
y arcsin x x sin y , y ,
2 2
arcsin(sin x) x, x ,
2 2
sin(arcsin x) x, x 1,1
1
arcsin(1) ,arcsin(
)
2
4
2
3
arcsin(0) 0,arcsin( )
2
3
2.1 Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược
Hàm ngược của hàm y = cosx : hàm y=arccosx
Trên đoạn [0,π], hàm
y=cosx là hàm 1-1, tồn tại
hàm ngược
y=arccosx, MXĐ là
[-1,1], MGT là [0,π]
y arccos x x cos y
1
1
2
arccos(0) ,arccos( ) ,arccos( )
2
4
2
3
2
2.1 Giới hạn & liên tục – Hàm lượng giác ngược
Hàm ngược của hàm y = tanx : hàm y=arctanx
y tan x x arctan y
Hàm y=arctanx, MXĐ là R,
MGT là ,
Trên khoảng 2 , 2
Hàm y=tanx là hàm 1-1
2 2
2
1
arctan() ,arctan(1) ,arctan( 3)
,arctan( )
2
4
3
6
3